Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 5 môn Sinh học 8 năm 2021 Trường THCS Cự Khê

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 45802

Ruột non có cấu tạo mấy lớp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 45803

Tá tràng nằm ở vị trí nào?

  • A. Nơi tiếp giáp giữa ruột non và ruột già
  • B. Đoạn đầu của ruột non
  • C. Đoạn cuối của ruột non
  • D. Đoạn cuối của ruột già.
Câu 3
Mã câu hỏi: 45804

Lớp niêm mạc ruột non có chứa?

  • A. Tuyến ruột
  • B. Lông nhung
  • C. Tế bào tiết chất nhày
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 4
Mã câu hỏi: 45805

Lớp niêm mạc ruột không có vai trò nào dưới đây?

  • A. Nhào trộn thức ăn
  • B. Tạo lực đẩy thức ăn xuống phần tiếp theo của ruột
  • C. Làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn
  • D. Tạo viên thức ăn
Câu 5
Mã câu hỏi: 45806

Thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở đâu?

  • A. Ruột non
  • B. Ruột già
  • C. Dạ dày
  • D. Gan
Câu 6
Mã câu hỏi: 45807

Dịch mật bao gồm?

  • A. Muối mật và muối kiềm
  • B. Muối mật và HCl
  • C. Muối mật và muối trung hòa
  • D. Muối mật và muối acid
Câu 7
Mã câu hỏi: 45808

Các hoạt động tiêu hóa ở ruột non là?

  • A. Chỉ có biến đổi hóa học
  • B. Chỉ có biến đổi lí học
  • C. Có cả biến đổi lí học và hóa học
  • D. Không còn diễn ra biến đổi lí học và hóa học
Câu 8
Mã câu hỏi: 45809

Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là?

  • A. Biến đổi hóa học
  • B. Biến đổi lí học
  • C. Biến đổi cơ học
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 9
Mã câu hỏi: 45810

Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá?

  • A. Tá tràng
  • B. Manh tràng
  • C. Hỗng tràng
  • D. Hồi tràng
Câu 10
Mã câu hỏi: 45811

Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?

  • A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
  • B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
  • C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11
Mã câu hỏi: 45812

Nhờ đâu mà ruột non có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng với hiệu quả cao?

  • A. Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp
  • B. Niêm mạc ruột non có các lông ruột, lông ruột cực nhỏ
  • C. Ruột non rất dài
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 12
Mã câu hỏi: 45813

Ruột non dài khoảng bao nhiêu mét?

  • A. 2,5-3m
  • B. 28-30m
  • C. 2,8-3m
  • D. 25-30m
Câu 13
Mã câu hỏi: 45814

Tổng diện tích bên trong bề mặt ruột non là bao nhiêu?

  • A. 400-500m2
  • B. 500-600m2
  • C. 450-550m2
  • D. 600-700m2
Câu 14
Mã câu hỏi: 45815

Các chất dinh dưỡng với nồng độ thích hợp và không còn chất độc được vận chuyển qua?

  • A. Tĩnh mạch chủ dưới
  • B. Tĩnh mạch chủ trên
  • C. Mao mạch máu
  • D. Mạch bạch huyết
Câu 15
Mã câu hỏi: 45816

Ở đây chất dinh dưỡng được tích lúy hoặc loại bỏ, chất độc bị khử?

  • A. Gan
  • B. Thận
  • C. Ruột già
  • D. Ruột non
Câu 16
Mã câu hỏi: 45817

Một số chất dinh dưỡng và 30% lipid, có thể lẫn một số chất độc theo con đường này?

  • A. Mao mạch máu
  • B. Mạch bạch huyết
  • C. Tĩnh mạch chủ dưới
  • D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 17
Mã câu hỏi: 45818

Các vitamin hòa tan trong dầu và 70% lipid được vận chuyển theo con đường này?

  • A. Mao mạch máu
  • B. Mạch bạch huyết
  • C. Tĩnh mạch chủ dưới
  • D. Tĩnh mạch chủ trên
Câu 18
Mã câu hỏi: 45819

Các chất dinh dưỡng nào dưới đây hấp thu theo con đường máu?

1. Đường.

2. Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%).

3. Axit amin.

4. Các muối khoáng.

5. Nước.

6. Các vitamin tan trong nước

7. Lipit đã được muối mật nhũ tương hoá dưới dạng các giọt nhỏ (70%).

8. Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).

  • A. 1,2,3,4,5,6
  • B. 1,2,3,4,5,7
  • C. 1,2,3,4,5,8
  • D. 1,2,3,4,7,8
Câu 19
Mã câu hỏi: 45820

Các chất dinh dưỡng nào dưới đây hấp thu theo con đường bạch huyết?

1. Đường.

2. Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%).

3. Axit amin.

4. Các muối khoáng.

5. Nước.

6. Các vitamin tan trong nước

7. Lipit đã được muối mật nhũ tương hoá dưới dạng các giọt nhỏ (70%).

8. Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).

  • A. 1,2
  • B. 3,4
  • C. 5,6
  • D. 7,8
Câu 20
Mã câu hỏi: 45821

Vai trò chủ yếu của ruột già là?

  • A. Hấp thụ nước và thải phân
  • B. Hấp thụ nước và chất dinh dưỡng
  • C. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
  • D. Chỉ hấp thụ nước
Câu 21
Mã câu hỏi: 45822

Tác nhân nào dưới đây gây hại cho hệ tiêu hóa?

  • A. Vi sinh vật
  • B. Uống nhiều rượu, bia
  • C. Ăn thức ăn ôi thiu
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 22
Mã câu hỏi: 45823

Để bảo vệ hệ tiêu hóa, chúng ta cần lưu ý điều gì?

  • A. Vệ sinh răng miệng đúng cách
  • B. Ăn uống hợp vệ sinh
  • C. Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23
Mã câu hỏi: 45824

Trong các biểu hiện dưới đây, đâu là dấu hiệu của bệnh tả?

1. nôn mửa và

2. tiêu chảy nặng

3. mất nước nhiều

4. đầy hơi

5. táo bón

6. đau bụng trên

7. sốt lạnh

đáp án đúng là:

  • A. 1,2,3
  • B. 2,3,5
  • C. 2,4,5
  • D. 5,6,7
Câu 24
Mã câu hỏi: 45825

Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa?

  • A. Trào ngược acid
  • B. Hội chứng IBS
  • C. Không dung nạp lactose
  • D. Viêm phế quản
Câu 25
Mã câu hỏi: 45826

Bệnh về đường tiêu hóa thường gặp nhất ở trẻ em là?

  • A. Tiêu chảy
  • B. Trào ngược acid
  • C. Bệnh sa dạ dày
  • D. Bệnh viêm đại tràng
Câu 26
Mã câu hỏi: 45827

Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn?

  • A. Uống nước lọc
  • B. Uống nước ngọt, đồ uống thể thao
  • C. Ăn hoa quả
  • D. Ăn rau xanh
Câu 27
Mã câu hỏi: 45828

Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn?

  • A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
  • B. Ăn chậm, nhai kĩ
  • C. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
  • D. Tất cả các đáp án trên
Câu 28
Mã câu hỏi: 45829

Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người?

  • A. Vi khuẩn lao
  • B. Vi khuẩn thương hàn
  • C. Vi khuẩn giang mai
  • D. Tất cả các phương án
Câu 29
Mã câu hỏi: 45830

Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn?

  • A. Rượu trắng
  • B. Nước lọc
  • C. Nước khoáng
  • D. Nước ép trái cây
Câu 30
Mã câu hỏi: 45831

Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón?

1. Ăn nhiều rau xanh

2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin

3. Uống nhiều nước

4. Uống trà đặc

  • A. 2,3
  • B. 1.3
  • C. 1,2
  • D. 1,2,3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ