Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Trần Hữu Trang

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142614

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4
Câu 2
Mã câu hỏi: 142615

Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + x}}{{x - 2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Phương trình tiếp tuyến tại điểm \(A\left( {1; - 2} \right)\) của \(\left( C \right)\) là

  • A. \(y =  - 3x + 5.\)  
  • B. \(y =  - 5x + 7\)      
  • C. \(y =  - 5x + 3\) 
  • D. \(y =  - 4x + 6\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 142616

Gọi \(\left( P \right)\) là đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - x + 3\). Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của \(\left( P \right)\)?

  • A. \(y =  - x - 3\)      
  • B. \(y = 11x + 4\)       
  • C. \(y =  - x + 3\)     
  • D. \(y = 4x - 1\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 142617

Khối đa diện đều loại \(\left\{ {4;3} \right\}\) có bao nhiêu mặt?

  • A.
  • B. 20 
  • C. 12 
  • D.
Câu 5
Mã câu hỏi: 142618

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có các mặt bên là hình vuông cạnh \(a\sqrt 2 \). Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC,A’B’C’.

  • A. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{2}\)     
  • B. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\) 
  • C. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)     
  • D. \(V = \dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{6}\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142619

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA = \sqrt 2 a\) và SA vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\). Góc giữa SC và ABCD bằng

  • A. \({45^0}\)   
  • B. \({30^0}\) 
  • C. \({60^0}\) 
  • D. \({90^0}\)  
Câu 7
Mã câu hỏi: 142620

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh \(a\). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AB'\) và \(CD'\).

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 2 a}}{2}\) 
  • B.
  • C. \(\sqrt 2 a\) 
  • D. 2a 
Câu 8
Mã câu hỏi: 142621

Giá trị cực đại  của hàm số \(y = {x^3} - 12x + 20\) là:

  • A. \({y_{CD}} = 4\)     
  • B. \({y_{CD}} = 36\) 
  • C. \({y_{CD}} =  - 4\)  
  • D. \({y_{CD}} =  - 2\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 142622

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{1}{{\sqrt {\sin x + 1} }}\) là

  • A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
  • B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
  • C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 
  • D. \(\mathbb{R}\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 142623

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}x}} = 3\cot x + \sqrt 3 \) là

  • A. \( - \dfrac{\pi }{6}.\)  
  • B. \( - \dfrac{{5\pi }}{6}.\) 
  • C. \( - \dfrac{\pi }{2}.\) 
  • D. \( - \dfrac{{2\pi }}{3}.\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 142624

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17... Tìm  công thức số hạng tổng quát \({u_n}\) của cấp số cộng? 

  • A. \({u_n} = 5n - 1\) 
  • B. \({u_n} = 5n + 1\) 
  • C. \({u_n} = 4n - 1\)  
  • D. \({u_n} = 4n + 1\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142625

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} - 1\) trên đoạn \(\left[ { - 3;2} \right]?\)

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;2} \right]} y = 3\)    
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;2} \right]} y =  - 3\)          
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;2} \right]} y =  - 1\)  
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;2} \right]} y = 8\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 142626

Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 1} \). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) 
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng  \(\left( {1; + \infty } \right)\)  
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng  \(\left( {{u_n}} \right)\)  
Câu 14
Mã câu hỏi: 142627

Khai triển \({\left( {x - 3} \right)^{100}}\) ta được đa thức \({\left( {x - 3} \right)^{100}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_{100}}{x^{100}}\), \({a_1},\,\,{a_2},...,{a_{100}}\) là các hệ số thực. Tính \({a_0} - {a_1} + {a_2} - ... - {a_{99}} + {a_{100}}?\)

  • A. \( - {2^{100}}\) 
  • B. \({4^{100}}\)         
  • C. \( - {4^{100}}\)   
  • D. \({2^{100}}\)  
Câu 15
Mã câu hỏi: 142628

Nghiệm của phương trình lượng giác \({\cos ^2}x - \cos x = 0\) thỏa mãn điều kiện \(0 < x < \pi \) là:

  • A. \(x = 0\)   
  • B. \(x = \dfrac{{3\pi }}{4}\)  
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{2}\)   
  • D. \(x =  - \dfrac{\pi }{2}\)  
Câu 16
Mã câu hỏi: 142629

Tất cả các nghiệm của phương trình \(\tan x = \cot x\) là:

  • A. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{4},k \in \mathbb{Z}\)  
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)  
  • C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)  
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 142630

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\) , cạnh bên \(SA = a\sqrt 2 \)  và vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\). Tính theo \(a\) thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\)?

  • A. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\)   
  • B. \(V = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{3}{a^3}\)         
  • C. \(V = \sqrt 2 {a^3}\)   
  • D. \(V = \dfrac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}\)  
Câu 18
Mã câu hỏi: 142631

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành, \(AB = a,\,\,SA = a\sqrt 3 \) và vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\). Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD.

  • A. \({60^0}\)  
  • B. \({30^0}\)  
  • C. \({45^0}\)  
  • D. \({90^0}\)  
Câu 19
Mã câu hỏi: 142632

Cho hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Đồ thị \(\left( C \right)\) có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng.     
  • B. Đồ thị \(\left( C \right)\) không có tiệm cận đứng. 
  • C. Đồ thị \(\left( C \right)\) có tiệm cận ngang.          
  • D. Đồ thị \(\left( C \right)\) có tiệm cận. 
Câu 20
Mã câu hỏi: 142633

Trong năm học 2018-2019 trường THPT chuyên đại học Vinh có 13 học sinh khối 10, 12 học sinh khối 11, 12 học sinh khối 12. Nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 nhà trường chọn ngẫu nhiên 2 lớp trong trường để tham gia hội văn nghệ của trường Đại học Vinh. Xác suất để chọn được hai lớp không cùng khối là:

  • A. \(\dfrac{{76}}{{111}}\)  
  • B. \(\dfrac{{87}}{{111}}\) 
  • C. \(\dfrac{{78}}{{111}}\) 
  • D. \(\dfrac{{67}}{{111}}\)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 142634

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông  cân tại \(A\),\(BC = 2a,\) \(SA = a\) và \(SA\) vuông góc với đáy. Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\)?

  • A. \({45^0}\)  
  • B. \({30^0}\)  
  • C. \({60^0}\) 
  • D. \({90^0}\)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 142635

Gọi \({x_1},\,\,{x_2},\,\,{x_3}\) là các cực trị của hàm số \(y =  - {x^4} + 4{x^2} + 2019\). Tính tổng \({x_1} + {x_2} + {x_3}\) 

  • A. 0    
  • B. \(2\sqrt 2 \)   
  • C. \( - 1\) 
  • D.
Câu 23
Mã câu hỏi: 142636

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\) trên đoạn \(\left[ {0;4} \right]\). Tính tổng \(m + 2M\).

  • A. \(m + 2M = 17\)     
  • B. \(m + 2M =  - 37\)  
  • C. \(m + 2M = 51\)     
  • D. \(m + 2M =  - 24\)  
Câu 24
Mã câu hỏi: 142637

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} - {u_3} + {u_5} = 65\\{u_1} + {u_7} = 325\end{array} \right.\). Tính \({u_3}\)?

  • A. \({u_3} = 15\)     
  • B. \({u_3} = 25\)        
  • C. \({u_3} = 10\)   
  • D. \({u_3} = 20\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 142638

Biết số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \(C_n^1 + 2\dfrac{{C_n^2}}{{C_n^1}} + ... + n\dfrac{{C_n^n}}{{C_n^{n - 1}}} = 45\). Tính \(C_{n + 4}^n?\)

  • A. 715 
  • B. 1820   
  • C. 1365 
  • D. 1001 
Câu 26
Mã câu hỏi: 142639

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

  • A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)   
  • B. \(\left[ {0; + \infty } \right)\)         
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)    
  • D. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 142640

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + mx - 1\) nằm bên phải trục tung?

  • A. \(m < 0\)    
  • B. \(0 < m < \dfrac{1}{3}\)   
  • C. \(m < \dfrac{1}{3}\)  
  • D. Không tồn tại 
Câu 28
Mã câu hỏi: 142641

Trên một cái bảng đã ghi sẵn các số tự nhiên từ 1 đến 2020. Ta thực hiện công việc như sau: xóa hai số bất kì trên bảng rồi ghi lại một số tự nhiên bằng tổng của hai số vừa xóa, cứ thực hiện công việc như vậy cho đến khi trên bảng chỉ còn một số. Số cuối cùng còn lại trên bảng là:

  • A. 4040     
  • B. 2041210  
  • C. 4082420  
  • D. 2020 
Câu 29
Mã câu hỏi: 142642

Số nghiệm của phương trình \(\sin 5x + \sqrt 3 \cos 5x = 2\sin 7x\) trên khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)là?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 142643

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và \(f'\left( x \right) > 0,\,\,\forall x \in \mathbb{R}\). Biết \(f\left( 1 \right) = 2\). Hỏi khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. \(f\left( 2 \right) + f\left( 3 \right) = 4\) 
  • B. \(f\left( { - 1} \right) = 2\)  
  • C. \(f\left( 2 \right) = 1\) 
  • D. \(f\left( {2018} \right) < f\left( {2019} \right)\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 142644

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\). Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 4012.

  • A. 180 
  • B. 240 
  • C. 200 
  • D. 220 
Câu 32
Mã câu hỏi: 142645

Một vật chuyển động theo quy luật \(s =  - \dfrac{1}{2}{t^3} + 9{t^2}\) với t (giây) là khoảng thời gian tứ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

  • A. \(216\left( {m/s} \right)\)  
  • B. 400\(\left( {m/s} \right)\)   
  • C. 54\(\left( {m/s} \right)\)  
  • D. 30\(\left( {m/s} \right)\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 142646

Tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^4}\) đạt cực đại tại \(x = 0\) là:

  • A. \(m < 1\) 
  • B. \(m > 1\)       
  • C. không tồn tại m  
  • D. \(m = 1\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 142647

Tung hai con súc sắc 3 lần độc lập với nhau. Tính xác suất để có đúng một lần tổng số chấm xuất hiện ở hai con súc sắc bằng 6. (Kết quả làm tròn đến 3 chữ số phần thập phân)

  • A. 0,120     
  • B. 0,319  
  • C. 0,718   
  • D. 0,309  
Câu 35
Mã câu hỏi: 142648

Hệ số của \({x^5}\) trong khai triển \({\left( {1 - 2x - 3{x^2}} \right)^9}\) là:

  • A. 792 
  • B. \( - 684\)  
  • C. 3528 
  • D.
Câu 36
Mã câu hỏi: 142649

Cho một khối đa diện lỗi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện có mấy cạnh?

  • A. 20 
  • B. 18 
  • C. 15 
  • D. 12 
Câu 37
Mã câu hỏi: 142650

Cho hình chóp S.ABC có đáy là \(\Delta ABC\) vuông cân ở \(B,{\mkern 1mu} \)\(AC = a\sqrt 2 ,{\mkern 1mu} \)\(SA \bot \left( {ABC} \right),\) \(SA = a.\) Gọi \(G\) là trọng tâm của \(\Delta SBC\), \(mp\left( {\alpha {\rm{\;}}} \right)\) đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi \(V\)là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh \(S\). Tính V.

  • A. \(\dfrac{{5{a^3}}}{{54}}.\)   
  • B. \(\dfrac{{4{a^3}}}{9}.\) 
  • C. \(\dfrac{{2{a^3}}}{9}.\)  
  • D. \(\dfrac{{4{a^3}}}{{27}}.\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 142651

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = 2a\), \(AD = a\), \(AA' = a\sqrt 3 \). Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(AB\). Tính khoảng cách \(h\) từ điểm \(D\) đến mặt phẳng \(\left( {B'MC} \right).\)

  • A. \(h = \dfrac{{3a\sqrt {21} }}{7}\)     
  • B. \(h = \dfrac{a}{{\sqrt {21} }}\) 
  • C. \(h = \dfrac{{a\sqrt {21} }}{{14}}\)    
  • D. \(h = \dfrac{{2a\sqrt {21} }}{7}\)  
Câu 39
Mã câu hỏi: 142652

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), mặt bên \(SAB\) nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( {ABCD} \right),\) \(\widehat {SAB} = {30^0},SA = 2a.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\).

  • A. \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)      
  • B. \(V = {a^3}.\)        
  • C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{9}.\)     
  • D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}.\)  
Câu 40
Mã câu hỏi: 142653

Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\left| x \right| - 2018}}{{x + 2019}}\) là:

  • A. 1  
  • B.
  • C.
  • D.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ