Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Văn Lang

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 79392

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(x + \dfrac{{x - 1}}{{\sqrt {x + 5} }} > 2 - \sqrt {4 - x} \)

  • A.  \(x \in \left[ { - 5;4} \right]\)
  • B.  \(x \in \left( { - 5;4} \right]\)
  • C.  \(x \in \left[ {4; + \infty } \right)\)
  • D.  \(x \in \left( { - \infty ; - 5} \right)\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 79393

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x - m} - \sqrt {6 - 2x} \) có tập xác định là một đoạn trên trục số.

  • A. m = 3
  • B. m < 3
  • C. m > 3
  • D.  \(m< \dfrac13\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 79394

Bất phương trình \(2x + \dfrac{3}{{2x - 4}} < 5 + \dfrac{3}{{2x - 4}}\) tương đương với bất phương trình nào sau đây?

  • A.  \(2x<3\)
  • B.  \(x < \dfrac{5}{2}\) hoặc \(x \ne 2\)
  • C.  \(x < \dfrac{3}{2}\)
  • D.  Tất cả đều đúng
Câu 4
Mã câu hỏi: 79395

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

  • A.  \(x-2 \le0\) và \(x^2(x-2) \le0\)
  • B.  \(x-2<0\) và \(x^2(x-2) >0\)
  • C.  \(x-2 <0\) và \(x^2(x-2) <0\)
  • D.  \(x-2 \ge0\) và \(x^2(x-2) \ge0\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 79396

Cho biểu thức \(f(x)=(x+5)(3-x)\).Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f(x) \le 0\) là tập nào dưới đây?

  • A.  \(x \in \left( { - \infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
  • B.  \(x \in \left( {3; + \infty } \right)\)
  • C.  \(x \in \left( { - 5;3} \right)\)
  • D.  \(x \in \left( { - \infty ;5} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
Câu 6
Mã câu hỏi: 79397

Bất phương trình \(\dfrac{2-x}{2x+1}\) có tập nghiệm là tập nào dưới đây?

  • A.  \(S = \left( { - \dfrac{1}{2};2} \right)\)
  • B.  \(S = \left[ { - \dfrac{1}{2};2} \right]\)
  • C.  \(S = \left( { - \dfrac{1}{2};2} \right]\)
  • D.  \(S = \left( {\dfrac{1}{2};2} \right)\)
Câu 7
Mã câu hỏi: 79398

Tập nghiệm của bất phương trình \(|x-3|>-1\) là tập nào dưới đây?

  • A.  \((3;+\infty )\)
  • B.  \((-\infty ;3)\)
  • C.  \((-3;3)\)
  • D.  R
Câu 8
Mã câu hỏi: 79399

Tập nghiệm của bất phương trình \(|5x-4| \ge6\) có dạng \(S = \left( { - \infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \infty } \right)\).Tính tổng \(P=5a+b.\)

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3
Câu 9
Mã câu hỏi: 79400

Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình \(x^{2}-2 m x+5 m-8 \leq 0\) có tập nghiệm là [a;b] sao cho \(b-a=4\) . Tổng tất cả các phần tử của S là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5
Câu 10
Mã câu hỏi: 79401

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m x^{2}-2 m x-1 \geq 0\) vô nghiệm.

  • A.  \(m \in \varnothing . \)
  • B.  \(m<1\)
  • C.  -1
  • D. \(- 1 < m \leqslant 0\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 79402

Bất phương trình \(m x^{2}-2(m+1) x+m+7<0\) vô nghiệm khi

  • A.  \(m \geq \frac{1}{5}\)
  • B.  \(m\ge \frac{1}{4}\)
  • C.  \(m<\frac{1}{5}\)
  • D.  \(m>\frac{1}{25}\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 79403

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\frac{-x^{2}+2 x-5}{x^{2}-m x+1} \leq 0 \) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

  • A.  \(\begin{aligned} &m \in \varnothing . \end{aligned}\)
  • B.  \(m \in(-2 ; 2) .\)
  • C.  \(m \in(-\infty ;-2] \cup[2 ;+\infty)\)
  • D.  \(m \in[-2 ; 2] \text { . }\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 79404

Giá trị của biểu thức \( m\sin {0^0} + n\cos {0^0} + p\sin {90^0}\)

  • A.  \(n - p\)
  • B.  \(n + p\)
  • C.  \(m+p\)
  • D.  \(m-p\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 79405

Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai:

  • A.  \( {\left( {\sin x + \cos x} \right)^2} = 1 + 2\sin x\cos x\)
  • B.  \( {\left( {\sin x - \cos x} \right)^2} = 1 - 2\sin x\cos x\)
  • C.  \( {\sin ^6}x + {\cos ^6}x = 1 - 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x\)
  • D.  \( {\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1 - 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x\)
Câu 15
Mã câu hỏi: 79406

Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R=4cm có diện tích là

  • A.  \(12\sqrt 3 c{m^2}\)
  • B.  \(10 c{m^2}\)
  • C.  \(10 c{m^2}\)
  • D.  \(12\sqrt 2 c{m^2}\)
Câu 16
Mã câu hỏi: 79407

Cho tam giác ABC có cạnh BC=a, cạnh CA=b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:

  • A. 450
  • B. 600
  • C. 900
  • D. 350
Câu 17
Mã câu hỏi: 79408

Tích vô hướng của hai vec tơ \(\overrightarrow {AB} = \left( {0; - 11} \right);\overrightarrow {AC} = \left( {1;0} \right)\) là:

  • A. 0
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 18
Mã câu hỏi: 79409

Áp dụng tính chất giao hoán và tính chất phân phối của tích vô hướng hãy tính \( {(\vec a + \vec b)^2}\)

  • A.  \( {\left| {\vec a} \right|^2} - {\left| {\vec b} \right|^2} + 2\vec a.\vec b\)
  • B.  \( {\left| {\vec a} \right|^2} + {\left| {\vec b} \right|^2} + 2\vec a.\vec b\)
  • C.  \( {\left| {\vec a} \right|^2} + {\left| {\vec b} \right|^2} - 2\vec a.\vec b\)
  • D.  \( {\left| {\vec a} \right|^2} - {\left| {\vec b} \right|^2} - 2\vec a.\vec b\)
Câu 19
Mã câu hỏi: 79410

Tam giác ABC vuông tại A và có AB=AC=a. Tính: \( \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \)

  • A.  \(a^2\)
  • B.  \(-a^2\)
  • C.  \(2a^2\)
  • D.  \(-2a^2\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 79411

Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(−1;1),B(0;2),C(3;1) và D(0;−2). Tứ giác ABCD là hình:

  • A. Hình vuông
  • B. Hình thoi
  • C. Hình thang
  • D. Hình thang cân
Câu 21
Mã câu hỏi: 79412

 \(\text { Cho biểu thức } f(x)=(m+1) x^{2}-2(2 m+1) x+1(m \text { là tham số) }\). Tìm các giá trị m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.

  • A. m>0
  • B. m>1
  • C. m>2
  • D. m>3
Câu 22
Mã câu hỏi: 79413

Giải bất phương trình \(x^{2}-x+|3 x-2|>0\)

  • A.  \( \mathrm{S}=(-\infty ; 2-\sqrt{2}]\)
  • B.  \( \mathrm{S}=(-\infty ; 1-\sqrt{2}) \cup(-1+\sqrt{3} ;+\infty)\)
  • C.  \( \mathrm{S}=(1+\sqrt{3} ;+\infty)\)
  • D.  \( \mathrm{S}=(-\infty ; 2-\sqrt{2}) \cup(-1+\sqrt{3} ;+\infty)\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 79414

Giải bất phương trình \(\frac{x-2}{1-x}+\frac{x-3}{x+1} \geq \frac{x^{2}+4 x+15}{x^{2}-1}\)

  • A.  \(S=(-\infty ;-2) \cup(-1 ; 1)\)
  • B.  \(S=[-5 ;-2) \cup(-1 ; 1)\)
  • C.  \(S=(-1 ; +\infty)\)
  • D.  \(S=(-\infty ;5)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 79415

Cho \(f(x)=m x^{2}-x-1\). Tìm các giá trị của tham số m để f (x) < 0 với mọi giá trị của x. 

  • A.  \(m<-1\)
  • B.  \(m<-\frac{1}{4}\)
  • C.  \(m<-\frac{1}{2}\)
  • D.  \(m<-2\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 79416

Quan sát 9 con chuột chạy qua một mê hồn trận và ghi lại thời gian (tính bằng phút) của chúng trong bảng sau: 

Tính số trung vị của thời gian chuột ra khỏi mê hồn trận?

  • A. 1,5
  • B. 2
  • C. 2,5
  • D. 3,1
Câu 26
Mã câu hỏi: 79417

Cho bảng phân bố tần số sau

Gọi S là tập hợp tất cả các số n nguyên dương sao cho \(M_{O}=x_{2} \text { và } M_{O}=x_{4}\) là hai mốt của bảng phân bố tần số đã cho. Tính số phần tử của tập hợp S 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 27
Mã câu hỏi: 79418

Cho bảng phân bố tần số sau 

Tìm tất cả các số tự nhiên n để MO = x3 là mốt duy nhất của bảng phân bố tần số đã cho.

  • A. n>2
  • B. n>3
  • C. n>4
  • D. n>5
Câu 28
Mã câu hỏi: 79419

Tốc độ phát triển của một loại Vi-rút trong 10 ngày với các điểu kiện khác nhau (đơn vị nghìn con) được thống kê như sau 

Trong trường hợp này ta chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất?

  • A. 80 (Nghìn con).
  • B. 70 (Nghìn con).
  • C. 90 (Nghìn con).
     
  • D. 100 (Nghìn con). 
Câu 29
Mã câu hỏi: 79420

Tam giác ABC có các cạnh \( a = \sqrt 3 cm,b = \sqrt 2 cm,c = 1cm\). Đường trung tuyến ma có độ dài là:

  • A.  \( \frac{{\sqrt 2}}{2}cm\)
  • B.  \( \frac{{\sqrt 3 }}{2}cm\)
  • C.  \(\sqrt 3 cm\)
  • D.  \(\sqrt 2 cm\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 79421

Tam giác ABC vuông và cân tại A có AB=a. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính r bằng:

  • A.  \(\frac{a}{{2}}\)
  • B.  \(\frac{a}{{ \sqrt 2 }}\)
  • C.  \(\frac{a}{{2 + \sqrt 2 }}\)
  • D.  \(\frac{a}{{3 }}\)
Câu 31
Mã câu hỏi: 79422

Tam giác đều cạnh a nội tiếp đường tròn bán kính R. Bán kính R bằng

  • A.  \(a\sqrt2\)
  • B.  \(a\sqrt 3 \)
  • C.  \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • D.  \(\frac{{a\sqrt 2}}{3}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 79423

Tam giác ABC có \( a = 2\sqrt 3 ,b = 2\sqrt 2 ,c = \sqrt 6 - \sqrt 2 \). Tính các góc B

  • A. 430
  • B. 440
  • C. 460
  • D. 450
Câu 33
Mã câu hỏi: 79424

Khảo sát ‘’ tuổi thọ của mỗi bóng đèn ( đợn vị là giờ ) ‘’ ở hai lô bóng đèn ( lô A và lô B ) , có kết quả sau đây :

 Ở lô A tính được : số trung bình  = 1200 giờ ; độ lệch chuẩn  = 272 giờ
Ở lô B tính được : số trung bình   = 1200 giờ ; độ lệch chuẩn   = 283 giờ

Câu nào trong các câu sau đây là đúng ?

  • A. Bóng đèn ở lô A có tuổi thọ cao hơn.
  • B. Bóng đèn ở lô B có tuổi thọ cao hơn.
  • C. Tuổi thọ  của các bóng đèn ở lô A đồng đều hơn .
  • D. Tuổi thọ  của các bóng đèn ở lô B đồng đều hơn .
Câu 34
Mã câu hỏi: 79425

Cho dãy số liệu thống kê ( đơn vị là kg): 1,2,3,4,5

Dãy (1) có số trung bình cộng \(\bar x\)=3 kg và độ lệch chuẩn S = \(\sqrt 2 \) kg

Cộng thêm 4 kg và mỗi số liệu thống kê của dãy (1), ta được dãy số liệu của thống kê ( đã hiệu chỉnh) sau đây (kg): 5,6,7,8,9

Khi đó ta có độ lệch chuẩn dãy (2) là

  • A. \(\sqrt 2 \)kg
  • B. \(\sqrt 3 \) kg
  • C. \(\sqrt 4 \)kg
  • D. \(\sqrt 6 \) kg
Câu 35
Mã câu hỏi: 79426

Trên con đường B, trạm kiểm soát đã ghi lại tần số vận tốc của 30 chiếc xe ô tô như sau:

76        64        58        82        72        70        68        75        63        67        74        70        79        80

73        75        71        68        72        73        79        80        63        62        71        70        74        69

60        60

Tính độ lệch chuẩn.

  • A. 6,11
  • B. 6,12
  • C. 6,13
  • D. 6,14
Câu 36
Mã câu hỏi: 79427

Điểm thi HKI môn toán của tổ học sinh lớp 10C ( quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau: 2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10. Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó (quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất).

  • A. 5
  • B. 5,5
  • C. 6
  • D. 6,5
Câu 37
Mã câu hỏi: 79428

Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm  \(M\left( {9;2} \right);N\left( {7;4} \right) \) là:

  • A.  \(\overrightarrow n \left( {2;1} \right)\)
  • B.  \(\overrightarrow n \left( {-3;2} \right)\)
  • C.  \(\overrightarrow n \left( {2;2} \right)\)
  • D.  \(\overrightarrow n \left( {1;2} \right)\)
Câu 38
Mã câu hỏi: 79429

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm  \(M\left( {9;2} \right);N\left( {7;4} \right) \) là:

  • A.  \( \overrightarrow u \left( { - 2;3} \right)\)
  • B.  \( \overrightarrow u \left( { - 1;2} \right)\)
  • C.  \( \overrightarrow u \left( { - 2;2} \right)\)
  • D.  \( \overrightarrow u \left( { - 1;1} \right)\)
Câu 39
Mã câu hỏi: 79430

Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB biết \(A\left( {3;5} \right),B\left( {0;4} \right) \)

  • A.  \(x - 3y + 12 = 0\)
  • B.  \(x - 2y + 12 = 0\)
  • C.  \(x - 3y +21 = 0\)
  • D.  \(x - 3y -17 = 0\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 79431

Viết phương trình tham số đường thẳng AB biết \(A\left( {3;5} \right),B\left( {0;4} \right) \)

  • A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 3t\\ y = t \end{array} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\)
  • B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 5 + t \end{array} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\)
  • C.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 3t\\ y = 5 + t \end{array} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\)
  • D.  \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 -t\\ y = 5 + t \end{array} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\)

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ