Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022 Trường THPT Bùi Thị Xuân

15/04/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 51 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 79432

Bất phương trình \(ax + b > 0\) vô nghiệm khi:

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 0\\b \ne 0\end{array} \right.\)  
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}a = 0\\b \le 0\end{array} \right.\) 
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\b > 0\end{array} \right.\)   
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}a \ne 0\\b = 0\end{array} \right.\) 
Câu 2
Mã câu hỏi: 79433

Đường thẳng \(\left( d \right)\) có phương trình \(ax + by + c = 0\) với \({a^2} + {b^2} > 0\). Ta xét \(4\) mệnh đề sau:

1. \(\vec u\left( {b;\,\, - a} \right)\) là véc tơ chỉ phương của \(\left( d \right)\)

2. \(b = 0\) đường thẳng \(\left( d \right)\) song song với trục tung

3. \(\vec n\left( {ka;\,\,kb} \right),\forall k \in \mathbb{R}\) là véc tơ pháp tuyến của \(\left( d \right)\)

4. Nếu \(b \ne 0\) đường thẳng \(\left( d \right)\) co hệ số góc \(k = \dfrac{{ - a}}{b}\)

Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên:

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 3
Mã câu hỏi: 79434

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua \(M\left( {3;\,\,4} \right)\) và có véc tơ chỉ phương \(\vec u\left( {1;\,\, - 2} \right)\) là

  • A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 3t\\y =  - 2 + 4t\end{array} \right.\)  
  • B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 4 - 2t\end{array} \right.\)             
  • C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y = 1 - 2t\end{array} \right.\)       
  • D. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 3 + t\\y =  - 4 - 2t\end{array} \right.\) 
Câu 4
Mã câu hỏi: 79435

Cho bảng xét dấu:

 

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:

  • A. \(f\left( x \right) = 16 - 8x\)    
  • B. \(f\left( x \right) = x - 2\)  
  • C. \(f\left( x \right) =  - x - 2\)  
  • D. \(f\left( x \right) = 2 - 4x\) 
Câu 5
Mã câu hỏi: 79436

Nếu \(a > b > 0,\,\,c > d > 0\) thì bất đẳng thức nào sau đây sai?

  • A. \(ac > bd\)    
  • B. \(a - c > b - d\)      
  • C. \({a^2} > {b^2}\)  
  • D. \(ac > bc\) 
Câu 6
Mã câu hỏi: 79437

Tam giác \(ABC\) có \(a = 4,\,\,b = 6,\,\,{m_c} = 4\). Tính độ dài cạnh \(c\).

  • A. \(2\sqrt {10} \)      
  • B. \(\dfrac{{\sqrt {10} }}{2}\)       
  • C. \(3\sqrt {10} \)     
  • D. \(\sqrt {10} \) 
Câu 7
Mã câu hỏi: 79438

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{x^2} + 3x + 3}}\) lần lượt là \(M\) và \(m\) thì:

  • A. \(M + m = \dfrac{4}{3}\)  
  • B. \(M.m = \dfrac{3}{4}\)   
  • C. \(\dfrac{M}{m} = \dfrac{4}{3}\)  
  • D. \(M - m = \dfrac{4}{3}\) 
Câu 8
Mã câu hỏi: 79439

Cho tam thức \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) với \(a < 0\) và \(\Delta  = 0\). Phát biểu nào sau đây đúng? 

  • A. \(f\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \in R\backslash \left\{ { - \dfrac{b}{{2a}}} \right\}\)           
  • B. \(f\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \in R\)        
  • C. \(f\left( x \right) < 0,\,\,\forall x \in R\backslash \left\{ { - \dfrac{b}{a}} \right\}\)    
  • D. \(f\left( x \right) < 0\) khi \(x \in \left( { - \dfrac{b}{{2a}};\,\, + \infty } \right)\) và \(f\left( x \right) > 0\) khi \(x \in \left( { - \infty ;\,\, - \dfrac{b}{{2a}}} \right)\) 
Câu 9
Mã câu hỏi: 79440

Nếu \(m > 0,\,\,n < 0\) thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? 

  • A. \( - m >  - n\)   
  • B. \(mn > 0\)  
  • C. \(m >  - n\) 
  • D. \(n - m < 0\) 
Câu 10
Mã câu hỏi: 79441

Góc giữa hai đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y =  - 2 + t\end{array} \right.\) và \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 3t\\y =  - 2 + t\end{array} \right.\) là: 

  • A. \({45^0}\)    
  • B. \({30^0}\) 
  • C. \({135^0}\)  
  • D. \({23^0}13'\) 
Câu 11
Mã câu hỏi: 79442

Nếu \(0 < a < 1\) thì bất đẳng thức nào sau đây là đúng? 

  • A. \({a^3} > {a^2}\)   
  • B. \(a > \dfrac{1}{a}\)    
  • C. \(\dfrac{1}{a} > \sqrt a \)  
  • D. \(a > \sqrt a \) 
Câu 12
Mã câu hỏi: 79443

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} \) là 

  • A. \(\left( { - \infty ;\,\, - 5} \right] \cup \left[ {1;\,\, + \infty } \right)\)       
  • B. \(\left( { - \infty ;\,\, - \dfrac{1}{5}} \right] \cup \left[ {1;\,\, + \infty } \right)\)    
  • C. \(\left[ { - 5;\,\,1} \right]\)   
  • D. \(\left[ { - \dfrac{1}{5};\,\,1} \right]\) 
Câu 13
Mã câu hỏi: 79444

Cho tam giác \(ABC\) có \({b^2} = {a^2} + {c^2} + ac\). Số đo của góc \(B\) là: 

  • A. \({150^0}\)     
  • B. \({30^0}\)  
  • C. \({60^0}\) 
  • D. \({120^0}\) 
Câu 14
Mã câu hỏi: 79445

Tam giác \(ABC\) có \(AB = 12,\,\,AC = 8\), góc \(A\) bằng \({30^0}\). Tính diện tích tam giác đó.

  • A. \(24\sqrt 2 \)     
  • B. \(48\)  
  • C. \(24\sqrt 3 \)  
  • D. \(24\) 
Câu 15
Mã câu hỏi: 79446

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\dfrac{{{x^4} - {x^2}}}{{{x^2} + 5x + 6}} \le 0\)? 

  • A. \(2\)     
  • B. \(3\)  
  • C. \(1\) 
  • D. \(0\) 
Câu 16
Mã câu hỏi: 79447

Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả bờ là đường thẳng)?

  • A. \(x + 2y + 2 \le 0\)     
  • B. \(2x + y + 2 \le 0\)     
  • C. \(2x + y \ge  - 2\)      
  • D. \(2x + y - 2 \ge 0\) 
Câu 17
Mã câu hỏi: 79448

Đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {3;\,\,4} \right),\,\,B\left( { - 1;\,\,2} \right)\) là: 

  • A. \(2x + y - 5 = 0\)          
  • B. \(x + 2y - 5 = 0\)          
  • C. \(x - 2y + 5 = 0\)         
  • D. \(x - 2y - 1 = 0\) 
Câu 18
Mã câu hỏi: 79449

Tìm tham số \(m\) để hàm số \(y = \sqrt {\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right) + 4} \) có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\)?

  • A. \( - 1 \le m \le 3\)     
  • B. \(m \ge  - 1\)    
  • C. \( - 1 < m < 3\) 
  • D. \( - 1 < m \le 3\) 
Câu 19
Mã câu hỏi: 79450

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 6 < 0\\mx + m - 1 \ge 0\end{array} \right.\). Giá trị của \(m\) để hệ bất phương trình vô nghiệm là: 

  • A. \(0 \le m \le \dfrac{1}{3}\)    
  • B. Kết quả khác      
  • C. \(m > 0\)      
  • D. \(m \le \dfrac{1}{3}\) 
Câu 20
Mã câu hỏi: 79451

Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 1 > 0\\5x - y + 4 < 0\end{array} \right.\)? 

  • A. \(\left( { - 1;\,\,4} \right)\)    
  • B. \(\left( { - 2;\,\,4} \right)\)     
  • C. \(\left( {1;\,\,0} \right)\)    
  • D. \(\left( { - 3;\,\,4} \right)\)  
Câu 21
Mã câu hỏi: 79452

Tổng các nghiệm của bất phương trình \(x\left( {3 - x} \right) \ge x\left( {7 - x} \right) - 6\left( {x - 1} \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 6;\,\,6} \right]\). 

  • A. \(9\)     
  • B. \(18\)   
  • C. \(12\)   
  • D. \(15\) 
Câu 22
Mã câu hỏi: 79453

Phương trình \(2m{x^2} - 2mx + 3 = 0\) vô nghiệm khi và chỉ khi 

  • A. \(0 < m < 6\)     
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}m < 0\\m > 6\end{array} \right.\)         
  • C. \(0 \le m \le 3\)      
  • D. \(0 \le m < 6\) 
Câu 23
Mã câu hỏi: 79454

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{{{x^2} + 2x - 8}}{{\left| {x + 1} \right|}} < 0\) là:

  • A. \(\left( { - 2;\,\, - 1} \right) \cup \left( { - 1;\,\,1} \right)\)         
  • B. \(\left( { - 4;\,\, - 1} \right) \cup \left( { - 1;\,\,2} \right)\)     
  • C. \(\left( { - 4;\,\, - 1} \right)\)      
  • D. \(\left( { - \infty ;\,\, - 4} \right) \cup \left( { - 1;\,\,2} \right)\) 
Câu 24
Mã câu hỏi: 79455

Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( { - 1;\,\,6} \right),\,\,B\left( {0;\,\,2} \right),\,\,C\left( {1;\,\,5} \right)\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai đường cao \(AH\) và \(BK\), khi đó: 

  • A. \(\cos \alpha  = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)        
  • B. \(\cos \alpha  = \dfrac{7}{{5\sqrt 2 }}\)         
  • C. \(\cos \alpha  = \dfrac{{ - 1}}{{5\sqrt 2 }}\)           
  • D. \(\cos \alpha  = \dfrac{1}{{5\sqrt 2 }}\)  
Câu 25
Mã câu hỏi: 79456

Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?

  • A. \({x^2}\left( {x + 2} \right) < 0\) và \(x + 2 < 0\)                     
  • B. \(2{x^2}\left( {x + 1} \right) \le 0\) và \(x + 1 \le 0\)          
  • C. \(\sqrt {x - 1}  \ge x\) và \(\left( {2x - 1} \right)\sqrt {x - 1}  \ge x\left( {2x - 1} \right)\)   
  • D. \(2x + 1 + \dfrac{1}{{x - 2}} < \dfrac{1}{{x - 2}}\)và \(2x + 1 < 0\)  
Câu 26
Mã câu hỏi: 79457

Cho hai điểm \(A\left( {1;\,\, - 2} \right),\,\,B\left( {3;\,\,6} \right)\). Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) là: 

  • A. \(2x + 8y + 5 = 0\)             
  • B. \(x + 4y + 10 = 0\)         
  • C. \(x + 4y - 10 = 0\)       
  • D. \(2x + 8y - 5 = 0\) 
Câu 27
Mã câu hỏi: 79458

Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình \(\dfrac{{\left| {{x^2} - 8x + 12} \right|}}{{\sqrt {5 - x} }} > \dfrac{{{x^2} - 8x + 12}}{{\sqrt {5 - x} }}\) là 

  • A. \(3\)   
  • B. vô số    
  • C. \(2\)   
  • D. \(0\)  
Câu 28
Mã câu hỏi: 79459

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để bất phương trình \(\left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + \left( {m - 2} \right)x + 1 \le 0\) có nghiệm với mọi \(x \in R\). 

  • A. Đáp án khác               
  • B. \(m \in \left( { - \infty ;\,\,2} \right) \cup \left( {\dfrac{{10}}{3};\,\, + \infty } \right)\)          
  • C. \(m \in \left( { - \dfrac{{10}}{3};\,\, - 2} \right)\)   
  • D. \(m \in \left( { - \infty ;\,\,2} \right) \cup \left[ {\dfrac{{10}}{3};\,\, + \infty } \right)\) 
Câu 29
Mã câu hỏi: 79460

Tìm tất cả các gía trị thực của tham số \(m\) sao cho phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 4 = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt. 

  • A. \(m <  - 4\) hoặc \(1 < m < 5\)         
  • B. \(m <  - 1\) hoặc \( - 4 < m < 5\)      
  • C. \(1 < m < 5\)      
  • D. \( - 4 < m < 5\)  
Câu 30
Mã câu hỏi: 79461

Tập hợp các giá trị của \(m\) để \(3\) đường thẳng sau đồng quy: \(2x - y + 1 = 0\), \(x - y + 2 = 0\), \(\left( {1 + {m^2}} \right)x - y + 2m - 1 = 0\) là 

  • A. \(\left\{ {1;\,\, - 3} \right\}\)    
  • B. \(\left\{ 1 \right\}\)            
  • C. \(\left\{ { - 3} \right\}\)      
  • D. Đáp án khác 
Câu 31
Mã câu hỏi: 79462

Tính giá trị biểu thức \(P = \dfrac{{\left( {\cot {{44}^0} + \tan {{226}^0}} \right)\cos {{406}^0}}}{{\cos {{316}^0}}} - \cot {72^0}\cot {18^0}\). 

  • A. \(P = 1\)      
  • B. \(P = \dfrac{1}{2}\)   
  • C. \(P =  - \dfrac{1}{2}\)  
  • D. \(P =  - 1\) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 79463

Giải bất phương trình \(2x\left( {x - 1} \right) + 1 > \sqrt {{x^2} - x + 1} \) được tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;\,\,a} \right) \cup \left( {b;\,\, + \infty } \right)\,\,\left( {a < b} \right)\). Tích \(P = ab\) bằng

  • A. \(0\)     
  • B.
  • C.
  • D. -1 
Câu 33
Mã câu hỏi: 79464

Cho đường thẳng \(\left( C \right):\,\,{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) và đường thẳng \(d:3x - y + 2 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \(d'\) song song với đường thẳng \(d\) và chắn trên \(\left( C \right)\) một dây cung có độ dài lớn nhất.

  • A. \(3x - y + 5 = 0\)  
  • B. \(3x - y + 20 = 0\)   
  • C. \(3x - y + 13 = 0\) 
  • D. \(3x - y - 5 = 0\) 
Câu 34
Mã câu hỏi: 79465

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(Oxy\), đường thẳng đi qua \(A\left( {0;\,\,1} \right)\) tạo với đường thẳng \(d:3x - 2y - 5 = 0\) một góc bằng \({45^0}\) có hệ số góc \(k\) là 

  • A. \(k =  - \dfrac{1}{5}\) 
  • B. \(\left[ \begin{array}{l}k =  - 5\\k = \dfrac{1}{5}\end{array} \right.\)   
  • C. \(\left[ \begin{array}{l}k = 5\\k =  - \dfrac{1}{5}\end{array} \right.\) 
  • D. \(k = 5\) 
Câu 35
Mã câu hỏi: 79466

Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = {\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  + m\sin 2\alpha \), \(\left| m \right| < \dfrac{3}{2}\) bằng

  • A. \(\dfrac{{1 + 3{m^2}}}{9}\)  
  • B. \(\dfrac{{1 - 3m}}{4}\)  
  • C. \(\dfrac{{{m^2} + 3}}{3}\)   
  • D. \(\dfrac{{1 + 3m}}{4}\) 
Câu 36
Mã câu hỏi: 79467

Cho hai số thực dương \(x,\,\,y\) thỏa mãn \(x + y = 1\). Giá trị nhỏ nhất của \(S = \dfrac{1}{x} + \dfrac{4}{y}\) là 

  • A. 5
  • B. 9
  • C. 4
  • D. 2
Câu 37
Mã câu hỏi: 79468

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({x^4} - 1 > {x^2} + 2x\) thỏa mãn điều kiện \(\left| x \right| \le 2019\) là

  • A. \(2019\)   
  • B. \(4038\)   
  • C. \(4037\)  
  • D. \(4036\) 
Câu 38
Mã câu hỏi: 79469

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho hình vuông \(ABCD\). Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB\) và \(CD\). Biết rằng \(M\left( { - \dfrac{1}{2};\,\,2} \right)\) và đường thẳng \(BN\) có phương trình \(2x + 9y - 34 = 0\). Khi đó, tọa độ \(B\left( {a;\,\,b} \right),\,\,\left( {a < 0} \right)\). Tính \({a^2} + {b^2}\).

  • A. 25 
  • B. 13 
  • C. 17 
  • D.
Câu 39
Mã câu hỏi: 79470

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \(mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\) thỏa mãn \(\left| x \right| < 8\). 

  • A. \(m \in \left[ { - \dfrac{1}{2};\,\,0} \right) \cup \left( {0;\,\,\dfrac{1}{2}} \right]\) 
  • B. \(m \in \left( { - \infty ;\,\,\dfrac{1}{2}} \right]\) 
  • C. \(m \in \left[ {\dfrac{1}{2};\,\, + \infty } \right)\) 
  • D. \(m \in \left[ { - \dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{1}{2}} \right]\) 
Câu 40
Mã câu hỏi: 79471

Cho hai số thực \(x,\,\,y\) thỏa mãn \(x{}^2 + {y^2} = x + y + xy\). Đặt \(S = x + y\). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

  • A. \(S > 0\) 
  • B. \(S < 0\) 
  • C. \({S^2} > 16\)   
  • D. \(0 \le S \le 4\) 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ