Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 34481

 Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 2
Mã câu hỏi: 34482

Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

  • A. Nước.
  • B. Axit amin.
  • C. Đường đơn.
  • D. Ion khoáng.
Câu 3
Mã câu hỏi: 34483

Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: “Nước và protein được cơ thể hấp thụ trực tiếp qua … vào …”

  • A. Ruột – máu.
  • B. Dạ dày – máu.
  • C. Vách ruột – máu.
  • D. Vách ruột – gan.
Câu 4
Mã câu hỏi: 34484

Protein trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

  • A. Nước.
  • B. Axit amin.
  • C. Đường đơn
  • D. Ion khoáng.
Câu 5
Mã câu hỏi: 34485

Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?

  • A. Protein.
  • B. Muối khoáng.
  • C. Gluxit
  • D. Vitamin
Câu 6
Mã câu hỏi: 34486

Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?

  • A. Nước.
  • B. Axit amin.
  • C. Đường đơn.
  • D. Ion khoáng.
Câu 7
Mã câu hỏi: 34487

Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?

  • A. 7,9%
  • B. 3,8 – 4%
  • C. 4 – 4,5%
  • D. 5%
Câu 8
Mã câu hỏi: 34488

Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?

  • A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
  • B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
  • C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
  • D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 9
Mã câu hỏi: 34489

Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?

  • A. 150 – 200 quả/năm/con.
  • B. 250 – 270 quả/năm/con.
  • C. 200 – 270 quả/năm/con.
  • D. 100 – 170 quả/năm/con.
Câu 10
Mã câu hỏi: 34490

Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức?

  • A. Theo địa lý.
  • B. Theo hình thái, ngoại hình.
  • C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
  • D. Theo hướng sản xuất.
Câu 11
Mã câu hỏi: 34491

Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?

  • A. 40.000 con.
  • B. 20.000 con.
  • C. 30.000 con.
  • D. 10.000 con.
Câu 12
Mã câu hỏi: 34492

Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức?

  • A. Theo địa lý.
  • B. Theo hình thái, ngoại hình.
  • C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
  • D. Theo hướng sản xuất.
Câu 13
Mã câu hỏi: 34493

Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn dựa theo hướng sản xuất nào?

  • A. Giống kiêm dụng.
  • B. Giống lợn hướng mỡ.
  • C. Giống lợn hướng nạc.
  • D. Tất cả đều sai.
Câu 14
Mã câu hỏi: 34494

Phân loại giống vật nuôi dựa theo cách nào?

  • A. Có 2 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo địa lý. - Theo hình thái, ngoại hình
  • B. Có 3 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo địa lý. - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống
  • C. Có 3 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất
  • D. Có 4 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo địa lý. - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất
Câu 15
Mã câu hỏi: 34495

Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

  • A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
  • B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều Sai
Câu 16
Mã câu hỏi: 34496

Theo em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

  • A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
  • B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
  • C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
  • D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 17
Mã câu hỏi: 34497

Phần trăm hàm lượng chất khô có trong bột cá là?

  • A. 87,3%
  • B. 73,49%
  • C. 91%
  • D. 89,4%
Câu 18
Mã câu hỏi: 34498

Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có bao nhiêu túi?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6
Câu 19
Mã câu hỏi: 34499

Vai trò của chuồng nuôi gồm?

  • A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.
  • B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh.
  • C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 20
Mã câu hỏi: 34500

Có mấy vai trò của chuồng nuôi?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2
Câu 21
Mã câu hỏi: 34501

Một chuống nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %?

  • A. 30 – 40%
  • B. 60 – 75%
  • C. 10 – 20%
  • D. 35 – 50%
Câu 22
Mã câu hỏi: 34502

Về các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh, tiêu chuẩn nào dưới đây không đúng?

  • A. Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.
  • B. Độ thông thoáng tốt.
  • C. Độ chiếu sáng nhiều nhất.
  • D. Không khí ít độc.
Câu 23
Mã câu hỏi: 34503

Để có độ chiếu sáng phù hợp, chuồng có thể làm kiểu mấy dãy?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. Cả B và C đều đúng
Câu 24
Mã câu hỏi: 34504

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

  • A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.
  • B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
  • C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.
  • D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 25
Mã câu hỏi: 34505

Có mấy biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 26
Mã câu hỏi: 34506

Lượng khí Amoniac, hydro sunphua trong chuồng hợp vệ sinh phải đạt nồng độ là?

  • A. Ít nhất.
  • B. 20%
  • C. 15%
  • D. 30%
Câu 27
Mã câu hỏi: 34507

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

  • A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
  • B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
  • C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
  • D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 28
Mã câu hỏi: 34508

Có mấy đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 29
Mã câu hỏi: 34509

Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

  • A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
  • B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
  • C. Giữ ấm cơ thể.
  • D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 30
Mã câu hỏi: 34510

Sữa đầu là gì?

  • A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
  • B. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra sau khi sinh 1 tuần lễ và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
  • C. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ.
  • D. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 3 tuần lễ đối với bò mẹ.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ