Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142734

Trong không gian Oxyz, cho \(A\left( {1;1; - 1} \right),B\left( { - 1;2;0} \right),C\left( {3; - 1; - 2} \right)\). Giả sử \(M\left( {a;b;c} \right)\) thuộc mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 861\) sao cho \(P = 2M{A^2} - 7M{B^2} + 4M{C^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị \(T = \left| a \right| + \left| b \right| + \left| c \right|\) bằng

  • A. \(T = 47\) 
  • B. \(T = 55\)    
  • C. \(T = 51\)   
  • D. \(T = 49\)   
Câu 2
Mã câu hỏi: 142735

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^2} + 8\sin x\).

  • A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} {\rm{\;}} = 6x - 8\cos x + C\).  
  • B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} {\rm{\;}} = 6x + 8\cos x + C\). 
  • C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} {\rm{\;}} = {x^3} - 8\cos x + C\).     
  • D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} {\rm{\;}} = {x^3} + 8\cos x + C\). 
Câu 3
Mã câu hỏi: 142736

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Hình trụ \(\left( T \right)\) có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD. Diện tích xung quanh của \(\left( T \right)\) bằng:

  • A. \(\dfrac{{16\sqrt 2 \pi }}{3}.\)    
  • B. \(8\sqrt 2 \pi .\)      
  • C. \(\dfrac{{16\sqrt 3 \pi }}{3}.\)   
  • D. \(8\sqrt 3 \pi .\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 142737

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\dfrac{1}{3}}}\dfrac{{1 - 2x}}{x} > 0\) có dạng \(\left( {a;b} \right)\). Tính \(T = 3a - 2b.\)

  • A. \(T = 0.\)    
  • B. \(T = {\rm{\;}} - 1.\)    
  • C. \(T = 1.\)  
  • D. \(T = \dfrac{{ - 2}}{3}.\)  
Câu 5
Mã câu hỏi: 142738

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Biết \(AC = 2a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} BD = 4a\). Tính theo \(a\) khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC. 

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{2}\).    
  • B. \(\dfrac{{2a\sqrt 5 }}{5}\).   
  • C. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt {15} }}{3}\).       
  • D. \(\dfrac{{4a\sqrt {1365} }}{{91}}\).  
Câu 6
Mã câu hỏi: 142739

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 4{m^3}.\) Với giá trị nào của \(m\) để hàm số có 2 điểm cực trị A,B sao cho \(AB = \sqrt {20} .\)

  • A. \(m = 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m = 2\) 
  • B. \(m = 1\)   
  • C. \(m = {\rm{\;}} \pm 1\)     
  • D. \(m = {\rm{\;}} \pm 2\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 142740

Biết rằng \(\int\limits_1^2 {\dfrac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} + x}}dx = a + b\ln 3 + c\ln 2} \) với \(a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c\) là các số hữu tỉ. Tính \(2a + 3b - 4c.\) 

  • A. - 5
  • B. -19 
  • C.
  • D. 19 
Câu 8
Mã câu hỏi: 142741

Tìm giá trị cực đại của hàm số \(y = {\rm{\;}} - {x^3} + 3{x^2} + 1\)

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 9
Mã câu hỏi: 142742

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\int\limits_0^7 {f\left( x \right)dx} {\rm{\;}} = 10\) và \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} {\rm{\;}} = 6\). Tính \(I = \int\limits_{ - 2}^3 {f\left| {3 - 2x} \right|dx} \).

  • A. 16  
  • B.
  • C. 15 
  • D.
Câu 10
Mã câu hỏi: 142743

Cho bất phương trình \({\log _{\dfrac{1}{3}}}\left( {{x^2} - 2x + 6} \right) \le {\rm{\;}} - 2\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng. 
  • B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn. 
  • C. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn. 
  • D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng. 
Câu 11
Mã câu hỏi: 142744

Ngày 20/01/2020, bà T gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và lãi suất 0,7% mỗi tháng. Ngày 20/5/2020, lãi suất ngân hàng thay đổi với lãi suất mới là 0,75% mỗi tháng. Hỏi đến ngày 20/8/2020, số tiền bà T nhận về (cả vốn và lãi) gần nhất với số nào sau đây?

  • A. 105.160.500 đồng  
  • B. 105.212.812 đồng     
  • C. 105.160.597 đồng   
  • D. 104.429.590 đồng 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142745

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng \(\sqrt 2 a\). Tam giác SAD cân tại \(S\) và mặt bên \(\left( {SAD} \right)\)  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \(\dfrac{4}{3}{a^3}\). Tính khoảng cách h từ \(B\)  đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\). 

  • A. \(h = \dfrac{2}{3}a\)    
  • B. \(h = \dfrac{4}{3}a\)  
  • C. \(h = \dfrac{8}{3}a\)    
  • D. \(h = \dfrac{3}{4}a\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 142746

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(f\left( {1 - f\left( x \right)} \right) = 2\) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 14
Mã câu hỏi: 142747

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên dưới.

 

Trong các số \(a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} d\) có bao nhiêu số dương?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 142748

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{2}{{ - x + 3}}\).

  • A. \(y = 0\)   
  • B. \(y = {\rm{\;}} - 2\) 
  • C. \(x = 3\)    
  • D. \(x = {\rm{\;}} - 2\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 142749

Cho \(\int\limits_0^1 {\dfrac{{dx}}{{\sqrt {x + 1} {\rm{\;}} + \sqrt x }} = \dfrac{2}{3}\left( {\sqrt a {\rm{\;}} - b} \right)} \) với a,b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức \(T = a + b\) là:

  • A. 10    
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 17
Mã câu hỏi: 142750

Hãy tìm số nghiệm \(x\) thuộc \(\left[ {0;100} \right]\) của phương trình sau: \({2^{\cos \pi x - 1}} + \dfrac{1}{2} = \cos \pi x + {\log _4}\left( {3\cos \pi x - 1} \right)\)

  • A. 51    
  • B. 49 
  • C. 50 
  • D. 52 
Câu 18
Mã câu hỏi: 142751

Cho hàm số \(y = f\left( x \right).\) Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới. Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2 + {e^x}} \right)\)nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

  • A. \(\left( { - 1;3} \right)\)    
  • B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) 
  • C. \(\left( {0; + \infty } \right)\)    
  • D. \(\left( { - 2;1} \right)\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 142752

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật, tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, \(AB = a;\,\,AD = a\sqrt 3 \). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

  • A. \(\dfrac{{3{a^2}}}{2}.\)     
  • B. \({a^3}\). 
  • C. \(\dfrac{{{a^3}}}{6}.\)       
  • D. \(\dfrac{{{a^3}}}{2}\).   
Câu 20
Mã câu hỏi: 142753

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x - 2}}\), biết tiếp tuyến có hệ số góc \(k = {\rm{\;}} - 3\).

  • A. \(y = {\rm{\;}} - 3x - 14,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = {\rm{\;}} - 3x - 2\)   
  • B. \(y = {\rm{\;}} - 3x - 4\)  
  • C. \(y = {\rm{\;}} - 3x + 4\)      
  • D. \(y = {\rm{\;}} - 3x + 14;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = {\rm{\;}} - 3x + 2\)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 142754

Cho ba điểm \(A\left( {2;1; - 1} \right),\)\(B\left( { - 1;0;4} \right),\)\(C\left( {0; - 2; - 1} \right)\). Mặt phẳng đi qua \(A\) và vuông góc với BC có phương trình là

  • A. \(x - 2y - 5z + 5 = 0\)         
  • B. \(x - 2y - 5z - 5 = 0\)    
  • C. \(2x - y + 5z + 5 = 0\)    
  • D. \(x - 2y - 5z = 0\)  
Câu 22
Mã câu hỏi: 142755

Tính thể tích \(V\) của khối nón có độ dài đường sinh \(l = 5a\) và bán kính của đường tròn đáy là \(r = 3a\)

  • A. \(V = 36\pi {a^3}\)    
  • B. \(V = 12\pi {a^3}\)  
  • C. \(V = 15\pi {a^3}\)     
  • D. \(V = 45\pi {a^3}\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 142756

Diện tích hình phẳng giới hạn bơi đường thẳng \(y = x + 3\) và parabol \(y = 2{x^2} - x - 1\) bằng:

  • A. \(9\)    
  • B. \(\dfrac{{13}}{6}\)   
  • C. \(\dfrac{{13}}{3}\)   
  • D. \(\dfrac{9}{2}\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142757

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 2x\) là:

  • A. \(\dfrac{1}{3}{x^3} + 2x + C\)    
  • B. \(2x + 2 + C\)  
  • C. \({x^3} + {x^2} + C\)    
  • D. \(\dfrac{1}{3}{x^3} + {x^2} + C\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 142758

Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng \(3x - 2\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) quanh quanh trục Ox.

  • A. \(\dfrac{1}{6}\)        
  • B. \(\dfrac{\pi }{6}\)    
  • C. \(\dfrac{4}{5}\)  
  • D. \(\dfrac{{4\pi }}{5}\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 142759

Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a và mặt phăng (DBC’) hợp với mặt đáy (ABCD) một góc \({60^0}\). Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’.

  • A. \(\dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{2}\)    
  • B. \(\sqrt 6 {a^3}\) 
  • C. \(\dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{6}\)       
  • D. \(\dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)  
Câu 27
Mã câu hỏi: 142760

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} - 12{x^2} - 4\) trên đoạn \(\left[ {0;9} \right]\) bằng:

  • A. \( - 39\)     
  • B. \( - 40\)     
  • C. \( - 36\)     
  • D. \( - 4\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 142761

Làng gốm truyền thống Bát Tràng dự kiến làm một bức tranh gồm hình vuông cạnh \(4{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( m \right)\), thiết kế có 4 đường parabol chung đỉnh tại tâm của hình vuông, tạo nên bốn cánh hoa (tham khảo hình vẽ). Phần diện tích cánh hoa (phần tô đậm) sẽ được tráng một lớp men đặc biệt. Chi phí tráng lớp men đó có đơn giá là 24 triệu đồng/\({m^2}\). Tính số tiền phải trả để tráng men cho 4 cánh hoa.

  • A. 132 triệu    
  • B. 96 triệu    
  • C. 32 triệu      
  • D. 128 triệu  
Câu 29
Mã câu hỏi: 142762

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(m\) không vượt quá 2021 để phương trình \({4^{x - 1}} - m{.2^{x - 2}} + 1 = 0\) có nghiệm?

  • A. 2019     
  • B. 2018 
  • C. 2021  
  • D. 2017  
Câu 30
Mã câu hỏi: 142763

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn \(x < y\) và \({4^x} + {4^y} = 32y - 32x + 48\).

  • A. \(5\)   
  • B. \(4\)  
  • C. \(2\)    
  • D. \(1\) 
Câu 31
Mã câu hỏi: 142764

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 1 = 0\) và hai điểm \(A\left( {1;0; - 2} \right),\)\(B\left( { - 1; - 1;3} \right)\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là

  • A. \(3x + 14y + 4z - 5 = 0.\)      
  • B. \(2x - y + 2z - 2 = 0.\)    
  • C. \(2x - y + 2z + 2 = 0.\) 
  • D. \(3x + 14y + 4z + 5 = 0.\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 142765

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;1;2} \right),B\left( {2;0;1} \right)\). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là:

  • A. \(x + y - z = 0\).
  • B. \(x - y - z - 2 = 0\).  
  • C. \(x + y + z - 4 = 0\).  
  • D. \(x - y - z + 2 = 0\). 
Câu 33
Mã câu hỏi: 142766

Nghiệm của phương trình \({3^{x - 1}} = 9\) là

  • A. \(x = {\rm{\;}} - 2\).  
  • B. \(x = 3\). 
  • C. \(x = 2\).     
  • D. \(x = {\rm{\;}} - 3\). 
Câu 34
Mã câu hỏi: 142767

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại \(A\), mặt bên \(\left( {SBC} \right)\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi \(\left( {\alpha {\rm{\;}}} \right)\) là mặt phẳng đi qua điểm \(B\) và vuông góc với SC, chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.

  • A. \(\dfrac{1}{2}\)     
  • B. \(\dfrac{1}{3}\) 
  • C. \(\dfrac{2}{3}\)  
  • D. \(\dfrac{1}{4}\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 142768

Trong một lô hàng có 12 sản phẩm khác nhau, trong đó có đúng 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm được lấy ra có không quá một phế phẩm?

  • A. \(P = \dfrac{{17}}{{21}}\)   
  • B. \(P = \dfrac{{22}}{{24}}\)    
  • C. \(P = \dfrac{{21}}{{50}}\)    
  • D. \(P = \dfrac{{17}}{{22}}\)  
Câu 36
Mã câu hỏi: 142769

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 3}}{4} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{z + 2}}{3}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

  • A. \(\overrightarrow {{u_3}} {\rm{\;}} = \left( {3; - 1; - 2} \right)\).      
  • B. \(\overrightarrow {{u_4}} {\rm{\;}} = \left( {4;2;3} \right)\).     
  • C. \(\overrightarrow {{u_2}} {\rm{\;}} = \left( {4; - 2;3} \right)\). 
  • D. \(\overrightarrow {{u_1}} {\rm{\;}} = \left( {3;1;2} \right)\). 
Câu 37
Mã câu hỏi: 142770

Họ nguyên hàm của hàm số \(y = x\sin x\) là

  • A. \( - x\cos x - \sin x + C\)    
  • B. \(x\cos x - \sin 2x + C\)     
  • C. \( - x\cos x + \sin x + C\)   
  • D. \(x\cos x - \sin x + C\)   
Câu 38
Mã câu hỏi: 142771

Nghiệm của phương trình \(\sin x = 1\) là: 

  • A. \(x = {\rm{\;}} - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)     
  • B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \)    
  • C. \(x = k\pi \)    
  • D. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)  
Câu 39
Mã câu hỏi: 142772

Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với \(\left( P \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - z + y = 0\) và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( Q \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2x + 2y - z + 1 = 0\) và \(\left( R \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x + 2y - 2z + 2 = 0\).

  • A. \(x + z - 1 = 0\)      
  • B. \(x + y - z - 1 = 0\)  
  • C. \(x + z = 0\)  
  • D. \(x + z + 1 = 0\)  
Câu 40
Mã câu hỏi: 142773

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa hai đường thẳng \({d_1}:{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \dfrac{{x - 2}}{2} = \dfrac{{y + 3}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 5}}{{ - 3}}\) và \({d_2}:{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \dfrac{{x + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{y + 3}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{3}.\) Khi đó phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) là:

  • A. \(x - 5y - z + 18 = 0\)  
  • B. \(x - 5y + z - 22 = 0\)  
  • C. \(x + 5y - z + 18 = 0\)  
  • D. \(x + 3y - z + 12 = 0\)  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ