Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như?
A.
Cân nặng
B.
Sản lượng trứng
C.
Sản lượng sữa
D.
Tất cả đều đúng
Câu 2
Mã câu hỏi: 34602
Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm?
A.
Có sức sản xuất cao.
B.
Thịt ngon, dễ nuôi.
C.
Cả A và B đều đúng.
D.
Cả A và B đều sai.
Câu 3
Mã câu hỏi: 34603
Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào?
A.
Chọn phối cùng giống.
B.
Chọn phối lai tạp.
C.
Chọn phối khác giống.
D.
Tất cả đều sai.
Câu 4
Mã câu hỏi: 34604
Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm mục đích?
A.
Giảm độ thô cứng, giảm bớt độc hại.
B.
Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng.
C.
Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng.
D.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 34605
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi?
A.
Chăm sóc.
B.
Thức ăn.
C.
Di truyền.
D.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 6
Mã câu hỏi: 34606
Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi?
A.
Động vật.
B.
Chất khoáng
C.
Chất khô.
D.
Thực vật.
Câu 7
Mã câu hỏi: 34607
Giống vật nuôi quyết định đến yếu tố nào sau đây?
A.
Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi.
B.
Chất lượng thịt.
C.
Lượng mỡ.
D.
Chất lượng sữa
Câu 8
Mã câu hỏi: 34608
Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây:
A.
Xử lí nhiệt.
B.
Làm khô.
C.
Kiềm hoá rơm rạ.
D.
Ủ men
Câu 9
Mã câu hỏi: 34609
Sự phát dục là?
A.
Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.
B.
Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể.
C.
Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.
D.
Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi.
Câu 10
Mã câu hỏi: 34610
Đây là loại thức ăn nào? Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%
A.
Rơm, lúa
B.
Khoai lang củ
C.
Rau muống
D.
Bột cá
Câu 11
Mã câu hỏi: 34611
Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu?
A.
Vitamin, gluxit
B.
Nước, vitamin
C.
Nước, protein
D.
Glixerin và axit béo
Câu 12
Mã câu hỏi: 34612
Kiềm hóa với thức ăn có nhiều?
A.
Protein
B.
Xơ
C.
Gluxit
D.
Lipit
Câu 13
Mã câu hỏi: 34613
Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào?
A.
Phương pháp vật lí
B.
Phương pháp hóa học
C.
Phương pháp sinh học
D.
Phương pháp hỗn hợp
Câu 14
Mã câu hỏi: 34614
Điền từ vào chỗ trống: Nhiều loại thức ăn phải qua (1)...................vật nuôi mới ăn được.
A.
Sơ chế
B.
Chế biến
C.
phơi khô
D.
ủ men
Câu 15
Mã câu hỏi: 34615
Hoàn thành câu sau: Chế biến thức ăn làm (2)......................tăng tính (3)……………… để vật nuôi (4)........................, ăn được nhiều, làm giảm (5)................... và giảm độ khô cứng và khử bỏ (6)……………
A.
(1): tăng mùi vị, (2): ngon miệng, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
B.
(1): ngon miệng, (2): tăng mùi vị, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
C.
(1): ngon miệng, (2): tăng mùi vị, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất thải
D.
(1): ngon miệng, (2): tăng cân, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
Câu 16
Mã câu hỏi: 34616
Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?
A.
Vịt
B.
Bò
C.
Lợn
D.
Trâu
Câu 17
Mã câu hỏi: 34617
Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào, trừ sản phẩm nào?
A.
thịt, sữa, lông, trừ trứng
B.
thịt, trứng, sữa, trừ lông
C.
thịt, trứng, lông, trừ sữa.
D.
Sữa, trứng, lông, trừ thịt
Câu 18
Mã câu hỏi: 34618
Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức?
A.
Theo địa lý.
B.
Theo hình thái, ngoại hình.
C.
Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D.
Theo hướng sản xuất.
Câu 19
Mã câu hỏi: 34619
Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?
A.
40.000 con.
B.
20.000 con.
C.
30.000 con.
D.
10.000 con.
Câu 20
Mã câu hỏi: 34620
Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là?
A.
Sự phát dục
B.
Sự sinh trưởng.
C.
Phát dục sau đó sinh trưởng.
D.
Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 21
Mã câu hỏi: 34621
Có mấy đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 22
Mã câu hỏi: 34622
Phương pháp được áp dụng để chọn lọc tất cả các loại vật nuôi tại các cơ sở giống là?
A.
Chọn lọc hàng loạt.
B.
Kiểm tra năng suất.
C.
Cả A và B đều đúng.
D.
Cả A và B đều sai.
Câu 23
Mã câu hỏi: 34623
Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào, trừ năng suất nào?
A.
Cân nặng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ bụng. Trừ Độ dày mỡ lưng.
B.
Độ dày mỡ lưng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ bụng. Trừ Cân nặng
C.
Cân nặng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ lưng, trừ Độ dày mỡ bụng.
D.
Cân nặng, độ dày mỡ lưng, độ dày mỡ bụng, trừ Mức tiêu tốn thức ăn
Câu 24
Mã câu hỏi: 34624
Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ
A.
Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.
B.
Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.
C.
Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.
D.
Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.
Câu 25
Mã câu hỏi: 34625
Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?
A.
Gà Lơ go x Gà Ri.
B.
Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C.
Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D.
Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
Câu 26
Mã câu hỏi: 34626
Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?
A.
Thức ăn giàu tinh bột
B.
Thức ăn hạt
C.
Thức ăn thô xanh
D.
Thức ăn nhiều sơ
Câu 27
Mã câu hỏi: 34627
Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn?
A.
Gà Tam Hoàng
B.
Gà có thể hình dài
C.
Gà Ri
D.
Gà có thể hình ngắn, chân dài
Câu 28
Mã câu hỏi: 34628
Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là?
A.
Sự sinh trưởng.
B.
Sự phát dục.
C.
Phát dục sau đó sinh trưởng.
D.
Sinh trưởng sau đó phát dục.
Câu 29
Mã câu hỏi: 34629
Khi chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra không căn cứ vào tiêu chuẩn nào?
A.
Cân nặng.
B.
Mức tiêu tốn thức ăn.
C.
Độ dày mỡ bụng.
D.
Độ dày mỡ lưng.
Câu 30
Mã câu hỏi: 34630
Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào?
A.
Chọn phối cùng giống.
B.
Chọn phối khác giống.
C.
Chọn phối lai tạp.
D.
Tất cả đều sai.
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Vũ Bảo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *