Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Đoàn Văn Bơ

15/04/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 88509

Hai bình cầu cùng dung tích chứa một chất khí nối với nhau bằng ống ngang (hình vẽ bên). Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1 và T2. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt thủy ngân sẽ

  • A. nằm yên không chuyển động.   
  • B. chuyển động sang phải.
  • C. chuyển động sang trái.    
  • D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét.
Câu 2
Mã câu hỏi: 88510

Chọn phát biểu đúng về tính chất của phân tử cấu tạo nên chất khí.

  • A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng.
  • B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
  • C. Các phân tử chuyển động hoàn toàn tự do.
  • D. Các phân tử chuyển động không ngừng theo một quỹ đạo xác định.
Câu 3
Mã câu hỏi: 88511

Ba bình kín 1, 2, 3 cùng dung tích lần lượt chứa chất khí hidro, heli, oxi với cụng một mol. Biết ba bình có cùng nhiệt độ. Chọn nhận xét đúng về mối quan hệ giữa áp suất của khí ở các bình tương ứng là p1,p2,p3

  • A. p1<p2<p3
  • B. p1>p2>p3
  • C. p1=p2=p3
  • D. p2<p1<p3
Câu 4
Mã câu hỏi: 88512

Một lượng khí biến đổi đẳng áp thì nhiệt độ tăng gấp đôi;  sau đó biến đổi đẳng nhiệt, áp suất giảm một nửa. Trong cả quá trình thể tích

  • A. không đổi.             
  • B. tăng gấp đôi.
  • C. tăng gấp bốn.     
  • D. giảm một nửa.
Câu 5
Mã câu hỏi: 88513

Một bình kín được hút chân không và đặt ngoài không khí. Người ta mở nắp bình sau một thời gian ổn định thì lại đóng nắp bình lại. Áp suất của khí trong bình khi đó

  • A. nhỏ hơn áp suất của khí quyển.  
  • B. lớn hơn áp suất của khí quyển.
  • C. bằng không.    
  • D. bằng áp suất của khí quyển.
Câu 6
Mã câu hỏi: 88514

Chọn câu đúng. Đơn vị của động năng là:

  • A. J
  • B. m/s.
  • C. m
  • D. N
Câu 7
Mã câu hỏi: 88515

Câu phát biểu sai về động năng là câu nào dưới đây?

  • A. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc
  • B. Động năng có tính tương đối
  • C. Động năng luôn luôn dương
  • D. Động năng là một đại lượng vô hướng
Câu 8
Mã câu hỏi: 88516

Tập hợp 3 thông số trạng thái xác định trạng thái của một lượng khí xác định bao gồm:

  • A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích
  • B. Áp suất, thể tích, khối lượng.
  • C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng
  • D. Thể tích, khối lượng, áp suất
Câu 9
Mã câu hỏi: 88517

Trong trường hợp vận tốc của một vật giảm hai lần thì xảy ra điều gì?

  • A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
  • B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
  • C. thế năng của vật tăng gấp hai.
  • D. động năng của vật giảm bốn lần.
Câu 10
Mã câu hỏi: 88518

Chọn câu đúng. Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của:

  • A. Trọng lực tác dụng lên vật đó 
  • B. Lực phát động tác dụng lên vật đó
  • C. Lực cản tác dụng lên vật đó 
  • D. Hợp lực tác dụng lên vật đó          
Câu 11
Mã câu hỏi: 88519

Quá trình biến đổi trạng thái của chất khí có nhiệt độ được giữ không đổi được gọi là quá trình:

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng tích.
  • C. Đẳng áp.
  • D. Đoạn nhiệt.
Câu 12
Mã câu hỏi: 88520

Một gàu chứa nước có khối lượng 20kg được kéo cho chuyển động đều lên cao 5m trong thời gian 1 phút 4 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo là:

  • A. 10W
  • B. 30W
  • C. 100W 
  • D. 1W  
Câu 13
Mã câu hỏi: 88521

Có một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc không đổi v=72km/h. Công suất của động cơ là P = 60kW. Lực phát động của động cơ là:

  • A. 2800N
  • B. 3000N
  • C. 2500N
  • D. 3200N
Câu 14
Mã câu hỏi: 88522

Một ô tô đang leo lên dốc cao, nếu công suất động cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm đi vì:

  • A. Để lực kéo giảm.           
  • B. Để lực kéo tăng.
  • C. Để lực kéo không đổi.
  • D. Để động cơ chạy êm.
Câu 15
Mã câu hỏi: 88523

Chọn câu đúng. Véc tơ động lượng là véc tơ:

  • A. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
  • B. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
  • C. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc αα bất kỳ.
  • D. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
Câu 16
Mã câu hỏi: 88524

Khi một hệ được nhận nhiệt và nhận công thì nội năng của hệ sẽ:

  • A. không đổi     
  • B. giảm
  • C. tăng
  • D. chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 17
Mã câu hỏi: 88525

Một khối khí khi thực hiện công đồng thời có nội năng tăng thì:

  • A. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
  • B. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng
  • C. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
  • D. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm
Câu 18
Mã câu hỏi: 88526

Một động cơ nhiệt khi được nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 400 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 300 J. Hiệu suất của động cơ là

  • A. 75%
  • B. 67%
  • C. 33%  
  • D.  25%
Câu 19
Mã câu hỏi: 88527

Hiệu suất của một loại động cơ nhiệt là 20%. Nhiệt lượng động cơ này truyền cho nguồn lạnh là 640J. Nhiệt lượng mà động cơ nhận từ nguồn nóng là

  • A. 800 J   
  • B. 640 J
  • C. 320 J
  • D. 160 J  
Câu 20
Mã câu hỏi: 88528

Khi ta đem nung nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí sẽ:

  • A. có tốc độ trung bình lớn hơn.
  • B. xích lại gần nhau hơn.
  • C. liên kết lại với nhau.
  • D. nở ra lớn hơn.
Câu 21
Mã câu hỏi: 88529

Nhận định nào về khí lí tưởng là không đúng?

  • A. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
  • B. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
  • C. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
  • D. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
Câu 22
Mã câu hỏi: 88530

Thông số nào của khí trong xi lanh thay đổi khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh?

  • A. Áp suất khí giảm.
  • B. Áp suất khí tăng.
  • C. Nhiệt độ khí giảm.
  • D. Khối lượng khí tăng.
Câu 23
Mã câu hỏi: 88531

Nếu cả áp suất p và thể tích V của khối khí lí tưởng đều tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí

  • A. tăng 4 lần.
  • B. giảm 2 lần.
  • C. tăng 2 lần. 
  • D. không đổi.   
Câu 24
Mã câu hỏi: 88532

Công thức nào sau đây không là hệ quả của các đẳng quá trình?

  • A. V/T=const    
  • B. p1/V1=p3/V3
  • C. p/T=const   
  • D. p/V=const
Câu 25
Mã câu hỏi: 88533

Sự biến đổi trạng thái khi của một lượng khí lí tưởng xác định tuân theo:

  • A.  Định luật Sác-lơ
  • B. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt
  • C. Định luật Gay Luy-xác
  • D. Cả ba định luật trên.
Câu 26
Mã câu hỏi: 88534

Chọn câu đúng. Một lượng khí biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng thì 

  • A. áp suất tăng, khối lượng riêng tăng
  • B. áp suất giảm, khối lượng riêng tăng
  • C. áp suất giảm, khối lượng riêng giảm
  • D. áp suất tăng, khối lượng riêng không đổi
Câu 27
Mã câu hỏi: 88535

Một lượng khí biến đổi đẳng tích V = const, nhiệt độ T giảm một nửa. Sau đó, lượng khí tiếp tục biến đổi đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp đôi. Trong cả quá trình áp suất của khí

  • A.  không đổi   
  • B. tăng gấp đôi
  • C. tăng gấp bốn
  • D. giảm bốn lần           
Câu 28
Mã câu hỏi: 88536

Động lượng p của vật không có tính chất nào?

  • A.  tỉ lệ thuận với vận tốc.
  • B.  không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. là đại lượng véctơ.
  • D. là đại lượng vô hướng.
Câu 29
Mã câu hỏi: 88537

Một vật khối lượng m đang chuyển động đều với vận tốc v. Nếu tăng khối lượng một vật lên 2 lần và tăng vận tốc của nó lên 2 lần thì động lượng của vật sẽ:

  • A. không đổi.
  • B. tăng 2 lần.
  • C. giảm 2 lần. 
  • D. tăng 4 lần
Câu 30
Mã câu hỏi: 88538

Chuyển động bằng phản lực không là nguyên lý làm việc của chuyển động nào?

  • A. Chuyển động của con mực
  • B. Chuyển động của tên lửa
  • C. Chuyển động giật của súng khi bắn
  • D. Chuyển động của khinh khí cầu
Câu 31
Mã câu hỏi: 88539

Một ô tô có khối lượng 200 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động lượng của ôtô là:

  • A. 3.103 kgm/s
  • B. 1,08.104 kgm/s
  • C. 45.104 kgm/s
  • D. 22,5 kgm/s 
Câu 32
Mã câu hỏi: 88540

Gàu nước khối lượng m=5 kg được kéo lên độ cao 4 m trong thời gian 50 giây. Tính công suất trung bình của lực kéo (g = 10 m/s2):

  • A. 40J
  • B. 40W 
  • C. 4W
  • D. 4J
Câu 33
Mã câu hỏi: 88541

Một hệ gồm  vật khối lượng m1 = 200 g và vật m2 = 300 g, có vận tốc v1 = 3 m/s, v2 = 2 m/s. Biết 2 vật chuyển động vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:

  • A.  85 kg.m/s 
  • B. 1,2 kg.m/s.
  • C. 0,85 kg.m/s
  • D. 0
Câu 34
Mã câu hỏi: 88542

Khi một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao thì:

  • A. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
  • B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
  • C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
  • D. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
Câu 35
Mã câu hỏi: 88543

Khi lực F không đổi kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng của nó. Công suất của lực F là

  • A. F.t
  • B. F.v
  • C. F.v2
  • D. F.v.t
Câu 36
Mã câu hỏi: 88544

Tại thời điểm ban đầu, vật m = 500g rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất với g = 10m/s2. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2s có

  • A. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
  • B. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
  • C. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
  • D. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
Câu 37
Mã câu hỏi: 88545

Hai vật có khối lượng lần lượt là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất so với vật thứ hai là:

  • A. Bằng vật thứ hai
  • B. Bằng một phần tư vật thứ hai
  • C. Bằng một nửa vật thứ hai
  • D. Bằng hai lần vật thứ hai
Câu 38
Mã câu hỏi: 88546

Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc tính của vật rắn tinh thể?

  • A. Mỗi vật rắn tinh thể đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
  • B. Vật rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng.
  • C. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 39
Mã câu hỏi: 88547

Định luật Húc chỉ có thể áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Trong giới hạn mà vật rắn còn có tính đàn hồi.
  • B. Với những vật rắn có khối lượng riêng nhỏ.
  • C. Với những vật rắn có dạng hình trụ tròn.
  • D. Cho mọi trường hợp.
Câu 40
Mã câu hỏi: 88548

Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất lỏng?

  • A. Các khối chất lỏng có thể tích xác định nhưng không có hình dạng riêng.
  • B. Dưới tác dụng của trọng lực, khối chất lỏng có hình dạng của phần bình chứa nó.
  • C. Khi chất lỏn chứa trong bình, những chỗ chất lỏng không tiếp xúc với bình chứa gọi là mặt thoáng, thông thường mặt thoáng là mặt phẳng nằm ngang.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ