Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân

15/04/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 142654

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

  • A. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\)      
  • B. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)       
  • C. \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{2x - 2}}\)   
  • D. \(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 142655

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) song song với trục hoành là : 

  • A. một  
  • B. ba 
  • C. hai   
  • D. không 
Câu 3
Mã câu hỏi: 142656

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

 

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. \(\left( { - 2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right)\)   
  • B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)     
  • C. \(\left( {0;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2} \right)\)   
  • D. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 142657

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

 

Hàm số đồng biến trên khoảng:

  • A. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)                
  • B. \(\left( { - 1;0} \right)\)      
  • C. \(\left( {0;2} \right)\) 
  • D. (\left( { - 2;0} \right)\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 142658

Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của một hình lập phương là:

  • A. 26  =
  • B. 24 
  • C. 30 
  • D. 22 
Câu 6
Mã câu hỏi: 142659

Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, \(\widehat {ABC} = {120^0}\); \(AA' = 4a\)  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và BB’?

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\) 
  • B. \(a\sqrt 3 \) 
  • C. \(\dfrac{a}{2}\)   
  • D. \(\dfrac{a}{{\sqrt 3 }}\) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 142660

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: 

  • A. \(x = 1\) và \(y = 2\)  
  • B. \(x = 2\) và \(y = 1\) 
  • C. \(x = 1\) và \(y = {\rm{\;}} - 3\) 
  • D. \(x = {\rm{\;}} - 1\) và \(y = 2\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 142661

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2 - x} \right)\left( {x + 3} \right).\)Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

  • A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right),\left( {2; + \infty } \right).\)
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 3;2} \right).\) 
  • C. Hàm số nghịc biến trên các khoảng \(\left( { - 3; - 1} \right),\left( {2; + \infty } \right).\) 
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3;2} \right).\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 142662

Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó có hệ số góc bằng 2018?

  • A. 1     
  • B.
  • C. Vô số   
  • D.
Câu 10
Mã câu hỏi: 142663

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) và đường thẳng \(y = 1\) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 142664

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A và SB vuông góc với đáy. Biết \(SB = a\) và SC hợp với (SAB) một góc 300 và (SAC) hợp với (ABC) một góc 600. Thể tích khối chóp là:

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)   
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\)          
  • C. \(\dfrac{{{a^3}}}{{27}}\)   
  • D. \(\dfrac{{{a^3}}}{9}\) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 142665

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1 - \sqrt {3x + 1} }}{{{x^2} - 3x + 2}}\) là:

  • A. 2     
  • B.
  • C. 1
  • D.
Câu 13
Mã câu hỏi: 142666

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD, ABB'A', ADD'A'  lần lượt bằng \(36c{m^2}\), \(225c{m^2}\), \(100c{m^2}\). Tính thể tích khối A.A'B'D'.

  • A. \(900c{m^3}.\)   
  • B. \(150c{m^3}.\)      
  • C. \(250c{m^3}.\)  
  • D. \(300c{m^3}.\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 142667

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số \(y = \left| {f\left( x \right) - 2m} \right|\) có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

  • A. \(m \in \left( {4;11} \right)\).           
  • B. \(m \in \left[ {2;\dfrac{{11}}{2}} \right]\).  
  • C. \(m \in \left( {2;\dfrac{{11}}{2}} \right)\). 
  • D. \(m = 3\). 
Câu 15
Mã câu hỏi: 142668

Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2}\) tại 4 điểm phân biệt có hoành độ \(0,{\mkern 1mu} 1,{\mkern 1mu} m\) và n. Tính \(S = {m^2} + {n^2}.\) 

  • A. \(S = 1.\)      
  • B. \(S = 2.\)  
  • C. \(S = 0.\)   
  • D. \(S = 3.\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 142669

Đồ thị sau đây là của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} - 3.\) Với giá trị nào của m thì phương trình \({x^4} - 3{x^2} - 3 = m\) có đúng 3 nghiệm phân biệt.

  • A. \(m = {\rm{\;}} - 4\)     
  • B. \(m = {\rm{\;}} - 3\)  
  • C. \(m = 0\)  
  • D. \(m = {\rm{ \;}} - 5\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 142670

Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = a\), \(AB = a\), \(AC = 2a\), \(BC = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích khối chóp S.ABC. 

  • A. \({a^3}\sqrt 3 .\)   
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)  
  • C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)  
  • D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 142671

Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận

  • A. 4
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 19
Mã câu hỏi: 142672

Xét các khẳng định sau

i) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\)và đạt cực tiểu tại \(x = {x_0}\) thì \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f'({x_0}) = 0}\\{f''({x_0}) > 0}\end{array}} \right.\)

ii) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\)và đạt cực đại tại \(x = {x_0}\) thì \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{f'({x_0}) = 0}\\{f''({x_0}) < 0}\end{array}} \right.\)

iii) Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\) và \(f''({x_0}) = 0\)thì hàm số không đạt cực trị tại \(x = {x_0}\)

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 142673

Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{x + 2}}\). Tìm tọa độ điểm \(I\).

  • A. \(I\left( { - 2;2} \right)\)     
  • B. \(I\left( { - 2;1} \right)\).    
  • C. \(I\left( {1;2} \right)\)  
  • D. \(I\left( { - 2; - \dfrac{3}{2}} \right)\). 
Câu 21
Mã câu hỏi: 142674

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BC' và B'D' là:

  • A. \({45^0}\). 
  • B. \({30^0}\).
  • C. \({60^0}\). 
  • D. \({90^0}\). 
Câu 22
Mã câu hỏi: 142675

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} - 1\) trên đoạn\(\left[ { - 2; - \dfrac{1}{2}} \right]\). Tính \(P = M - m\). 

  • A. \(P = {\rm{\;}} - 5\) 
  • B. \(P = 1\)   
  • C. \(P = 5\)   
  • D. \(P = 4\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 142676

Khối đa diện đều loại \(\left\{ {5;3} \right\}\) có bao nhiêu mặt?

  • A. 12 mặt    
  • B. 6 mặt   
  • C. 10 mặt    
  • D. 8 mặt 
Câu 24
Mã câu hỏi: 142677

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\rm{\;}} - \left( {x - 10} \right){\left( {x - 11} \right)^2}{\left( {x - 12} \right)^{2019}}\) . Khẳng định nào dưới đây đúng ?

  • A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( {10;11} \right)\) và \(\left( {12; + \infty } \right)\)
  • B. Hàm số có ba điểm cực trị  
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {10;12} \right)\) 
  • D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 2\) và đạt cực tiểu tại \(x = 1\) và \(x = 3.\) 
Câu 25
Mã câu hỏi: 142678

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(\angle BAD = {60^0}\), cạnh bên \(SA = a\) và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\).

  • A. \(\dfrac{{a\sqrt {21} }}{7}\)     
  • B. \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{7}\)  
  • C. \(\dfrac{{a\sqrt {21} }}{3}\) 
  • D. \(\dfrac{{a\sqrt {15} }}{3}\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 142679

Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 3}}{{ - 1 - x}}\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
  • B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\). 
  • C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\). 
  • D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).  
Câu 27
Mã câu hỏi: 142680

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} - 5}}{{x + 3}}\) trên \(\left[ {0;2} \right].\)

  • A. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = \dfrac{{ - 5}}{3}\) 
  • B. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y = \dfrac{{ - 1}}{3}\)  
  • C. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y =  - 2\)        
  • D. \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} {\mkern 1mu} y =  - 10\) 
Câu 28
Mã câu hỏi: 142681

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(AB = 2a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \widehat {BAC} = {60^0}\) và \(SA = a\sqrt 2 .\) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) bằng 

  • A. \({30^0}.\)   
  • B. \({45^0}.\)   
  • C. \({60^0}.\)   
  • D. \({90^0}.\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 142682

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\)  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(a + b + c < 0\)     
  • B. \(a > 0\) 
  • C. \(b > 0\)   
  • D. \(c < 0\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 142683

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\left( {a;b} \right)\). Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. \(f'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\)   thì hàm số   \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên. 
  • B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên \(\left( {a;b} \right)\) khi và chỉ khi \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) và \(f'\left( x \right) = 0\)  tại hữu hạn giá trị . 
  • C. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên \(\left( {a;b} \right)\) khi và chỉ khi \(\forall {x_1};{x_2} \in \left( {a;b} \right):{x_1} > {x_2} \Leftrightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right).\) 
  • D. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) gọi là nghịch biến trên \(\left( {a;b} \right)\) khi và chỉ khi \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\). 
Câu 31
Mã câu hỏi: 142684

Gọi \(A\left( {{x_1};{y_1}} \right)\), \(B\left( {{x_2};{y_2}} \right)\) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x - 2\). Giá trị \({y_1} + {y_2}\) bằng

  • A.
  • B.
  • C. -2 
  • D. -4 
Câu 32
Mã câu hỏi: 142685

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

 

  • A. \(y = {\rm{\;}} - {x^4} + 2{x^2} + 2\).       
  • B. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\).  
  • C. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 2\).     
  • D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\). 
Câu 33
Mã câu hỏi: 142686

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = 2018{\left( {x - 1} \right)^{2017}}{\left( {x - 2} \right)^{2018}}{\left( {x - 3} \right)^{2019}}\). Tìm số điểm cực trị của \(f(x)\). 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 34
Mã câu hỏi: 142687

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 3;4} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ { - 3;4} \right]\). Tính \(M + m\).

  • A. 5   
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 35
Mã câu hỏi: 142688

Khẳng định nào dưới đây về hàm số \(y = {\rm{\;}} - {x^4} - 3{x^2} + 2\) là đúng?

  • A. Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\) 
  • B. hàm số có cực đại, không có cực tiểu 
  • C. Hàm số có một cực đại và 2 cực tiểu   
  • D. Hàm số không có cực trị 
Câu 36
Mã câu hỏi: 142689

Cho hình chóp S.ABC có \(A',{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B'\) lần lượt là trung điểm của \(SA,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} SB\). Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 24. Tính thể tích \(V\) của khối chóp S.A'B'C.

  • A. \(V = 8\).   
  • B. \(V = 12\).   
  • C. \(V = 6\).   
  • D. \(V = 3\). 
Câu 37
Mã câu hỏi: 142690

Cho biết bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó.

  • A. \(y = \dfrac{{ - 2x - 4}}{{x + 1}}\).  
  • B. \(y = \dfrac{{x - 4}}{{2x + 2}}\).  
  • C. \(y = \dfrac{{2 - x}}{{x + 1}}\).  
  • D. \(y = \dfrac{{ - 2x + 3}}{{x + 1}}\). 
Câu 38
Mã câu hỏi: 142691

Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là 2a, mặt bên tạo với mặt đáy một góc \({60^0}\). Tính thế tích của khối chóp S.ABC?

  • A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)   
  • B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)    
  • C. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)  
  • D. \({a^3}\sqrt 3 \)   
Câu 39
Mã câu hỏi: 142692

Tìm \(m\) để đường thẳng \(y = 2x + m\) cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 3}}{{x + 1}}\) tại hai điểm \(M,\;N\) sao cho độ dài MN nhỏ nhất:

  • A. 3   
  • B. -1 
  • C.
  • D.
Câu 40
Mã câu hỏi: 142693

Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi \(M,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} P\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(BC,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} CA,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AB\). Thể tích của khối chóp S.MNP là?

  • A. \(V = 4.\)    
  • B. \(V = \dfrac{3}{2}.\)   
  • C. \(V = \dfrac{9}{2}.\)  
  • D. \(V = 3.\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ