Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Quang Trung

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 67999

Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về ngành hóa hữu cơ?

  • A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
  • B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
  • C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
  • D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
Câu 2
Mã câu hỏi: 68000

Dựa vào dãy các chất sau CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa hãy cho biết thành phần của dãy?

  • A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
  • B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
  • C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
  • D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 3
Mã câu hỏi: 68001

Tìm công thức của A, biết % khối lượng của hiđro trong phân tử chất là 25%. Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố.

  • A. C2H4.
  • B. CH4.
  • C. C3H4.
  • D. C2H2.
Câu 4
Mã câu hỏi: 68002

Hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất rượu etylic \({C_2}{H_5}OH\).

  • A. %C = 52,17%, %H = 13,04% và %O = 34,79%
  • B. %C = 52,19%, %H = 13,02% và %O = 34,79%
  • C. %C = 52%, %H = 14% và %O = 34%
  • D. %C = 34%, %H = 14% và %O = 52%
Câu 5
Mã câu hỏi: 68003

Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ thu được 6,6 gam khí \(C{O_2}\) và 2,7 gam \({H_2}O\). Biết khối lượng mol của chất hữu cơ là 60 gam. Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ.

  • A. C3H4O3
  • B. C3H6O2
  • C. C2H4O2
  • D. CH4O2
Câu 6
Mã câu hỏi: 68004

Chọn câu đúng trong các câu sau về HCHC?

  • A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
  • B. Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
  • C. Metan, axetilen, benzen đều không làm mất màu dung dịch brom.
  • D. Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
Câu 7
Mã câu hỏi: 68005

Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có 

  • A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. 
  • B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
  • C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. 
  • D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 8
Mã câu hỏi: 68006

Tìm X, Y biết cho sơ đồ phản ứng (chưa cân bằng) sau: CH3 – COOH + X → CH3COOK + Y?

  • A. KOH, H2.
  • B. K, H2.
  • C. KCl, HCl.
  • D. K, H2O.
Câu 9
Mã câu hỏi: 68007

Nêu tên của CH2=CH-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3?

  • A. 3, 4 – dimetylhex – 1 – en.
  • B. 1, 2 – dimetylhex – 1 – en.
  • C. 3, 4 – dimetylhex – 2 – en.
  • D. 1, 4 – dimetylhex – 2 – en.
Câu 10
Mã câu hỏi: 68008

Tìm X biết đốt hiđrocacbon X thu được số mol CO2 bằng một nửa số mol H2O. 

  • A. CH4    
  • B. C2H6     
  • C. C2H4  
  • D. C3H8
Câu 11
Mã câu hỏi: 68009

Đốt 3 gam A thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định CTPT của A, biết MA là 60 gam?

  • A. C2H6O
  • B. C3H8O
  • C. C3H4O
  • D. C2H4O
Câu 12
Mã câu hỏi: 68010

Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là:    

  • A. 8 và 18      
  • B. 18 và 8   
  • C. 8 và 8             
  • D. 18 và 32
Câu 13
Mã câu hỏi: 68011

Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có    

  • A. một liên kết đơn.       
  • B. một liên kết đôi  
  • C. một liên kết ba.           
  • D. hai liên kết đôi.
Câu 14
Mã câu hỏi: 68012

Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết    

  • A. Số thứ tự của nguyên tố.  
  • B. Số electron lớp ngoài cùng. 
  • C. Số hiệu nguyên tử  
  • D. Số lớp electron.
Câu 15
Mã câu hỏi: 68013

Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là

  • A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.
  • B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.
  • C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.
  • D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.
Câu 16
Mã câu hỏi: 68014

Tính chất vật lí của etilen là    

  • A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. 
  • B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.  
  • C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí. 
  • D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 17
Mã câu hỏi: 68015

Chất nào sau đây vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng trùng hợp?

  • A. CH4.
  • B. CH3CH2OH.
  • C. CH3-CH3.
  • D. CH2=CH-CH3.
Câu 18
Mã câu hỏi: 68016

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:

a) Metan cháy với oxi tạo hơi nước và khí lưu huỳnh đioxit.

b) Phản ứng hóa học giữa metan và clo được gọi là phản ứng thế.

c) Trong phản ứng hóa học, giữa metan và clo, chỉ có duy nhất một nguyên tử hiđro của metan có thể được thay thế bởi nguyên tử clo.

d) Hỗn hợp gồm hai thể tích metan và một thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 68017

Một hidrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là khí nào sau đây?

  • A. metan.      
  • B. etilen.
  • C. axetilen.       
  • D. etan.
Câu 20
Mã câu hỏi: 68018

Liên kết ba \( - C \equiv C - \) trong phân tử axetilen có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Một liên kết kém bền dễ đứt trong các phản ứng hoá học.
  • B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt trong phản ứng hoá học.
  • C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học.
  • D. Ba liên kết kém bền dễ dứt lần lượt trong các phan ứng hoá học.
Câu 21
Mã câu hỏi: 68019

Trong điều kiện thích hợp 1 mol khí axetilen tác dụng hoàn toàn với 2 mol khí hiđro, thu được chất khí là 

  • A. C3H6
  • B. C2H6
  • C. C3H4
  • D. C2H4.
Câu 22
Mã câu hỏi: 68020

Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axetilen là (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí) ? 

  • A. 300 lít. 
  • B. 280 lít.
  • C. 240 lít. 
  • D. 120 lít.
Câu 23
Mã câu hỏi: 68021

Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là 

  • A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao. 
  • B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
  • C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao. 
  • D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
Câu 24
Mã câu hỏi: 68022

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau: 

a) Metan cháy với oxi tạo hơi nước và khí lưu huỳnh đioxit. 

b) Phản ứng hóa học giữa metan và clo được gọi là phản ứng thế. 

c) Trong phản ứng hóa học, giữa metan và clo, chỉ có duy nhất một nguyên tử hiđro của metan có thể được thay thế bởi nguyên tử clo. 

d) Hỗn hợp gồm hai thể tích metan và một thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 68023

Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.Thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành lần lượt là

  • A. 22,4 lít và 22,4 lít.
  • B. 11,2 lít và 22,4 lít.
  • C. 22,4 lít và 11,2 lít.
  • D. 11,2 lít và 22,4 lít.
Câu 26
Mã câu hỏi: 68024

Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan (đktc). Lấy sản phẩm thu được hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 15
  • B. 20
  • C. 25
  • D. 30
Câu 27
Mã câu hỏi: 68025

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lít khí và 2,34 gam nước. Xác định CTPT của 2 ankan.

  • A. CH4 và C2H6
  • B. C2H6 và C3H8
  • C. C3H8 và C4H10
  • D. CHvà C3H8
Câu 28
Mã câu hỏi: 68026

Trong các khí sau : CH4, H2, Cl2, O2. Khí nào khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ ?

  • A. CH4 và Cl2.
  • B. H2 và O2.
  • C. CH4 và O2
  • D. cả B và C đều đúng
Câu 29
Mã câu hỏi: 68027

Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố 

  • A. cacbon 
  • B. hiđro 
  • C. oxi
  • D. nitơ.
Câu 30
Mã câu hỏi: 68028

Chọn câu đúng trong các câu sau về HCHC?

  • A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
  • B. Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
  • C. Metan, axetilen, benzen đều không làm mất màu dung dịch brom.
  • D. Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
Câu 31
Mã câu hỏi: 68029

Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 21. Công thức phân tử của X là 

  • A. C4H
  • B. C3H8
  • C. C3H
  • D. C6H6
Câu 32
Mã câu hỏi: 68030

Đặc điểm nào của PUHH của HCHC là chính xác?

  • A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
  • B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
  • C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
  • D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 33
Mã câu hỏi: 68031

Tính %C biết đốt cháy 4 gam hiđrocacbon X cho sản phẩm cháy vào Ca(OH)thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 8,2 gam so với Ca(OH)2 ban đầu?

  • A. 75%       
  • B. 60%
  • C. 80 %      
  • D. 90%.
Câu 34
Mã câu hỏi: 68032

Tính %O biết đốt 3 gam hợp chất hữu cơ X cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa và khối lượng giảm 3,8 gam so với Ca(OH)2 ban đầu. 

  • A. 26,67%     
  • B. 56,67%
  • C. 53,33 %   
  • D. 37,04%.
Câu 35
Mã câu hỏi: 68033

Tính %mO trong X biết đốt cháy 8,8g X (C, H, O) dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) đụng dung dịch KOH dư, sau thí nghiệm, khối lượng bình (1) tăng 7,2 gam, khối lượng bình (2) tăng 17,6 gam. 

  • A. 36,36%       
  • B. 27,27%
  • C. 40,91%  
  • D. 54,54%.
Câu 36
Mã câu hỏi: 68034

Tính mO trong 6 gam X biết Oxi hóa 6 gam X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O?

  • A. 2,4 gam.  
  • B. 1,6 gam.   
  • C. 3,2 gam    
  • D. 2,0 gam.
Câu 37
Mã câu hỏi: 68035

Tính %C, H đốt ag HCHC X thu được 896 ml CO2 (đktc) và 1,08 g H2O, phần trăm khối lượng của O trong A là 34,8%. 

  • A. 52,2%, 13%  
  • B. 46,8%, 18,4%    
  • C. 50%, 15,2% 
  • D. 55,25, 10%
Câu 38
Mã câu hỏi: 68036

Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 21. Công thức phân tử của X là 

  • A. C4H
  • B. C3H8
  • C. C3H
  • D. C6H6
Câu 39
Mã câu hỏi: 68037

Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có 

  • A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. 
  • B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
  • C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. 
  • D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
Câu 40
Mã câu hỏi: 68038

Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? 

  • A. C2H6O, C2H4, C2H2.  
  • B. C2H4, C3H7Cl, CH4O.
  • C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Br. 
  • D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ