Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Dương Bá Trạc

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 88549

Phát biểu nào về động lượng sau đây không đúng?

  • A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
  • B. Động lượng của một vật là một đại lượng vecto
  • C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng
  • D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật
Câu 2
Mã câu hỏi: 88550

Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

  • A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
  • B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
  • C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
  • D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 3
Mã câu hỏi: 88551

Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi ?

  • A. Vật đang chuyển động tròn đều
  • B. Vật được ném ngang
  • C.  Vật đang rơi tự do
  • D. Vật chuyển động thẳng đều
Câu 4
Mã câu hỏi: 88552

Động năng của vật tăng gấp đôi khi nào?

  • A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi
  • B. m không đổi, v tăng gấp đôi
  • C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa
  • D. m không đổi, v giảm còn một nửa.
Câu 5
Mã câu hỏi: 88553

Chất m đang chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:

  • A.  p=F.m    
  • B. p=F.t
  • C. p=F/m
  • D. p=F/t
Câu 6
Mã câu hỏi: 88554

Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực F. Công suất của lực F là

  • A. F.v   
  • B. F.v2
  • C.  F.t  
  • D. F.v.t
Câu 7
Mã câu hỏi: 88555

Tại thời điểm t0 = 0, một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 80m xuống đất với g = 10m/s2. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2s có

  • A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
  • B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
  • C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
  • D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
Câu 8
Mã câu hỏi: 88556

Công thức nào thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

  • A. Wd=p2/2m
  • B. Wd=p2/m
  • C. Wd=2m/p
  • D. Wd=2mp2
Câu 9
Mã câu hỏi: 88557

Đại lượng vật lí nào phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?

  • A. Động năng 
  • B. Thế năng
  • C. Trọng lượng
  • D. Động lượng
Câu 10
Mã câu hỏi: 88558

Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất so với vật thứ hai là:

  • A. Bằng hai lần vật thứ hai
  • B. Bằng một nửa vật thứ hai
  • C. Bằng vật thứ hai
  • D. Bằng một phần tư vật thứ hai
Câu 11
Mã câu hỏi: 88559

Véc tơ động lượng là vectơ:

  • A. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc
  • B. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kì
  • C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc
  • D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc
Câu 12
Mã câu hỏi: 88560

Một vật có khối lượng 1 kg được thả rơi tự do. Sau 2s động lượng của vật là:

Cho g = 10 m/s2.

  • A. 10 kg.m/s 
  • B. 2 kg.m/s
  • C. 20 kg.m/s 
  • D. 1 kg.m/s
Câu 13
Mã câu hỏi: 88561

Chọn phát biểu sai về định nghĩa động lượng.

  • A. động lượng là một đại lượng véc tơ
  • B. xung của lực là một đại lượng véc tơ
  • C. động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
  • D. động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 14
Mã câu hỏi: 88562

Chọn phát biểu sai. Đối với vật chuyển động tròn đều thì:

  • A. động năng không đổi
  • B. động lượng có độ lớn không đổi
  • C. cơ năng không đổi
  • D. công của lực hướng tâm bằng không
Câu 15
Mã câu hỏi: 88563

Một vật rơi tự do từ độ cao 120m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật gấp đôi thế năng tại độ cao

  • A. 10m   
  • B. 30m
  • C. 20m
  • D. 40m
Câu 16
Mã câu hỏi: 88564

Một chất điểm có khối lượng m, chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F không đổi. Động lượng của chất điểm này tại thời điểm t là

  • A. p=Fmt
  • B. p=Ft
  • C. p=Ft/m
  • D. p=Fm
Câu 17
Mã câu hỏi: 88565

Một người khối lượng m đang treo mình trên cành cây thì thấy chiếc ô tô tải khối lượng M đang đi ngang qua với vận tốc v. Người đó thả mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả người và xe sau đó là

  • A. v′=(M+m)v/M
  • B. v′=Mv/M
  • C. v′=−(M+m)v/M
  • D. v′=−Mv/+m)
Câu 18
Mã câu hỏi: 88566

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ?

  • A. kW.h   
  • B. N.m
  • C.  kg.m2/s2      
  • D. kg.m2/s
Câu 19
Mã câu hỏi: 88567

Kéo một xe goong bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 30o. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200 m có gái trị là

  • A. 30000J  
  • B. 15000J
  • C. 25950J
  • D. 51900J
Câu 20
Mã câu hỏi: 88568

Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.104 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn là

  • A. 300N
  • B. 3.105N
  • C. 7,5.105
  • D. 7,5.108N
Câu 21
Mã câu hỏi: 88569

Một người có khối lượng 50kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc v= 72 km/h. Động năng của người đó so với ô tô là

  • A. 129,6 kJ 
  • B. 10 kJ
  • C.  0J  
  • D. 1 kJ
Câu 22
Mã câu hỏi: 88570

Xét chuyển động của con lắc đơn như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O
  • B. động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B
  • C. thế năng của vật cực đại tại O
  • D. thế năng của vật cực tiểu tại M
Câu 23
Mã câu hỏi: 88571

Thả một quả bóng tennit có khối lượng m = 20 g từ độ cao h= 5 m xuống mặt đất, nó nảy lên đến độ cao h2 = 3 m. Lấy g = 10 m/s2. Độ biến thiên cơ năng của quả tennis là

  • A. ΔW = 4J
  • B. ΔW = 400J
  • C. ΔW = 0,4J
  • D. ΔW = 40J
Câu 24
Mã câu hỏi: 88572

Khi nị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo là

  • A. 200 N/m 
  • B. 300 N/m
  • C. 400 N/m
  • D. 500 N/m
Câu 25
Mã câu hỏi: 88573

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang. Đại lượng nào của vật sau đây là không đổi?

  • A. cơ năng 
  • B. động lượng
  • C. động năng  
  • D. thế năng
Câu 26
Mã câu hỏi: 88574

Một vật bắt đầu trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng có nghiêng góc α và từ độ cao h. Khi xuống đến chân mặt phẳng nghiêng thì vật có vận tốc là v. người ta tăng góc nghiêng lên thành 2α  và cũng thả vật trượt từ độ cao h. Vận tốc của vật khi trượt tới chân mặt phẳng nghiêng là:

  • A. 2v
  • B. v
  • C. v/√2  
  • D. √2v
Câu 27
Mã câu hỏi: 88575

Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì

  • A. thế năng của vật giảm, trọng lực  sinh công dương
  • B. thế năng của vật giảm, trọng lực  sinh công âm
  • C.  thế năng của vật tăng, trọng lực  sinh công dương
  • D. thế năng của vật tăng, trọng lực  sinh công âm
Câu 28
Mã câu hỏi: 88576

Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào dưới đây là đường đẳng tích?

  • A. đường hypebol
  • B. đường thẳng song song song với trục tung
  • C. đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ
  • D. đường thẳng song song song với trục hoành
Câu 29
Mã câu hỏi: 88577

Một lượng khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng một nửa áp suất lúc đầu. Hỏi thế tích của khí  lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 6 lít  
  • B. 3 lít
  • C.  2 lít
  • D. 4 lít
Câu 30
Mã câu hỏi: 88578

Ba thông số nào xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?

  • A. áp suất, thể tích, khối lượng       
  • B. nhiệt độ, khối lượng, áp suất
  • C. thể tích, nhiệt độ, khối lượng
  • D. áp suất, nhiệt độ, thể tích
Câu 31
Mã câu hỏi: 88579

Biểu thức nào là biểu thức của định luật Bôi – lơ – ma – ri - ốt ?

  • A. p1/V2=p2/V1
  • B. V/p=cost
  • C. p/V=cost
  • D. pV=cost
Câu 32
Mã câu hỏi: 88580

Một lượng khí có thể tích 2 dm3 ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới thể tích chỉ còn bằng một nửa thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu ?

  • A. 2 atm
  • B. 4 atm
  • C. 1 atm  
  • D. 3 atm
Câu 33
Mã câu hỏi: 88581

Trong các quá trình sau đây, quá trình nào không áp dụng được phương trình trạng thái? Coi không khí là khí lí tưởng.

  • A. Bơm không khí vào săm xe đạp.
  • B. Bóp quả bóng bay đang căng.
  • C. Đun nóng một lượng khí trong xi lanh.
  • D. Tất cả đều đúng
Câu 34
Mã câu hỏi: 88582

Trong quá trình biển đổi đẳng tích của một lượng khí khi nhiệt độ giảm thì

  • A. mật độ phân tử của chất khí giảm.
  • B. mật độ phân tử của chất khí tăng.
  • C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.
  • D. mật độ phân tử của chất khí không đổi.
Câu 35
Mã câu hỏi: 88583

Chọn cách sắp xếp đúng các thể có lực tương tác giữa các phân tử tăng dần.

  • A. Lỏng, rắn, khí.
  • B. Khí, lỏng, rắn.
  • C. Rắn, lỏng, khí.         
  • D. Rắn, khí, lỏng.
Câu 36
Mã câu hỏi: 88584

Một bình khí kín đựng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi áp suất trong bình tăng lên gấp hai lần thì nhiệt độ của lượng khí là bao nhiêu ?

  • A. 6300 
  • B. 6000  
  • C. 540 
  • D. 3270
Câu 37
Mã câu hỏi: 88585

Tăng áp suất của một lượng khí lí tưởng lên 2 lần, giữ nhiệt độ không đổi thì tích pV của khí

  • A. tăng 2 lần. 
  • B. giảm 2 lần.
  • C. tăng 4 lần.     
  • D.  không thay đổi.
Câu 38
Mã câu hỏi: 88586

Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất giảm một nửa thì

  • A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.
  • B. mật độ phân tử khí tăng gấp đôi.
  • C. mật độ phân tử khí không đổi.
  • D. Không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
Câu 39
Mã câu hỏi: 88587

Một lượng khí kí tưởng biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng từ 1000C lên đến 2000C thì áp suất

  • A. tăng gấp đôi.      
  • B. giảm một nửa.
  • C. không đổi.  
  • D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 40
Mã câu hỏi: 88588

Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thê tích ban đầu của khối khí đó là

  • A. 4 lít.
  • B. 8 lít. 
  • C. 12 lít.
  • D. 16 lít.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ