Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 10 Trường THPT Bắc Đông Quan năm 2017 - 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 25
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83597

Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(AB = 10\). Biết rằng \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AB}  + 3\overrightarrow {BC} \). Tính \(\left| {\overrightarrow u } \right|\)

  • A. \(10\sqrt {13} \)
  • B. \( \pm 10\sqrt 7 \)
  • C. \(10\)
  • D. \(10\sqrt 7 a\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83598

Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

  • A. \({\sin ^2}\alpha  + \cos {\alpha ^2} = 1\)
  • B. \(\sin {\alpha ^2} + \cos {\alpha ^2} = 1\)
  • C. \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)
  • D. \(\sin 2\alpha  + \cos 2\alpha  = 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83599

Gọi \(S = m_a^2 + m_b^2 + m_c^2\) là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(S = \frac{3}{2}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
  • B. \(S = \frac{3}{4}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
  • C. \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)
  • D. \(S = 3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83600

Cho các điểm \(A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2)\). Khi đó tích vô hướng \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {CD} \) bằng:

  • A. \(-3\)
  • B. \(10\)
  • C. \(30\)
  • D. \(-10\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83601

Cho tam giác \(ABC\) có \(a = 5,b = 3\) và \(c=5\). Số đo của góc \(BAC\) nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?

  • A. \(30^o\)
  • B. \(60^o\)
  • C. \(45^o\)
  • D. \(A > 60^o\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83602

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

  • A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD}  = {a^2}\)
  • B. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB}  =  - {a^2}\)
  • C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD}  = 0\)
  • D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = {a^2}\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 83603

Cho tam giác \(ABC\) có \(a = 4, b= 6, c = 8\). Khi đó diện tích tam giác \(ABC\) là?

  • A. \(105\)
  • B. \(9\sqrt {15} \)
  • C. \(3\sqrt {15} \)
  • D. \(\frac{2}{3}\sqrt {15} \)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83604

Biết \(sina + cos a =\sqrt{2}\). Hỏi giá trị của \(sin^4a+cos^4a\) bằng bao nhiêu ?

  • A. \(\frac{3}{2}\)
  • B. \(0\)
  • C. \(-1\)
  • D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83605

 Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = c,{\rm{ }}AC = b,{\rm{ }}AD\) là phân giác trong của góc \(A\). Độ dài của \(AD\) bằng:

  • A. \(\frac{{b + c}}{{bc\sqrt 2 }}\)
  • B. \(\frac{{bc\sqrt 2 }}{{b + c}}\)
  • C. \(\frac{{b + c}}{{bc}}\)
  • D. \(\frac{{bc}}{{b + c}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83606

Cho biết \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{3}\). Tính \(\tan \alpha \)?

  • A. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
  • B. \( - \frac{5}{2}\)
  • C. \(\frac{5}{4}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83607

Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

  • A. \(\left| {\overrightarrow a .\overrightarrow b } \right| = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
  • B. \(\sqrt {{{\overrightarrow a }^2}}  = \left| {\overrightarrow a } \right|\)
  • C. \(\overrightarrow a  = \left| {\overrightarrow a } \right|\)
  • D. \(\sqrt {\overrightarrow {{a^2}} }  = \overrightarrow a \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83608

Cho hình thang cân \(ABCD\) có đáy lớn \(CD = 10\), đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang.

  • A. \( - 5 + \sqrt 5 \)
  • B. \(5\sqrt 2 \)
  • C. \(2\sqrt 5 \)
  • D. \(5 - \sqrt 5 \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83609

Cho điểm \(A(2;4), B(1;1)\). Tìm điểm \(C\) sao cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\).

  • A. C(-1;5) và C(5;3)
  • B. C(0;4) và C(2; -2)        
  • C. C(4;0) và C(-2;2)
  • D. C(16; -4)
Câu 14
Mã câu hỏi: 83610

Cho \(\tan \alpha  + \cot \alpha  = m\). Tìm \(m\) để \({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha  = 7\).

  • A. \(m=3\)
  • B. \(m= \pm 3\)
  • C. \(m=9\)
  • D. \(m=-3\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83611

Cho 2 vecto \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) với \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \left| {\overrightarrow b } \right|\). Tìm góc giữa chúng biết rằng \(\overrightarrow p  \bot \overrightarrow q \) biết \(\overrightarrow p  = \overrightarrow a  + 2\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow q  = 5\overrightarrow a  - 4\overrightarrow b \)

  • A. \(30^o\)
  • B. \(120^o\)
  • C. \(0^o\)
  • D. \(60^o\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83612

Tính \(\widehat C\) của \(\Delta ABC\) có các cạnh \(a, b, c\) thỏa hệ thức \(b\left( {{b^2} - {a^2}} \right) = c\left( {{a^2} - {c^2}} \right)\)

  • A. Đáp án khác 
  • B. \(60^o\)
  • C. \(120^o\)
  • D. \(30^o\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83613

Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3;\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\) và góc \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) = {60^0}\). Khi đó  là kết quả nào sau đây?

  • A. \(\sqrt 3 \)
  • B. \(-\sqrt 3 \)
  • C. \(3\)
  • D. \(-3\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 83614

Cho tam giác đều \(ABC\) với trọng tâm \(G\). Cosin của góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AG} \) và \(\overrightarrow {GB} \) là

  • A. \(\frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(-\frac{1}{2}\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 83615

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) nội tiếp đường tròn \((0; R)\), \(AB = x\). Tìm \(x\) để diện tích tam giác \(ABC\) lớn nhất.

  • A. \(R\)
  • B. Đáp án khác 
  • C. \(R\sqrt 2 \)
  • D. \(R\sqrt 3 \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83616

Tam giác \(ABC\) có các cạnh thỏa hệ thức \(\left( {a + b + c} \right)\left( {a + b - c} \right) = 3ab\). Khi đó  số đo của góc \(C\) là:

  • A. \(120^o\)
  • B. \(60^o\)
  • C. \(90^o\)
  • D. \(30^o\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83617

Cho tam giác \(ABC\) có \(b = 10,c = 16\) và góc \(A=60^o\). Độ dài cạnh \(BC\) là bao nhiêu ?

  • A. \(14\)
  • B. \(2\sqrt {69} \)
  • C. \(2\sqrt {129} \)
  • D. \(89\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 83618

Cho tam giác ABC có \(A(1;3), B(5;-4), C(-3;-2)\). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Xác định tọa độ điểm H.

  • A. \(H\left( {\frac{{ - 5}}{{24}};\frac{1}{6}} \right)\)
  • B. \(H\left( {\frac{3}{2};\frac{{ - 3}}{2}} \right)\)
  • C. \(H\left( {\frac{{35}}{{16}};\frac{{ - 7}}{4}} \right)\)
  • D. \(H\left( {\frac{5}{{24}};\frac{{ - 1}}{6}} \right)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83619

Cho \(\overrightarrow a  = ( 1;-2)\). Tìm y để \(\overrightarrow b= ( -3; y)\) vuông góc với \(\overrightarrow a \):

  • A. \( - \frac{3}{2}\)
  • B. \(-6\)
  • C. \(3\)
  • D. \(6\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83620

Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

  • A. \(c = 2R\sin (A + B)\)
  • B. \(b = \frac{{a\sin B}}{{\sin A}}\)
  • C. \(b = R\sin A\)
  • D. \(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 83621

Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính \(\overrightarrow {GA} .\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GB} .\overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GC} .\overrightarrow {GA} \)

  • A. \(\frac{{ - 29}}{6}\)
  • B. \(\frac{{ - 29}}{3}\)
  • C. \(\frac{{  29}}{3}\)
  • D. \(\frac{{  29}}{6}\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ