Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 51 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 79352

Cho bất phương trình \(m\left( {x - m} \right) \ge  x- 1\) . Các giá trị của m để bất phương trình có tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;m + 1} \right]\) là

  • A. \(m = 1\) 
  • B. \(m < 1\) 
  • C. \(m > 1\) 
  • D. \(m \ge 1\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 79353

 Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{2 - x}}{{4 + x}}} \) là

  • A. \(D = \left( { - 4;2} \right)\)  
  • B. \(D = \left[ { - 4;2} \right]\)    
  • C. \(D = \left[ { - 4;2} \right)\)  
  • D. \(D = \left( { - 4;2} \right]\)   
Câu 3
Mã câu hỏi: 79354

Cho bất phương trình \(mx + 6 < 2x + 3m\) . Với m< 2 thì tập nghiệm của bất phương trình là

  • A. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)         
  • B. \(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)       
  • C. \(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)      
  • D. \(S = \left( { - \infty ;3} \right]\)  
Câu 4
Mã câu hỏi: 79355

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{x - 1}}{2} <  - x + 1\\\dfrac{{5 - 4x}}{2} \le 4\end{array} \right.\) là

  • A. \(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right)\) 
  • B. \(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)  
  • C. \(S = \left( { - \dfrac{3}{4};1} \right]\)  
  • D. \(S = \left[ { - \dfrac{3}{4};1} \right)\)  
Câu 5
Mã câu hỏi: 79356

Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)

5,1 5,2 5,2 5,8 6,4 7,3 6,5 6,9 6,6 7,6 8,6
6,5 6,8 5,2 5,1 6,0 4,6 6,9 7,4 7,7 7,0 6,7
6,4 7,4 6,9 5,4 7,0 7,9 8,6 8,1 7,6 7,1 7,9
8,0 8,7 5,9 5,2 6,8 7,7 7,1 6,2 5,4 7,4  

Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là

[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]

Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?

  • A. [4,5; 5,5)  
  • B. [5,5; 6,5) 
  • C. [6,5; 7,5)  
  • D. [8,5; 9,5]  
Câu 6
Mã câu hỏi: 79357

Chọn 36 học sinh nam của một trường THPT và đo chiều cao của họ ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị xen-ti-mét):

160 161 161 162 162 162 163 163 163 164
164 164 164 165 165 165 165 165 166 166
166 166 167 167 168 168 168 168 169 169
170 171 171 172 172 174        

Ta vẽ biểu đồ hình quạt với 5 lớp:

L1 = [159,5; 162,5); L2 = [162,5; 165,5); L3 = [165,5; 168,5);
L4 = [168,5; 171,5); L5 = [171,5; 174,5]  

Hình quạt nào có diện tích lớn nhất?

  • A. L
  • B. L2
  • C. L3
  • D. L4
Câu 7
Mã câu hỏi: 79358

Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số vé không bán được trong 62 buổi chiếu phim:

Lớp [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) Cộng
Tần số 3 8 15 18 12 6 62

Hỏi có bao nhiêu buổi chiếu phim có nhiều nhất 19 vé không bán được?

  • A. 42 
  • B. 43 
  • C. 44 
  • D. 45 
Câu 8
Mã câu hỏi: 79359

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 3 < 0\\m - x < 1\end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi

  • A. \(m > 4\)       
  • B. \(m \le 4\)                      
  • C. \(m < 4\)        
  • D. \(m \ge 4\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 79360

Bất phương trình \(m\left( {x + 1} \right) < 2x\) vô nghiệm khi và chỉ khi 

  • A. \(m=0 \)   
  • B. \(m=2 \)      
  • C. \(m= -2\)    
  • D. \(m \in \mathbb{R}\)   
Câu 10
Mã câu hỏi: 79361

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 1} \right| > x\) là 

  • A. \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) 
  • B. \(S = \left( {\dfrac{1}{3};1} \right)\) 
  • C. \(S = \mathbb{R}\) 
  • D. \(S = \emptyset \) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 79362

Trong các véc tơ sau véc tơ nào không là pháp tuyến của đường thẳng có phương trình \(3x - 3y + 4 = 0\)?

  • A. \(\left( {1;\,\,1} \right)\) 
  • B. \(\left( {3;\,\, - 3} \right)\)   
  • C. \(\left( { - 2;\,\,2} \right)\)  
  • D. \(\left( {6;\,\, - 6} \right)\)  
Câu 12
Mã câu hỏi: 79363

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có tọa độ các đỉnh là \(A\left( {2;\,\,1} \right)\), \(B\left( { - 1;\,\,2} \right)\), \(C\left( {3;\,\, - 4} \right)\). Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác \(ABC\) vẽ từ \(A\)?

  • A. \(x - 2y = 0\)      
  • B. \(x + 2y - 2 = 0\)               
  • C. \(2x - y - 1 = 0\) 
  • D. \(2x - y - 3 = 0\)  
Câu 13
Mã câu hỏi: 79364

Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - \dfrac{{x + 1}}{5} - 4 < 2x - 7\) là

  • A. \(S = \emptyset \) 
  • B. \(S = \mathbb{R}\)  
  • C. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)  
  • D. \(S = \left( { - 1; + \infty } \right)\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 79365

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x + \dfrac{5}{7} > 3x + 1\\\dfrac{{6x + 3}}{2} < 2x + 5\end{array} \right.\) là

  • A. 3  
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 15
Mã câu hỏi: 79366

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {1 - x} \right)\sqrt {2 - x}  < 0\) là

  • A. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)        
  • B. \(S = \left( {1;2} \right]\)   
  • C. \(S = \left[ {1;2} \right]\)      
  • D. \(S = \left( {1;2} \right)\)  
Câu 16
Mã câu hỏi: 79367

Với những giá  trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm?

\(\left\{ \begin{array}{l}3\left( {x - 6} \right) <  - 3\\\dfrac{{5x + m}}{2} > 7\end{array} \right.\)

  • A. \(m >  - 11\)   
  • B. \(m \ge  - 11\)               
  • C. \(m <  - 11\)  
  • D. \(m \le  - 11\)  
Câu 17
Mã câu hỏi: 79368

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{\sqrt {x - 1} }} - \dfrac{{\sqrt {5 - 2x} }}{{x - 2}}\) là

  • A. \(D = \left[ {1;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) 
  • B. \(D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) 
  • C. \(D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2;\dfrac{5}{2}} \right]\)  
  • D. \(D = \left[ {1;\dfrac{5}{2}} \right]\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 79369

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{8}{{3 - x}} > 1\) là

  • A. \(S = \left( { - 5; + \infty } \right)\)  
  • B. \(S = \left( { - 5;3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 
  • C. \(S = \left( { - 5;3} \right)\) 
  • D. \(S = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 79370

Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau tương đương \(x - 3 < 0\) , \(mx - m - 4 < 0\)

  • A. \(m = 0\)  
  • B. \(m = 2\)             
  • C. \(m = \dfrac{5}{2}\) 
  • D. \(m = \dfrac{1}{2}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 79371

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( { - 2x + 1} \right)\sqrt {1 - x}  < 0\) là

  • A. \(S = \left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)
  • B. \(S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right]\) 
  • C. \(S = \left[ {\dfrac{1}{2};1} \right]\) 
  • D. \(S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right)\) 
Câu 21
Mã câu hỏi: 79372

Cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:\,\,{a_1}x + {b_1}y + {c_1} = 0\) và \({\Delta _1}:\,\,{a_2}x + {b_2}y + {c_2} = 0\) trong đó \(a_1^2 + b_1^2 \ne 0,\,\,a_2^2 + b_2^2 \ne 0\). Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. Véc-tơ pháp tuyến của \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) không cùng phương với nhau thì \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) cắt nhau        
  • B. Tích vô hướng hai véc tơ pháp tuyến \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) bằng \(0\) thì \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) vuông góc   
  • C. Véc-tơ pháp tuyến của \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) cùng phương với nhau thì \({\Delta _1}\) song song với \({\Delta _2}\)     
  • D. \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\) trùng nhau khi véc tơ pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và \(M \in {\Delta _1} \Rightarrow M \in {\Delta _2}\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 79373

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 5 = 0\). Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. \(\left( C \right)\) cắt trục \(Oy\) tại một điểm phân biệt       
  • B. \(\left( C \right)\) có tâm \(A\left( {2;\,\,0} \right)\)       
  • C. \(\left( C \right)\) có bán kính \(R = 3\)    
  • D. \(\left( C \right)\) cắt trục \(Ox\) tại hai điểm phân biệt  
Câu 23
Mã câu hỏi: 79374

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + 2t\\y =  - 4 + t\end{array} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng \(\Delta \)?

  • A. \(N\left( {1;\,\, - 3} \right)\)    
  • B. \(Q\left( {3;\,\,1} \right)\)   
  • C. \(M\left( { - 3;\,\,1} \right)\)   
  • D. \(P\left( {1;\,\,3} \right)\)  
Câu 24
Mã câu hỏi: 79375

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho các đường thẳng \({\Delta _1}:\,\,2x - 5y + 15 = 0\) và \({\Delta _2}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 5 - 2t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\). Tính góc \(\varphi \) giữa \({\Delta _1}\) và \({\Delta _2}\). 

  • A. \(\varphi  = {30^0}\)  
  • B. \(\varphi  = {90^0}\)  
  • C. \(\varphi  = {60^0}\) 
  • D. \(\varphi  = {45^0}\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 79376

Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau vô nghiệm ?

\(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{8}{{3 - x}} > 1\\x \ge 3 - mx\end{array} \right.\)

  • A. \( - 1 < m < 0\) 
  • B. \(m \le  - \dfrac{8}{5}\) hoặc \( - 1 < m < 0\)  
  • C. \( - 1 \le m \le 0\) 
  • D. \(m \le  - \dfrac{8}{5}\) hoặc \( - 1 \le m \le 0\) 
Câu 26
Mã câu hỏi: 79377

Số nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}6x + \dfrac{5}{7} > 4x + 7\\\dfrac{{8x + 3}}{2} < 2x + 20\end{array} \right.\) là

  • A. 4       
  • B.
  • C.
  • D. vô số 
Câu 27
Mã câu hỏi: 79378

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x - 1}}{3} <  - x + 1\\\dfrac{{4 - 3x}}{2} \le 5\end{array} \right.\) là

  • A. \(S = \left( { - 2;\dfrac{4}{5}} \right)\)  
  • B. \(S = \left[ { - 2;\dfrac{4}{5}} \right)\)     
  • C. \(S = \left( { - 2;\dfrac{4}{5}} \right]\)  
  • D. \(S = \left[ { - 2;\dfrac{4}{5}} \right]\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 79379

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(\Delta :\,\,3x + 4y + 10 = 0\) và điểm \(M\left( {3;\,\, - 1} \right)\). Tính khoảng cách \(d\) từ điểm \(M\) đến đường thẳng \(\Delta \).

  • A. \(d = \dfrac{{15}}{{\sqrt 5 }}\) 
  • B. \(d = 2\)   
  • C. \(d = 3\)   
  • D. \(d = \dfrac{{13}}{5}\)  
Câu 29
Mã câu hỏi: 79380

Cho góc lượng giác \(\alpha \) thỏa mãn \(0 < \alpha  < \dfrac{\pi }{2}\). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. \(\cos \left( {\alpha  - \pi } \right) < 0\) 
  • B. \(\tan \left( {\alpha  + \pi } \right) > 0\)  
  • C. \(\cos \left( {\alpha  + \pi } \right) > 0\)  
  • D. \(\sin \left( {\alpha  + \pi } \right) < 0\) 
Câu 30
Mã câu hỏi: 79381

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) với \(A\left( { - 1;\,\, - 1} \right)\), \(B\left( {1;\,\,1} \right)\), \(C\left( {5;\,\, - 3} \right)\). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\).

  • A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 100\)  
  • B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 10\)  
  • C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 10\)  
  • D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = \sqrt {10} \)  
Câu 31
Mã câu hỏi: 79382

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\sin \alpha  = \dfrac{{12}}{{13}}\) và \(\dfrac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Tính \(\cos \alpha \).

  • A. \(\cos \alpha  = \dfrac{5}{{13}}\)   
  • B. \(\cos \alpha  =  - \dfrac{1}{{13}}\)  
  • C. \(\cos \alpha  =  - \dfrac{5}{{13}}\)  
  • D. \(\cos \alpha  = \dfrac{1}{{13}}\)  
Câu 32
Mã câu hỏi: 79383

Cho đường thẳng \({d_1}:\,\,5x - 3y + 5 = 0\) và \({d_2}:\,\,3x + 5y - 2 = 0\). Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A. \({d_1}\) song song \({d_2}\)  
  • B. \({d_1}\) vuông góc \({d_2}\)  
  • C. \({d_1}\) không vuông góc với \({d_2}\) 
  • D. \({d_1}\) trùng \({d_2}\) 
Câu 33
Mã câu hỏi: 79384

Bất phương trình \(m\left( {x - 2} \right) \ge 2x + 3\) vô nghiệm khi và chỉ khi

  • A. \(m = 2\) 
  • B. \(m = 0\)               
  • C. \(m =  - 2\)  
  • D. \(m \in \mathbb{R}\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 79385

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {3x - 2} \right| < x\) là

  • A. \(S = \left( { - \infty ;\dfrac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)  
  • B. \(S = \mathbb{R}\)  
  • C. \(S = \left( {\dfrac{1}{2};1} \right)\) 
  • D. \(S = \emptyset \) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 79386

Tập nghiệm của bất phương trình \(5x - 6 \le {x^2}\) là

  • A. \(S = \left( {2;3} \right)\)  
  • B. \(S = \left[ {2;3} \right]\)  
  • C. \(S = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)  
  • D. \(S = \left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)  
Câu 36
Mã câu hỏi: 79387

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 5} }}{{x - 2}}\) .

  • A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)  
  • B. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)  
  • C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {\dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)  
  • D. \(D = \left( {1;2} \right) \cup \left( {2;\dfrac{5}{2}} \right)\)  
Câu 37
Mã câu hỏi: 79388

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn?

  • A. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y + 2 = 0\)  
  • B. \({x^2} + {y^2} - 6y + 4 = 0\)  
  • C. \(2{x^2} + 2{y^2} - 8 = 0\)  
  • D. \(2{x^2} + 2{y^2} - 8x - 2y + 2 = 0\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 79389

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), viết phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua \(A\left( {3;\,\, - 2} \right)\) có hệ số góc \(k =  - 2\). 

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y =  - 2 + t\end{array} \right.\) 
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y =  - 2 - 2t\end{array} \right.\)  
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y =  - 2 + t\end{array} \right.\) 
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y =  - 2 + 2t\end{array} \right.\)  
Câu 39
Mã câu hỏi: 79390

Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc \(A\), cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều?

  • A. \(\dfrac{{k\pi }}{2},\,\,k \in \mathbb{Z}\) 
  • B. \(k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)  
  • C. \(\dfrac{{k\pi }}{3},\,\,k \in \mathbb{Z}\) 
  • D. \(\dfrac{{k2\pi }}{3},\,\,k \in \mathbb{Z}\)  
Câu 40
Mã câu hỏi: 79391

Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho các đường thẳng song song \({\Delta _1}:\,\,3x + 2y - 3 = 0\) và \({\Delta _2}:\,\,3x + 2y + 2 = 0\). Tính khoảng cách \(d\) giữa hai đường thẳng đó.

  • A. \(1\)    
  • B. \(5\) 
  • C. \(d = \dfrac{1}{{\sqrt {13} }}\)  
  • D. \(d = \dfrac{{5\sqrt {13} }}{{13}}\)  

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ