Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa học kì 1 Toán 10 THPT Dĩ An - Bình Dương

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (20 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83637

Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):y = \frac{1}{2}x + 100\) và \(\left( {{d_2}} \right):y =  - \frac{1}{2}x + 100.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. \(({d_1})\) và \(({d_2})\) trùng nhau.
  • B. \(({d_1})\) và \(({d_2})\) vuông góc nhau.
  • C. \(({d_1})\) và \(({d_2})\) cắt nhau.
  • D. \(({d_1})\) và \(({d_2})\) song song nhau.
Câu 2
Mã câu hỏi: 83638

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A(3; - 2);B( - 5;4)\) và \(C\left( {\frac{1}{3};0} \right).\) Nếu \(\overrightarrow {AB}  = x\overrightarrow {AC} \) thì giá trị x là:

  • A. x=2
  • B. x=3
  • C. x=-3
  • D. x=4
Câu 3
Mã câu hỏi: 83639

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?

  • A. \(y = \frac{1}{x}\)
  • B. \(y = {x^3} + 1\)
  • C. \(y = {x^3} + x\)                
  • D. \(y = {x^3} - x\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83640

Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 + 5x}  + \frac{{\left| x \right|}}{{\sqrt {7 - 2x} }}?\)

  • A. \(\left( {\frac{1}{5}; - \frac{7}{2}} \right)\)
  • B. \(\left[ { - \frac{1}{5};\frac{7}{2}} \right]\)
  • C. \(\left[ { - \frac{1}{5}; - \frac{7}{2}} \right)\)
  • D. \(\left[ { - \frac{1}{5};\frac{7}{2}} \right)\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83641

Cho tam giác ABC với A(3;-1); B(-4;2); C(4;3). Tìm D để ABDC là hình bình hành.

  • A. D(-3;6)
  • B. D(3;-6)
  • C. D(3;6)
  • D. D(-3;-6)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83642

Cho tứ giác MNPQ. Số các vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 4
Câu 7
Mã câu hỏi: 83643

Cho tứ giác ABC đều có cạnh bằng 2. Độ dài vecto \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {CA} \) bằng:

  • A. 4
  • B. \(2\sqrt 3 \)
  • C. 0
  • D. \(\sqrt 3 \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83644

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào đúng?

  • A. \(\overrightarrow {GA}  - 2\overrightarrow {GI}  = \overrightarrow 0 .\)
  • B. \(3\overrightarrow {IG}  - \overrightarrow {IA}  = \overrightarrow 0 .\)
  • C. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  = 2\overrightarrow {GC} .\)
  • D. \(\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 2\overrightarrow {GI} .\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83645

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?

  • A. x chia hết cho 6 \( \Rightarrow \) x chia hết cho 2và 3.
  • B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật \( \Rightarrow \widehat A = \widehat B = \widehat C = {90^0}.\)
  • C. Tứ giác ABCD là hình bình hành \( \Rightarrow AB//C\)
  • D. Tam giác ABC cân \( \Rightarrow ABC\) có hai cạnh bằng nhau.
Câu 10
Mã câu hỏi: 83646

Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng?

  • A. \(\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BD}  = 2\overrightarrow {BA} \)
  • B. \(\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {CD} \)
  • C. \(\overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {AC} \)
  • D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {CA} \)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83647

Chọn mệnh đề sai:

  • A. \(\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} > 0.\)
  • B. \(\exists n \in \mathbb{N}:{n^2} = n.\)
  • C. \(\forall n \in \mathbb{N}:{n^2} = n.\)
  • D. \(\forall x \in \mathbb{R}:x < 1.\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83648

Phát biểu nào sau đây là đúng?  

  • A. Tổng của hai véctơ khác véctơ \(\overrightarrow 0 \) là một véctơ khác véctơ \(\overrightarrow 0 .\)
  • B. Hai véctơ cùng phương với một véctơ khác véctơ \(\overrightarrow 0 \) thì 2 véctơ đó cùng phương với nhau.
  • C. Hiệu của 2 véctơ có độ dài bằng nhau là véctơ \(\overrightarrow 0 .\)
  • D. Hai véctơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
Câu 13
Mã câu hỏi: 83649

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a  = 3\overrightarrow i  - 4\overrightarrow j \) và \(\overrightarrow b  = \overrightarrow i  - \overrightarrow j .\) Chọn mệnh đề sai.

  • A. \(\overrightarrow a  = (3; - 4)\)
  • B. \(\overrightarrow b  = (1; - 1)\)
  • C. \(\overrightarrow a  - \overrightarrow b  = \left( {2; - 3} \right)\)
  • D. \(2\overrightarrow b  = \left( {2\overrightarrow i ; - 2\overrightarrow j } \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83650

Cho hàm số \(y =  - {x^2} - 2x + 1.\) Chọn câu sai.

  • A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x=-1.
  • B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
  • C. Hàm số tăng trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
  • D. Đồ thị hàm số nhận I(-1;4) làm đỉnh.
Câu 15
Mã câu hỏi: 83651

Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x + 3.\) Chọn câu đúng.

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
  • C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83652

Tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|(x - 1)(x + 2)({x^3} + 4x) = 0} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 83653

Đồ thị hàm số \(y = ax + b\) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=3 và đi qua điểm M(-2;4). Giá trị a, b là:

  • A. \(a =  - \frac{4}{5};b = \frac{{12}}{5}.\)
  • B. \(a =  - \frac{4}{5};b =  - \frac{{12}}{5}.\)
  • C. \(a = \frac{4}{5};b =  - \frac{{12}}{5}.\)
  • D. \(a = \frac{4}{5};b = \frac{{12}}{5}.\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83654

Parabol \(y =  - {x^2} + 2x\) có đỉnh là:

  • A. I(1;1)
  • B. I(-1;1)
  • C. I(-1;2)
  • D. I(2;0)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83655

Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là:

  • A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
  • B. Mọi động vật đều đứng yên.
  • C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
  • D. Mọi động vật đều không di chuyển.
Câu 20
Mã câu hỏi: 83656

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

-  Hãy cố gắng học thật tốt!

-  Số 20 chia hết cho 6.

-  Số 5 là số nguyên tố.

-  Số x là số chẵn.

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ