Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 92083

Phân tử nào sau đây được hình thành bằng liên kết ion:

  • A. NaCl. 
  • B. HCl.     
  • C. H2O. 
  • D. Cl2.
Câu 2
Mã câu hỏi: 92084

Oxi có số hiệu nguyên từ là 8. Oxi dễ dàng:

  • A. Nhường 2e để tạo thành ion.   
  • B. Nhận 2e để tạo thành ion.
  • C. Nhường 6e để tạo thành ion.   
  • D. Nhận 6e để tạo thành ion.
Câu 3
Mã câu hỏi: 92085

Natri có số hiệu nguyên tử là 11. Natri dễ dàng:

  • A. Nhường 1e để tạo thành ion.  
  • B. Nhận 1e để tạo thành ion.
  • C. Nhường 7e để tạo thành ion.       
  • D. Nhận 7e để tạo thành ion.
Câu 4
Mã câu hỏi: 92086

Cho các ion: Na+, Mg2+, Al3+, Ca2+,  S2-, Cl-, O2-. Số ion có 3 lớp e là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 92087

Nguyên tố X thuộc nhóm IIA, chu kỳ 2 còn nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA, chu kỳ 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Liên kết hoá học có khi X và Y kết hợp với nhau là

  • A. Liên kết cộng hoá trị có cực.  
  • B. Liên kết cộng hoá trị không cực.
  • C. Liên kết ion.    
  • D. Không có liên kết.
Câu 6
Mã câu hỏi: 92088

Nguyên tố X thuộc nhóm IIA, chu kỳ 2 còn nguyên tốY thuộc nhóm VIIA, chu kỳ 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Công thức của hợp chất giữa X và Y là:

  • A. XY2
  • B. XY7.    
  • C. X2Y. 
  • D. X7Y.
Câu 7
Mã câu hỏi: 92089

Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 còn nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p4. Hợp chất giữa X và Y có công thức là:

  • A. X2Y.    
  • B. X6Y.  
  • C. XY2
  • D. XY6.
Câu 8
Mã câu hỏi: 92090

Cho độ âm điện của Mg = 1,31; Cl= 3,16. Liên kết hóa học trong phân tử MgCl2 là liên kết

  • A. cộng hóa trị
  • B. cộng hóa trị không cực               
  • C. ion     
  • D. cộng hóa trị có cực
Câu 9
Mã câu hỏi: 92091

Cho nguyên tử nguyên tố A và nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là ns2np5 và ns1. Liên kết hóa học được hình thành giữa A và B là:

  • A. Liên kết ion     
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết cho – nhận            
  • D. Liên kết hiđro       
Câu 10
Mã câu hỏi: 92092

Thứ tự tăng dần độ phân cực trong dãy nào sau đây là đúng?

  • A. KBr, NaBr, NaCl, LiF
  • B. NaBr, KBr, NaCl, LiF
  • C. NaCl, NaBr, KBr, LiF
  • D. NaCl, NaBr, LiBr, KF
Câu 11
Mã câu hỏi: 92093

Cho nguyên tố clo (Z = 17). Cấu hình electron của ion Cl- là:

  • A. 1s22s22p6         
  • B. 1s22s22p63s23p64s2
  • C. 1s22s22p63s23p4         
  • D. 1s22s22p63s23p6
Câu 12
Mã câu hỏi: 92094

Cho dãy các oxit sau đây: Na2O; MgO; Al2O3; SiO2; P2O5; SO3; Cl2O7. Số oxit mà liên kết trong phân tử thuộc loại liên kết ion là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 13
Mã câu hỏi: 92095

Hãy cho biết những phân tử nào sau đây có sự phân cực trong liên kết?

  • A. O2, N2, H2              
  • B. HBr, NH3, HCl
  • C. F2, HF, Cl2            
  • D. D I2, Br2, HI
Câu 14
Mã câu hỏi: 92096

Cho các hợp chất sau: MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl. Hai hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị?

  • A. MgCl2 và Na2O          
  • B. Na2O và NCl3
  • C. NClvà HCl      
  • D. HCl và KC
Câu 15
Mã câu hỏi: 92097

Tính chất không chính xác về hợp chất cộng hoá trị là:

  • A. Hợp chất cộng hoá trị có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng hoặc khí.
  • B. Hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy kém hơn hợp chất ion.
  • C. Hợp chất cộng hoá trị có có phân cực thường tan được trong nước.
  • D. Hợp chất cộng hoá trị không phân cực dẫn điện ở mọi trạng thái.
Câu 16
Mã câu hỏi: 92098

Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 1s1, nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s22p3. Công thức của hợp chất giữa X và Y là:

  • A. X3Y. 
  • B. XY3.   
  • C. X5Y.   
  • D. XY5.
Câu 17
Mã câu hỏi: 92099

Nhận định nào sau đây chưa chính xác về hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị:

  • A. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng tổng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
  • B. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố có thể là số âm hoặc số dương.
  • C. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố bằng số cặp e dùng chung của mỗi nguyên tử nguyên tố.
  • D. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của mỗi nguyên tố bằng số e mà mỗi nguyên tử nguyên tố đã dùng để góp chung (tham gia liên kết).
Câu 18
Mã câu hỏi: 92100

Hợp chất mà crom (Cr) có số oxi hoá khác so với các hợp chất còn lại là:

  • A. Cr2O3.    
  • B. CrO3
  • C. Na2CrO4.        
  • D. K2Cr2O7.
Câu 19
Mã câu hỏi: 92101

Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là ?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 92102

Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:

X1: 1s22s22p63s2                                                           

X2: 1s22s22p63s23p64s1

X3: 1s22s22p63s23p64s2                                                

X4 : 1s22s22p63s23p5

X5 : 1s22s22p63s23p3d64s2                                       

X6 : 1s22s22p63s23p1

Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì là:

  • A. X1, X4, X6 
  • B. X2, X3, X5
  • C. X1, X2, X6 
  • D. Cả A và B
Câu 21
Mã câu hỏi: 92103

Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng…

  • A. số lớp electron   
  • B. số electron ở lớp ngoài cùng    
  • C. số electron
  • D. số electron hóa trị
Câu 22
Mã câu hỏi: 92104

Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3,Công thức hợp chất khí với hidro là:

  • A. RH4       
  • B. RH3  
  • C. RH2       
  • D. RH
Câu 23
Mã câu hỏi: 92105

Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. R là nguyên tố nào?

  • A. Nitơ (Z=7)       
  • B. Cacbon (Z=6)
  • C. Clo (Z=17)
  • D. Lưu huỳnh (Z=16)
Câu 24
Mã câu hỏi: 92106

Cho 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt có số hiệu nguyên tử là 9, 16, 17. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim là:

  • A. X < Y < Z.   
  • B. Z < Y < X.  
  • C. X< Z < Y.   
  • D. Y < Z < X.
Câu 25
Mã câu hỏi: 92107

Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với hidro là RH3. Trong oxit cao nhất của nó, X chiếm 25,93% về khối lượng. Vậy X là:

  • A. N
  • B. P
  • C. S
  • D. Cl
Câu 26
Mã câu hỏi: 92108

Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np2. Phần trăm khối lượng của R trong oxit cao nhất là 46,67%. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron độc thân.
  • B. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 2.
  • C. Oxit cao nhất của R tác dụng được với dung dịch kiềm loãng ở điều kiện thường.
  • D. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.
Câu 27
Mã câu hỏi: 92109

Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca  và các tính chất được ghi trong bảng sau:

  • A. X là Al.       
  • B. T là Mg.  
  • C. R là Ca.   
  • D. Y là Ca.
Câu 28
Mã câu hỏi: 92110

Cho các nguyên tố : K( Z = 19), N (Z = 7), Si ( Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

  • A. K, Mg, N, Si
  • B. Mg, K, Si, N
  • C. K, Mg, Si, N    
  • D. N, Si, Mg, K
Câu 29
Mã câu hỏi: 92111

Cho các nguyên tố : K ( Z = 19),  Na ( Z = 11), Al (Z = 13),  Si (Z = 14).Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là: 

  • A. K, Na, Al, Si  
  • B. K, Si, Al, Na
  • C. Na, Al, Si, K    
  • D. Si, Al, Na, K
Câu 30
Mã câu hỏi: 92112

Điều khẳng định nào sau đây là sai? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:

  • A. Độ âm điện tăng dần
  • B. Tính bazơ của các hiđroxit tăng dần.
  • C. Tính kim loại tăng dần
  • D. Tính phi kim giảm dần.
Câu 31
Mã câu hỏi: 92113

Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của nguyên tử nguyên tố: Na, K, N, P tăng dần theo thứ tự sau:

  • A. Na < K < N < P
  • B. K < Na < N < P
  • C. P < N < K < Na
  • D. K < Na < P < N
Câu 32
Mã câu hỏi: 92114

Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Tăng dần sau đó giảm dần
  • D. Giảm dần sau đó tăng dần.
Câu 33
Mã câu hỏi: 92115

Nguyên tố T thuộc chu kỳ 4 nhóm VIIIB. Cấu hình e nào sau đây không thể là T:

  • A. 3d64s2.   
  • B. 3d74s2.
  • C. 3d84s2
  • D. 3d104s1.
Câu 34
Mã câu hỏi: 92116

Hai nguyên tố X và Y thuộc 2 ô liên tiếp trong bảng HTTH (cùng một chu kỳ). Tổng số hạt mang điện trong cả 2 nguyên tử X và Y là 66 hạt (biết ZX<ZY). Hai nguyên tố đó là:

  • A. S và Cl.    
  • B. P và S.  
  • C. Cl và Ar. 
  • D. Si và P.
Câu 35
Mã câu hỏi: 92117

Cho 3 nguyên tố A, B, C có cấu hình electron lớp ngoài cùng tương ứng là: 3s1; 3s23p1; 3s23p5. Vị trí của A, B, C trong bảng hệ thống tuần hoàn là vị trí nào sau đây:

  • A. Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIA, C thuộc nhóm V
  • B. Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIIA, C thuộc nhóm VII
  • C. B sai, A đúng.
  • D. Không xác định được.
Câu 36
Mã câu hỏi: 92118

Các nguyên tố của nhóm IIA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên tử, mà quyết định tính chất hóa học của nhóm?

  • A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
  • B. Số electron lớp K = 2.
  • C. Số lớp electron như nhau. 
  • D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2.
Câu 37
Mã câu hỏi: 92119

Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s23p64s1. Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. X là một phi kim còn Y là một kim loại  
  • B. X và Y đều là khí hiếm
  • C. X và Y đều là kim loại  
  • D. X và Y đều là phi kim
Câu 38
Mã câu hỏi: 92120

Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự là

  • A. p < s < d.         
  • B. s < p < d.         
  • C. d < s < p.         
  • D. s < d < p.
Câu 39
Mã câu hỏi: 92121

Những electron có năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một… Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

  • A. nhóm
  • B. lớp
  • C. phân lớp
  • D. chu kì
Câu 40
Mã câu hỏi: 92122

Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron.
  • B. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.
  • C. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.
  • D. Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ