Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021-2022 Trường THCS Minh Tiến

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 68079

Chất hữu cơ là:

  • A. hợp chất khó tan trong nước.
  • B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
  • C. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.
  • D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
Câu 2
Mã câu hỏi: 68080

Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là    

  • A. metan. 
  • B. etilen.   
  • C. axetilen.    
  • D. etan
Câu 3
Mã câu hỏi: 68081

Cho các câu sau:

a) Dầu mỏ là một đơn chất.

b) Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.

c) Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại Hiđrocacbon.

d) Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.

e) Dầu mỏ sôi ở những nhiệt độ khác nhau.

Số câu đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 68082

Những phát biểu nào sau đây không đúng?

1) Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng.

2) Metan là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.

3) Metan cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất.

4) Hỗn hợp giữa metan và clo là hỗn hợp nổ.

5) Trong phân tử metan có bốn liên kết đơn C-H.

6) Metan tác dụng với clo ở điều kiện thường.

  • A.   1, 3, 5.
  • B. 1, 2, 6.
  • C. 2, 4, 6.
  • D. 2, 4, 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 68083

Hóa chất dùng để tách etilen khỏi hỗn hợp etan và etilen là

  • A. dung dịch NaOH.      
  • B. dung dịch HCl
  • C. dung dịch brom.
  • D. dung dịch AgNO3.
Câu 6
Mã câu hỏi: 68084

Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử:    

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 7
Mã câu hỏi: 68085

Trong các khí sau CH4, H2, Cl2, O2. Khí nào khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ ?

  • A. CH4 và Cl2.    
  • B. H2 và O2.
  • C. CH4 và O2.     
  • D. Cả B và C đều đúng
Câu 8
Mã câu hỏi: 68086

 Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 22. Công thức phân tử của X là?

  • A. C4H8              
  • B. C3H8
  • C. C3H6       
  • D. C6H6
Câu 9
Mã câu hỏi: 68087

Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X (có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là (H = 1, C = 12, O = 16)

  • A. 4,6 gam       
  • B. 2,3 gam
  • C. 11,1 gam     
  • D. không thể xác định
Câu 10
Mã câu hỏi: 68088

Để biết phản ứng: CH4 + Cl2 \(\to\) CH3Cl + HCl (ánh sáng) đã xảy ra hay chưa người ta

  • A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.
  • B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2.
  • C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp tăng.
  • D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản nwgs chưa xảy ra.
Câu 11
Mã câu hỏi: 68089

Đốt cháy 2,6 gam một chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối hơi chất X đối với H2 là 13. Công thức phân tử chất X là (H = 1, C = 12, O = 16)

  • A. C2H4        
  • B. C2H2
  • C. CH4        
  • D. C6H6.
Câu 12
Mã câu hỏi: 68090

Thể tích không khí (O2 chiếm 20% theo thể tích, đktc) cần để đốt cháy 2,6 gam C2H2 là (cho H = 1, C = 12)

  • A. 3,36 lít      
  • B. 4,48 lít
  • C. 13,44 lít             
  • D. 28 lít.
Câu 13
Mã câu hỏi: 68091

Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:

  • A. MgO, Fe3O4, Cu.     
  • B. MgO, Fe, Cu.     
  • C. Mg, Fe, Cu.    
  • D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 14
Mã câu hỏi: 68092

Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là:

  • A. H2SO4
  • B. HCl đặc
  • C. HNO3
  • D. H2SO3
Câu 15
Mã câu hỏi: 68093

“Nước đá khô“  không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

  • A. CO rắn.
  • B. SO2 rắn.
  • C. H2O rắn.       
  • D. CO2 rắn.
Câu 16
Mã câu hỏi: 68094

Dãy công thức hoá học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì 3 là:

  • A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
  • B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
  • C. Na2O, MgO, K2O, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7
  • D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
Câu 17
Mã câu hỏi: 68095

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là

  • A. Cu, Fe, ZnO, MgO.  
  • B. Cu, Fe, Zn, Mg.   
  • C. Cu, Fe, Zn, MgO.  
  • D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 18
Mã câu hỏi: 68096

Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết

  • A. Số thứ tự của nguyên tố.
  • B. Số electron lớp ngoài cùng.
  • C. Số hiệu nguyên tử
  • D. Số lớp electron.
Câu 19
Mã câu hỏi: 68097

Dung dịch hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorit được gọi là gì?    

  • A. Nước gia-ven 
  • B. Nước muối      
  • C. Nước axeton  
  • D. Nước cất
Câu 20
Mã câu hỏi: 68098

Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái    

  • A. Lỏng và khí    
  • B. Rắn và lỏng  
  • C. Rắn và khí   
  • D. Rắn, lỏng, khí
Câu 21
Mã câu hỏi: 68099

Cacbon tạo thành một số dạng thù hình là:

  • A. Kim cương
  • B. Than chì
  • C. Fuleren           
  • D. Cả A, B, C và cacbon vô địch hình
Câu 22
Mã câu hỏi: 68100

Người ta có thể rót khí CO2 từ cốc này sang cốc khác là do tính chất nào sau đây?

  • A. CO2 là chất nặng hơn không khí
  • B. CO2 là chất khí không màu, không mùi.
  • C. CO2 không duy trì sự cháy và sự sống.
  • D. CO2 bị nén và làm lạnh hóa rắn.
Câu 23
Mã câu hỏi: 68101

Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử:    

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7
Câu 24
Mã câu hỏi: 68102

Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là    

  • A. oxi 
  • B. cacbon  
  • C. silic  
  • D. sắt
Câu 25
Mã câu hỏi: 68103

Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường

  • A. S, P, N2, Cl2   
  • B. C, S, Br2, Cl2
  • C. Cl2, H2, N2, O2
  • D. Br2, Cl2, N2, O2 
Câu 26
Mã câu hỏi: 68104

Dãy gồm các nguyên tố phi kim là   

  • A. C, S, O, Fe  
  • B. Cl, C, P, S  
  • C. P, S, Si, Ca 
  • D. K, N, P, Si
Câu 27
Mã câu hỏi: 68105

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc :    

  • A. Chiều nguyên tử khối tăng dần. 
  • B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần. 
  • C. Tính kim loại tăng dần.  
  • D. Tính phi kim tăng dần.
Câu 28
Mã câu hỏi: 68106

Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng

  • A. NaOH và CO2
  • B. CO2 và C
  • C. SiO2 và NaOH      
  • D. KOH và K2SiO3
Câu 29
Mã câu hỏi: 68107

Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3, NaCl, NaOH. Nếu dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra

  • A. 1 chất             
  • B. 2 chất             
  • C. 3 chất   
  • D. không nhận được
Câu 30
Mã câu hỏi: 68108

Cacbon có thể tạo với oxi hai oxit là:

  • A. CO, CO3
  • B. CO2, CO3
  • C. CO, CO2
  • D. CO2, C2O4
Câu 31
Mã câu hỏi: 68109

Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:    

  • A. Số electron lớp ngoài cùng. 
  • B. Số thứ tự của nguyên tố.  
  • C. Số hiệu nguyên tử.
  • D. Số lớp electron.
Câu 32
Mã câu hỏi: 68110

Nguyên tố X có cấu tạo như sau: điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Tính chất hóa học cơ bản của X là

  • A. Tính kim loại mạnh.   
  • B. Tính phi kim mạnh.
  • C. X là khí hiếm. 
  • D. Tính kim loại yếu.
Câu 33
Mã câu hỏi: 68111

X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố:

  • A. C
  • B. N
  • C. S
  • D. P
Câu 34
Mã câu hỏi: 68112

Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là oxi, clo, hiđroclorua. Để phân biệt các khí đó có thể dùng một hóa chất là

  • A. quì tím ẩm                  
  • B. dd NaOH               
  • C. dd AgNO3            
  • D. dd brom
Câu 35
Mã câu hỏi: 68113

Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt khí CO2 và khí CO?

  • A. dung dịch NaCl
  • B. dung dịch CuSO4.
  • C. dung dịch HCl.
  • D. dung dịch Ca(OH)2 dư.
Câu 36
Mã câu hỏi: 68114

Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là        

  • A. đồng (II) oxit và mangan oxit.       
  • B. đồng (II) oxit và magie oxit.         
  • C. đồng (II) oxit và than hoạt tính.                
  • D. than hoạt tính.
Câu 37
Mã câu hỏi: 68115

Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là

  • A. 0,224
  • B. 0,560
  • C. 0,112
  • D. 0,448
Câu 38
Mã câu hỏi: 68116

Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị I và hóa trị II bằng dung dịch HCl thu được dung dịch M và 1,12 lít khí CO2 (đktc). Khi cô cạn dung dich M thu được khối lượng muối khan là:

  • A. 5,55 gam        
  • B. 11,1 gam        
  • C. 16,5 gam
  • D. 22,2 gam
Câu 39
Mã câu hỏi: 68117

Tính khối lượng Na2CO3 cần dùng để sản xuất được 120 kg thủy tinh Na2O.CaO.6SiO2 với hiệu suất 90%?

  • A. 26,61 kg.        
  • B. 29,57 kg.        
  • C. 20,56 kg.        
  • D. 24,45 kg.
Câu 40
Mã câu hỏi: 68118

Nguyên tố B có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố B?

  • A. B thuộc ô 18, chu kì 4, nhóm I
  • B. B thuộc ô 19, chu kì 3, nhóm II.
  • C. B thuộc ô 19, chu kì 4, nhóm I.      
  • D. B thuộc ô 18, chu kì 3, nhóm I.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ