Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 10 Trường THPT Bắc Đông Quan năm 2018

15/04/2022 - Lượt xem: 26
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (24 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 83573

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

  • A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD}  = 0\)
  • B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = {a^2}\)
  • C. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB}  =  - {a^2}\)
  • D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD}  = {a^2}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 83574

Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

  • A. \(\sin {\alpha ^2} + \cos {\alpha ^2} = 1\)
  • B. \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)
  • C. \(\sin 2\alpha  + \cos 2\alpha  = 1\)
  • D. \({\sin ^2}\alpha  + \cos {\alpha ^2} = 1\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 83575

Cho biết \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{3}\). Tính \(\tan \alpha \)

  • A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
  • B. \(\frac{5}{4}\)
  • C. \( - \frac{5}{2}\)
  • D. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 83576

Cho 2 vecto \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) với \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \left| {\overrightarrow b } \right|\). Tìm góc giữa chúng biết rằng  \(\overrightarrow p  \bot \overrightarrow q \) biết \(\overrightarrow p  = \overrightarrow a  + 2\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow q  = 5\overrightarrow a  - 4\overrightarrow b \)

  • A. 00
  • B. 300
  • C. 600
  • D. 1200
Câu 5
Mã câu hỏi: 83577

Cho \(\overrightarrow a \) = ( 1;-2). Tìm y để \(\overrightarrow b \)= ( -3; y ) vuông góc  với \(\overrightarrow a \):

  • A. 3
  • B. 6
  • C. -6
  • D. \( - \frac{3}{2}\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 83578

Cho tam giác ABC có a = 4, b= 6, c = 8. Khi đó diện tích tam giác ABC là?

  • A. \(\frac{2}{3}\sqrt {15} \)
  • B. \(3\sqrt {15} \)
  • C. \(9\sqrt {15} \)
  • D. 105
Câu 7
Mã câu hỏi: 83579

Gọi \(S = m_a^2 + m_b^2 + m_c^2\) là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. \(S = \frac{3}{2}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
  • B. \(S = 3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
  • C. \(S = \frac{3}{4}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)
  • D. \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 83580

Biết sina + cos a = \(\sqrt 2 \) . Hỏi giá trị của sin4a+cos4a bằng bao nhiêu ?

  • A. 3/2
  • B. -1
  • C. 1/2
  • D. 0
Câu 9
Mã câu hỏi: 83581

Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) có \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 3,\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\) và góc \((\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) = {60^0}\). Khi đó \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) là kết quả nào sau đây?

  • A. \( - \sqrt 3 \)
  • B. \(\sqrt 3 \)
  • C. 3
  • D. -3
Câu 10
Mã câu hỏi: 83582

Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính \(\overrightarrow {GA} .\overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GB} .\overrightarrow {GC}  + \overrightarrow {GC} .\overrightarrow {GA} \)

  • A. \(\frac{{29}}{3}\)
  • B. \(\frac{{29}}{6}\)
  • C. \(\frac{{-29}}{3}\)
  • D. \(\frac{{-29}}{6}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 83583

Cho tam giác ABC có b = 10, c = 16 và góc A = 600. Độ dài cạnh BC là bao nhiêu ?

  • A. 14
  • B. \(2\sqrt {69} \)
  • C. 98
  • D. \(2\sqrt {129} \)
Câu 12
Mã câu hỏi: 83584

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O; R), AB =x. Tìm x để diện tích tam giác ABC lớn nhất

  • A. \(R\sqrt 2 \)
  • B. Đáp án khác
  • C. R
  • D. \(R\sqrt 3 \)
Câu 13
Mã câu hỏi: 83585

Tam giác ABC có các cạnh thỏa hệ thức \(\left( {a + b + c} \right)\left( {a + b - c} \right) = 3ab\) . Khi đó  số đo của góc C là :

  • A. 300
  • B. 900
  • C. 1200
  • D. 600
Câu 14
Mã câu hỏi: 83586

Cho điểm A(2;4), B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.

  • A. C(16; -4)
  • B. C(0;4) và C(2; -2)
  • C. C(-1;5) và C(5;3)
  • D. C(4;0) và C(-2;2)
Câu 15
Mã câu hỏi: 83587

Cho tam giác ABC đều cạnh AB = 10. Biết rằng \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AB}  + 3\overrightarrow {BC} \) . Tính \(\left| {\overrightarrow u } \right|\)

  • A. \(10\sqrt 7 \)
  • B. 10
  • C. \( \pm 10\sqrt 7 \)
  • D. \(10\sqrt 13 \)
Câu 16
Mã câu hỏi: 83588

Cho tam giác ABC có A(1; 3), B(5; -4), C(-3; -2). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Xác định tọa độ điểm H.

  • A. \(H\left( {\frac{5}{{24}};\frac{{ - 1}}{6}} \right)\)
  • B. \(H\left( {\frac{{ - 5}}{{24}};\frac{1}{6}} \right)\)
  • C. \(H\left( {\frac{3}{2};\frac{{ - 3}}{2}} \right)\)
  • D. \(H\left( {\frac{{35}}{{16}};\frac{{ - 7}}{4}} \right)\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 83589

Tính \(\widehat C\) của tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa hệ thức \(b\left( {{b^2} - {a^2}} \right) = c\left( {{a^2} - {c^2}} \right)\)

  • A. Đáp án khác
  • B. 300
  • C. 600
  • D. 1200
Câu 18
Mã câu hỏi: 83590

Cho các điểm A(1; 1), B(2; 4), C(10; -2). Khi đó tích vô hướng \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {CB} \) bằng:

  • A. 10
  • B. -3
  • C. -10
  • D. 30
Câu 19
Mã câu hỏi: 83591

Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang.

  • A. \(5\sqrt 2 \)
  • B. \(2\sqrt 5 \)
  • C. \(5 - \sqrt 5 \)
  • D. \(-5 + \sqrt 5 \)
Câu 20
Mã câu hỏi: 83592

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = c,{\rm{ A}}C = b,{\rm{ AD}}\) là phân giác trong của góc A. Độ dài của AD bằng 

  • A. \(\frac{{bc\sqrt 2 }}{{b + c}}\)
  • B. \(\frac{{b + c}}{{bc}}\)
  • C. \(\frac{{bc}}{{b + c}}\)
  • D. \(\frac{{b + c}}{{bc\sqrt 2 }}\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 83593

Cho tam giác ABC có a = 5, b = 3 và c = 5. Số đo của góc BAC nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?

  • A. 300
  • B. A > 600
  • C. 600
  • D. 450
Câu 22
Mã câu hỏi: 83594

Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Cosin của góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AG} \) và \(\overrightarrow {GB} \)là

  • A. \( - \frac{1}{2}\)
  • B. \(\frac{1}{2}\)
  • C. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
  • D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 83595

Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

  • A. \(b = R\sin A$\)
  • B. \(c = 2R\sin (A + B)\)
  • C. \(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\)
  • D. \(b = \frac{{a\sin B}}{{\sin A}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 83596

Cho \(\tan \alpha  + \cot \alpha  = m\). Tìm m để \({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha  = 7\) .

  • A. m = 3
  • B. \(m =  \pm 3\)
  • C. m = 9
  • D. m = -3

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ