B.
Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là hai dạng trong số các dạng thế năng.
C.
Thế năng có giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng.
D.
Thế năng hấp dẫn của một vật chính là thế năng của hệ kín gồm vật và Trái Đất.
Câu 22
Mã câu hỏi: 88450
Thế năng đàn hồi của một lò xo không phụ thuộc vào
A.
độ cứng của lò xo.
B.
độ biến dạng của lò xo.
C.
chiều biến dạng của lò xo.
D.
mốc thế năng.
Câu 23
Mã câu hỏi: 88451
Một vật được bắn từ mặt đất lên cao hợp với phương ngang góc α, vận tốc đầu v. Bỏ qua lực cản môi trường. Đại lượng không đổi khi viên đạn đang bay là
A.
thế năng.
B.
động năng.
C.
động lượng.
D.
gia tốc.
Câu 24
Mã câu hỏi: 88452
Một vật yên nằm yên có thể có
A.
động năng.
B.
thế năng.
C.
động lượng.
D.
vận tốc.
Câu 25
Mã câu hỏi: 88453
Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100 m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40 m. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, thì thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là
A.
588 kJ.
B.
392 kJ.
C.
980 kJ.
D.
598 kJ.
Câu 26
Mã câu hỏi: 88454
Một buồng cáp treo chở người có khối lượng tổng cộng 800 kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10 m tới một trạm dừng trên núi ở độ cao 550 m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác cao hơn. Lấy g = 10 m/s2. Công do trọng lực thực hiện khi buồng cáp treo di chuyển từ vị trí xuất phát tới trạm dừng thứ nhất là
A.
– 432.104 J.
B.
– 8,64.106 J.
C.
432.104 J.
D.
8,64.106 J.
Câu 27
Mã câu hỏi: 88455
Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m, bị nén ngắn lại 10 cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu. Chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu. Thế năng đàn hồi của lò xo là
A.
0,01 J.
B.
0,1 J.
C.
1 J.
D.
0,001 J.
Câu 28
Mã câu hỏi: 88456
Thế năng của một lò xo khi nó bị dãn một khoảng x là Wt = kx2, với k là hằng số. Lực đàn hồi khi đó bằng
A.
kx.
B.
kx√2.
C.
kx/2.
D.
2kx.
Câu 29
Mã câu hỏi: 88457
Tìm câu sai về động lượng và động năng.
A.
Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
B.
Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công.
C.
Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D.
Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì.
Câu 30
Mã câu hỏi: 88458
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mạng tinh thể?
A.
Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.
B.
Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là iôn dương, iôn âm, có thể là nguyên tử hay phân tử
C.
Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể.
D.
Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 31
Mã câu hỏi: 88459
Trường hợp nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng mặt ngoài của chất lỏng?
A.
Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước.
B.
Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.
C.
Bong bóng xà phòng lơ lửng có dạng gần hình cầu.
D.
Giọt nước đọng trên lá sen.
Câu 32
Mã câu hỏi: 88460
Tìm câu sai. Độ lớn của lực căng mặt ngoài của chất lỏng luôn:
A.
Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn của mặt thoáng của chất lỏng.
B.
Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C.
Phụ thuộc vào hình dạng bình chứa chất lỏng.
D.
Tính bằng công thức F = σ.l, trông đó σ là suất căng mặt ngoài, l là chiều dài đường giới hạn của mặt ngoài chất lỏng.
Câu 33
Mã câu hỏi: 88461
Biểu hiện nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
A.
Cốc nước đá có nước đọng bên thành cốc.
B.
Mực ngấm theo rãnh ngòi bút.
C.
Bấc đèn hút dầu.
D.
Giấy thấm hút mực.
Câu 34
Mã câu hỏi: 88462
Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A.
Gió.
B.
Thể tích của chất lỏng.
C.
Nhiệt độ.
D.
Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 35
Mã câu hỏi: 88463
Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hòa?
A.
Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
B.
Áp suất hơi bão hòa không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C.
Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hòa giảm.
D.
Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
Câu 36
Mã câu hỏi: 88464
Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của vật?
A.
Nội năng của một vật có thể biến đổi bằng 2 cách: thực hiện công và sự truyền nhiệt.
B.
Quá trình làm thay đổi nội năng có liên quan đến sự chuỷen dời của vật khác tác dụng lực lên vật đang xét gọi là sự thực hiện công.
C.
Quá trình làm thay đổi nội năng không bằng cách thực hiện công gọi là sự truyền nhiệt.
D.
Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 37
Mã câu hỏi: 88465
Độ biến thiên nội năng của một vật bằng:
A.
Tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B.
Nhiệt lượng mà vật nhận được.
C.
Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D.
Công mà vật nhận được.
Câu 38
Mã câu hỏi: 88466
Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt lượng?
A.
Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
B.
Nhiệt lượng đo bằng nhiệt kế.
C.
Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J).
D.
Phần năng lượng mà vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt gọi là nhiệt lượng.
Câu 39
Mã câu hỏi: 88467
Trong biểu thức của nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học Q = ΔU + A. Quy ước về dấu nào sau đây là đúng?
A.
Q > 0: Vật nhận nhiệt lượng của các vật khác. Q < 0: Vật truyền nhiệt lượng cho các vật khác.
B.
A > 0: Vật thực hiện công; A < 0: Vật nhận công lên các vật khác.
C.
ΔU > 0: Vật sinh công; ΔU < 0: Vật nhận công.
D.
Các quy ước trên đều đúng.
Câu 40
Mã câu hỏi: 88468
Trong một chu trình khép kín thì:
A.
Trạng thái cuối và trạng thái đầu trùng nhau.
B.
Biểu thức nguyên lí thứ nhất là Q =
C.
Nhiệt lượng hệ nhận được (trừ đi nhiệt nhả ra) chuyển hết thành công.
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Huệ
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *