Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):y = \frac{1}{2}x + 100\) và \(\left( {{d_2}} \right):y = - \frac{1}{2}x + 100.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
\(({d_1})\) và \(({d_2})\) trùng nhau.
B.
\(({d_1})\) và \(({d_2})\) vuông góc nhau.
C.
\(({d_1})\) và \(({d_2})\) cắt nhau.
D.
\(({d_1})\) và \(({d_2})\) song song nhau.
Câu 2
Mã câu hỏi: 83638
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A(3; - 2);B( - 5;4)\) và \(C\left( {\frac{1}{3};0} \right).\) Nếu \(\overrightarrow {AB} = x\overrightarrow {AC} \) thì giá trị x là:
A.
x=2
B.
x=3
C.
x=-3
D.
x=4
Câu 3
Mã câu hỏi: 83639
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A.
\(y = \frac{1}{x}\)
B.
\(y = {x^3} + 1\)
C.
\(y = {x^3} + x\)
D.
\(y = {x^3} - x\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83640
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 + 5x} + \frac{{\left| x \right|}}{{\sqrt {7 - 2x} }}?\)
A.
\(\left( {\frac{1}{5}; - \frac{7}{2}} \right)\)
B.
\(\left[ { - \frac{1}{5};\frac{7}{2}} \right]\)
C.
\(\left[ { - \frac{1}{5}; - \frac{7}{2}} \right)\)
D.
\(\left[ { - \frac{1}{5};\frac{7}{2}} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83641
Cho tam giác ABC với A(3;-1); B(-4;2); C(4;3). Tìm D để ABDC là hình bình hành.
A.
D(-3;6)
B.
D(3;-6)
C.
D(3;6)
D.
D(-3;-6)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83642
Cho tứ giác MNPQ. Số các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là:
A.
6
B.
8
C.
12
D.
4
Câu 7
Mã câu hỏi: 83643
Cho tứ giác ABC đều có cạnh bằng 2. Độ dài vecto \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {CA} \) bằng:
A.
4
B.
\(2\sqrt 3 \)
C.
0
D.
\(\sqrt 3 \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83644
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào đúng?
A.
\(\overrightarrow {GA} - 2\overrightarrow {GI} = \overrightarrow 0 .\)
B.
\(3\overrightarrow {IG} - \overrightarrow {IA} = \overrightarrow 0 .\)
C.
\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} = 2\overrightarrow {GC} .\)
D.
\(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GI} .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83645
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A.
x chia hết cho 6 \( \Rightarrow \) x chia hết cho 2và 3.
B.
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật \( \Rightarrow \widehat A = \widehat B = \widehat C = {90^0}.\)
C.
Tứ giác ABCD là hình bình hành \( \Rightarrow AB//C\)
D.
Tam giác ABC cân \( \Rightarrow ABC\) có hai cạnh bằng nhau.
Câu 10
Mã câu hỏi: 83646
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng?
A.
\(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BD} = 2\overrightarrow {BA} \)
B.
\(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CD} \)
C.
\(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {CD} = \overrightarrow {AC} \)
D.
\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CA} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83647
Chọn mệnh đề sai:
A.
\(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > 0.\)
B.
\(\exists n \in \mathbb{N}:{n^2} = n.\)
C.
\(\forall n \in \mathbb{N}:{n^2} = n.\)
D.
\(\forall x \in \mathbb{R}:x < 1.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83648
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Tổng của hai véctơ khác véctơ \(\overrightarrow 0 \) là một véctơ khác véctơ \(\overrightarrow 0 .\)
B.
Hai véctơ cùng phương với một véctơ khác véctơ \(\overrightarrow 0 \) thì 2 véctơ đó cùng phương với nhau.
C.
Hiệu của 2 véctơ có độ dài bằng nhau là véctơ \(\overrightarrow 0 .\)
D.
Hai véctơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
Câu 13
Mã câu hỏi: 83649
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a = 3\overrightarrow i - 4\overrightarrow j \) và \(\overrightarrow b = \overrightarrow i - \overrightarrow j .\) Chọn mệnh đề sai.
A.
\(\overrightarrow a = (3; - 4)\)
B.
\(\overrightarrow b = (1; - 1)\)
C.
\(\overrightarrow a - \overrightarrow b = \left( {2; - 3} \right)\)
D.
\(2\overrightarrow b = \left( {2\overrightarrow i ; - 2\overrightarrow j } \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83650
Cho hàm số \(y = - {x^2} - 2x + 1.\) Chọn câu sai.
A.
Đồ thị hàm số có trục đối xứng x=-1.
B.
Hàm số không chẵn, không lẻ.
C.
Hàm số tăng trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
D.
Đồ thị hàm số nhận I(-1;4) làm đỉnh.
Câu 15
Mã câu hỏi: 83651
Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x + 3.\) Chọn câu đúng.
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
C.
Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83652
Tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|(x - 1)(x + 2)({x^3} + 4x) = 0} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?
A.
1
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 17
Mã câu hỏi: 83653
Đồ thị hàm số \(y = ax + b\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=3 và đi qua điểm M(-2;4). Giá trị a, b là:
A.
\(a = - \frac{4}{5};b = \frac{{12}}{5}.\)
B.
\(a = - \frac{4}{5};b = - \frac{{12}}{5}.\)
C.
\(a = \frac{4}{5};b = - \frac{{12}}{5}.\)
D.
\(a = \frac{4}{5};b = \frac{{12}}{5}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83654
Parabol \(y = - {x^2} + 2x\) có đỉnh là:
A.
I(1;1)
B.
I(-1;1)
C.
I(-1;2)
D.
I(2;0)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83655
Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là:
A.
Có ít nhất một động vật di chuyển.
B.
Mọi động vật đều đứng yên.
C.
Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D.
Mọi động vật đều không di chuyển.
Câu 20
Mã câu hỏi: 83656
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt!
- Số 20 chia hết cho 6.
- Số 5 là số nguyên tố.
- Số x là số chẵn.
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 THPT Dĩ An - Bình Dương
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *