Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 trường THPT Nguyễn Huệ Đắk Lắk

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (15 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83622

Cho hai tập hợp: A={0; 1; 2; 3; 4}  và B= {2; 4; 6; 8; 10}. Tập hợp A U B bằng:

  • A. \(\left\{ {0;1;2;3;4;6;8;10} \right\}\)
  • B. \(\left\{ {6;8;10} \right\}\)
  • C. {2; 4}
  • D. {0; 1; 3}
Câu 2
Mã câu hỏi: 83623

Số tập con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng:   

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 6
Câu 3
Mã câu hỏi: 83624

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. \({\rm{[}} - 2;4) \cup (4; + \infty ) = ( - 2; + \infty )\)
  • B. \({\rm{[}} - 1;7] \cap (7;10) = \emptyset \)
  • C. \({\rm{[}} - 1;5]\backslash (0;7) = {\rm{[}} - 1;0]\)
  • D. \(R\backslash ( - \infty ;3) = {\rm{[}}3; + \infty )\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83625

Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “5+4=10” là mệnh đề :

  • A. 5 + 4 < 10.
  • B. 5 + 4 > 10.
  • C. \(5 + 4 \ne 10\)
  • D. \(5 + 4 \le 10\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 83626

 Cho số a= 367 653 964 \( \pm \) 213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là:

  • A. 367 653 960
  • B. 367 654 000
  • C. 367 653 970
  • D. 367 653 000
Câu 6
Mã câu hỏi: 83627

Tập hợp [-3;1)U (0;4] bằng

  • A. [0;1]
  • B. (0;1).
  • C. [-3;4].
  • D.  [-3;0].
Câu 7
Mã câu hỏi: 83628

Câu nào sau đây là mệnh đề:

  • A. a + b < c
  • B. (2n + 1) chia hết cho 3.
  • C. x2 + x > 0
  • D. 15 là số nguyên tố
Câu 8
Mã câu hỏi: 83629

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

  • A. \(\sqrt {23}  < 5 \Leftrightarrow 2\sqrt {23}  < 10\)
  • B. \(\sqrt {23}  < 5 \Leftrightarrow  - 2\sqrt {23}  >  - 10\)
  • C. \(\pi  < 4 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 16\)
  • D. \( - \pi  <  - 2 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 4\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 83630

Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R:{x^2} > x\) ”. Phủ định của mệnh đề A là:

  • A. \(\exists x \in R:{x^2} \ne x\)
  • B. \(\exists x \in R:{x^2} \lê x\)
  • C. \(\forall x \in R:{x^2} \le x\)
  • D. \(\forall x \in R:{x^2} < x\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 83631

Hãy chọn mệnh đề sai ?

  • A. Nếu  \(\pi  > 3\) thì  \(\pi  < 4\)
  • B. Nếu 5 > 3 thì 7 > 2.
  • C. Nếu 5 < 3 thì 2 \( \ge \) 7.
  • D. . Nếu 5 > 3 thì 2 > 7.
Câu 11
Mã câu hỏi: 83632

Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n thì P(n) đúng?

  • A. 4
  • B. 48
  • C. 3
  • D. 80
Câu 12
Mã câu hỏi: 83633

Cho \(Cho{\rm{ }}A = {\rm{ }}\left( { - 5;1} \right];{\rm{ }}B = {\rm{ }}[3; + \infty ){\rm{ }}v\`a {\rm{ }}C = {\rm{ }}( - \infty ; - 2).\) Câu nào sau đây đúng?

  • A. \(B \cap C = \emptyset \)
  • B. \(A \cup B = ( - 5; + \infty )\)
  • C. \(B \cap C = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
  • D. \(B \cup C = ( - \infty ; + \infty )\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83634

Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng \(\sqrt 2  + \sqrt 5 \) đến hàng phần trăm là:

  • A. 3.65
  • B. 3.6503
  • C. 3.6
  • D. 3.66
Câu 14
Mã câu hỏi: 83635

Dạng liệt kê\(A = \left\{ {3k/k \in Z, - 2 < k \le 3} \right\}\) của tập hợp là:

  • A. \(\left\{ { - 3;0;3;6;9} \right\}\)
  • B. \(\left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3} \right\}\)
  • C. \(\left\{ { - 6; - 3;0;3;6;9} \right\}\)
  • D. \(\left\{ { - 1;0;1;2;3} \right\}\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83636

Cho hai tập hợp: A= {0;1;2;3;4}  và B= {2;4;6;8;10} . Tập hợp A\B bằng:

  • A. {6;8;10}
  • B. {0; 1;3}
  • C. {2;4}
  • D. {0;1;2;3;4;6;8;10}

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ