Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Thị Diệu

15/04/2022 - Lượt xem: 17
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 88629

Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức công suất là:

  • A. P=At
  • B. P=A/t
  • C. P=t/A
  • D. P=t/2
Câu 2
Mã câu hỏi: 88630

Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800kg lên cao 5m trong 20s, lấy g=10m/s2. Công suất của cần cẩu là bao nhiêu:

  • A. 200W 
  • B. 400W
  • C. 4000W  
  • D. 2000W
Câu 3
Mã câu hỏi: 88631

Một ôtô khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ôtô có giá trị là bao nhiêu:

  • A.  15.105J
  • B. 5.105J
  • C. 25.105J
  • D. 105J
Câu 4
Mã câu hỏi: 88632

Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 lần?

  • A. tăng 2 lần
  • B. tăng 4 lần
  • C. tăng 6 lần
  • D. Giảm 2 lần
Câu 5
Mã câu hỏi: 88633

Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:

  • A.  thế năng của vật giảm dần.
  • B. động năng của vật giảm dần.
  • C. thế năng của vật tăng dần.
  • D. thế năng của vật không đổi.
Câu 6
Mã câu hỏi: 88634

Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng trọng trường là 20J. (Lấy g=10m/s2). Khi đó vật có độ cao là bao nhiêu:    

  • A. 12 m     
  • B. 6m.
  • C. 3m 
  • D. 2m
Câu 7
Mã câu hỏi: 88635

Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử?

  • A. Giữa các phân tử có khoảng cách. 
  • B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
  • C. Chuyển động không ngừng.       
  • D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 8
Mã câu hỏi: 88636

Công thức nào sau đây nói đến quá trình đẳng nhiệt?

  • A. p/T=const
  • B. PV=const
  • C. p/V=const
  • D. V/T=const
Câu 9
Mã câu hỏi: 88637

Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

  • A. Đường hypebol.
  • B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ đô .
  • C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô .
  • D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p=p0 .
Câu 10
Mã câu hỏi: 88638

Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 105Pa và nhiệt độ 300K. Nếu tăng áp suất khối khí đến 1,5.105Pa thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu? 

  • A. 300K
  • B. 300C
  • C. 450K  
  • D. 450C
Câu 11
Mã câu hỏi: 88639

Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:

  • A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
  • B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
  • C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
  • D. thể tích tỉ lệ thuận  với áp suất.
Câu 12
Mã câu hỏi: 88640

Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:

  • A. p1V1/T1=p2V2/T2
  • B. p1/V2=p2/V1
  • C. p1/T1=p2/T2
  • D. p1/V1=p2/V2
Câu 13
Mã câu hỏi: 88641

Đơn vị của động năng là:

  • A. N
  • B. J
  • C. m
  • D. m/s
Câu 14
Mã câu hỏi: 88642

Chọn phát biểu sai về động năng.

  • A. Động năng là một đại lượng vô hướng
  • B. Động năng luôn luôn dương
  • C. Động năng có tính tương đối
  • D. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc
Câu 15
Mã câu hỏi: 88643

Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.

  • A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
  • B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
  • C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
  • D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 16
Mã câu hỏi: 88644

Khi vận tốc của một vật giảm hai lần, thì

  • A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
  • B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
  • C. động năng của vật giảm bốn lần.
  • D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 17
Mã câu hỏi: 88645

Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của

  • A. Trọng lực tác dụng lên vật đó 
  • B. Lực phát động tác dụng lên vật đó
  • C. Lực cản tác dụng lên vật đó 
  • D. Hợp lực tác dụng lên vật đó     
Câu 18
Mã câu hỏi: 88646

Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng tích.
  • C. Đẳng áp.
  • D. Đoạn nhiệt.
Câu 19
Mã câu hỏi: 88647

Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng áp?

  • A.

  • B.

  • C.

  • D.

Câu 20
Mã câu hỏi: 88648

Biểu thức nào không phải là công suất:

  • A. F.s 
  • B. A/t
  • C. F.s/t 
  • D. F.V
Câu 21
Mã câu hỏi: 88649

Một gàu nước có khối lượng 20kg được kéo cho chuyển động đều lên cao 5m trong thời gian 1 phút 4 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo là:

  • A. 100W   
  • B. 10W
  • C. 1W
  • D. 30W
Câu 22
Mã câu hỏi: 88650

Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc v=72km/h. Công suất của động cơ là P = 60kW. Lực phát động của động cơ là:

  • A. 3000N
  • B. 2800N
  • C.  3200N 
  • D. 2500N
Câu 23
Mã câu hỏi: 88651

Một thang máy có khối lượng m = 3 tấn đi lên với gia tốc a=1m/s2. Trong thời gian 4 giây đầu tiên công suất của thang máy là: (cho g=10m/s2).

  • A.  33kW      
  • B. 66kW
  • C. 5,5kW
  • D. 45kW
Câu 24
Mã câu hỏi: 88652

Một cần cẩu nâng một vật có khối lượng 2 tấn làm cho vật chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng lên cao 12,5m với gia tốc 1m/s2. Lấy g=10m/s2. Hãy tính công mà cần cầu thực hiện và công suất trung bình của cần cẩu ấy.

  • A. 275000J; 55kW
  • B. 35000J; 50kW
  • C. 4500J; 60W
  • D. 300000J; 65kW
Câu 25
Mã câu hỏi: 88653

Một ô tô đang leo dốc, nếu công suất của động cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm đi vì:

  • A. Để lực kéo tăng.
  • B. Để lực kéo giảm.              
  • C. Để lực kéo không đổi.
  • D. Để động cơ chạy êm.
Câu 26
Mã câu hỏi: 88654

Véc tơ động lượng là véc tơ:

  • A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
  • B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc αα bất kỳ.
  • C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
  • D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 27
Mã câu hỏi: 88655

Một vật khối lượng m=3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương ngang bởi một lực không đổi F=50N dọc theo đường chính. Hãy xác định công do từng lực thực hiện với độ dời s=1,5m. Bỏ qua ma sát của chuyển động. Lấy g=10m/s2

  • A. Ak=75J; AP=22,5J; AN=10J
  • B. Ak=−95J; AP=−22,5J; AN=20J
  • C. Ak=75J; AP=−22,5J; AN=0
  • D. Ak=85J; AP=−12,5J; AN=0
Câu 28
Mã câu hỏi: 88656

Một thang máy có khối lượng 1,5 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 120m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g=9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là:

  • A. 1176 kJ.    
  • B. 1392 kJ.
  • C. 980 kJ.      
  • D. 1588 J. 
Câu 29
Mã câu hỏi: 88657

Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật.

  • A. số đo thể hiện nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng
  • B. nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
  • C. nội năng là tổng động năng và thế năng của vật
  • D. nội năng có đơn vị là jun (J)
Câu 30
Mã câu hỏi: 88658

Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau. Nhiệt chắc chắn không thể truyền từ A sang B nếu

  • A. khả năng thực hiện công của vật A lớn hơn vật B
  • B. nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B
  • C. nhiệt độ của A nhỏ hơn nhiệt độ của vật B
  • D. nhiệt lượng của vật A lớn hơn nhiệt lượng của vật B
Câu 31
Mã câu hỏi: 88659

Khi hệ nhận nhiệt và nhận công thì nội năng của hệ:

  • A.  không đổi       
  • B. giảm
  • C. tăng     
  • D. chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 32
Mã câu hỏi: 88660

Một khối khí thực hiện công và có nội năng tăng. Chọn phát biểu đúng.

  • A. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ tăng
  • B. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
  • C. khối khí nhận nhiệt và nhiệt độ giảm
  • D. khối khí tỏa nhiệt và nhiệt độ tăng
Câu 33
Mã câu hỏi: 88661

Trong quá trình biến đổi đẳng tích, nếu nội năng của hệ giảm thì hệ:

  • A. nhận công và nhận nhiệt
  • B. nhận nhiệt và thực hiện công
  • C. nhận nhiệt và nhận công
  • D. truyền nhiệt, không thực hiện công
Câu 34
Mã câu hỏi: 88662

Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và thấy nội năng của khối khí giảm 40J. Khối khí đã

  • A. nhận một nhiệt lượng là 60 J
  • B. nhận một nhiệt lượng là 140 J
  • C. tỏa một nhiệt lượng là 60 J
  • D. tỏa một nhiệt lượng là 140 J
Câu 35
Mã câu hỏi: 88663

Truyền một nhiệt lượng 40J cho một khối khí trong xilanh thì khối khí thực hiện một công là 20J. Nội năng của khối khí

  • A. tăng 20 J       
  • B. giảm 20 J
  • C.  tăng 60 J
  • D. giảm 60 J
Câu 36
Mã câu hỏi: 88664

Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 400 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 300 J. Hiệu suất của động cơ là

  • A.  75%
  • B. 25%
  • C. 33%
  • D. 67%
Câu 37
Mã câu hỏi: 88665

Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh đẳng tích ?

  • A. ΔU=A+QA, với ΔU<0;Q<0;A=0
  • B. ΔU=A+QB, với ΔU>0;Q>0;A=0
  • C. ΔU=A+QC, với ΔU=0;Q>0;A<0
  • D. ΔU=A+QD, với ΔU>0;Q<0;A>0
Câu 38
Mã câu hỏi: 88666

Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 20%. Nhiệt lượng động cơ truyền cho nguồn lạnh là 640J. Nhiệt lượng mà động cơ nhận từ nguồn nóng là

  • A. 160 J
  • B. 640 J
  • C.  800 J
  • D. 320 J
Câu 39
Mã câu hỏi: 88667

Đun nóng khối khí trong một bình kín. Các phân tử khí

  • A. xích lại gần nhau hơn.
  • B. có tốc độ trung bình lớn hơn.
  • C. nở ra lớn hơn.
  • D. liên kết lại với nhau.
Câu 40
Mã câu hỏi: 88668

Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?

  • A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
  • B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
  • C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
  • D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ