Câu hỏi (40 câu)
Chi tiết nào không thuộc cấu tạo động cơ điêzen 4 kì?
- A.
Bugi
- B.
Pit-tông
- C.
Trục khuỷu
- D.
Vòi phun
Chu trình làm việc của động cơ gồm những quá trình nào?
- A.
Nạp, nén, cháy, thải
- B.
Nạp, nén, dãn nở, thải
- C.
Nạp, nén, thải
- D.
Nạp, nén, cháy – dãn nở, thải
Quan hệ giữa thể tích toàn phần, thể tích công tác và thể tích buồng cháy ra sao?
- A.
Vct = Vtp - Vbc
- B.
Vtp = Vct - Vbc
- C.
Vtp = Vbc - Vct
- D.
Vct = Vtp . Vbc
Trong chương trình công nghệ 11 trình bày bao nhiêu phương pháp hàn?
Hàn là phương pháp nối ra sao?
- A.
Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
- B.
Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
- C.
Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
- D.
Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
Nêu ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực?
- A.
Có cơ tính cao
- B.
Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
- C.
Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
- D.
Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc gồm những bước nào?
Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thì gồm những loại nào?
- A.
Động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas
- B.
Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ xăng
- C.
Động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực
- D.
Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas
Với nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng?
- A.
2, 4
- B.
1, 3
- C.
3, 4
- D.
2, 3
Câu 10
Mã câu hỏi: 139403
Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, bộ phận làm mát sẽ được bố trí ở những vị trí nào?
- A.
Cacte, nắp máy
- B.
Nắp máy, thân máy
- C.
Thân máy cacte
- D.
Thân xilanh, nắp máy
Câu 11
Mã câu hỏi: 139404
Chi tiết nào sẽ thuộc cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền?
- A.
Pittông
- B.
Xi lanh
- C.
Xupap
- D.
Nắp xilanh
Câu 12
Mã câu hỏi: 139405
Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị yếu tố gì?
- A.
Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- B.
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng
- C.
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- D.
Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
Câu 13
Mã câu hỏi: 139406
Động cơ Điêzen không có chi tiết nào?
- A.
Thân máy
- B.
Buzi
- C.
Trục khuỷu
- D.
Vòi phun
Câu 14
Mã câu hỏi: 139407
Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là phương pháp thế nào?
- A.
Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B.
Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và vật liệu
- C.
Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
- D.
Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
Câu 15
Mã câu hỏi: 139408
Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng là ai?
- A.
Otto và Lăng ghen
- B.
Lơnoa
- C.
Đemlơ
- D.
Lăng ghen
Câu 16
Mã câu hỏi: 139409
Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho yếu tố gì?
- A.
Độ dẻo của vật liệu
- B.
Độ dài tương đối của vật liệu
- C.
Độ cứng của vật liệu
- D.
Độ bền của vật liệu
Câu 17
Mã câu hỏi: 139410
Góc sắc của dao tiện tạo bởi mặt gì?
- A.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- B.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy
- C.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
- D.
Mặt trước và mặt sau của dao
Câu 18
Mã câu hỏi: 139411
Những tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là gì?
- A.
Độ cứng, độ bền
- B.
Độ cứng, độ bền, độ dẻo
- C.
Độ dẻo, độ bền
- D.
Độ dẻo, độ cứng
Câu 19
Mã câu hỏi: 139412
Nêu bản chất của phương pháp hàn?
- A.
Cả 3 phương án đã nêu
- B.
Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
- C.
Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
- D.
Nung nóng chỗ cần hàng, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn
Câu 20
Mã câu hỏi: 139413
Các rãnh xecmăng được bố trí ở vị trí nào của pit tông?
- A.
Phần bên ngoài
- B.
Phần thân
- C.
Phần đỉnh
- D.
Phần đầu
Câu 21
Mã câu hỏi: 139414
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào?
- A.
Các cảm biến
- B.
Bộ điều khiển phun
- C.
Bộ điều chỉnh áp suất
- D.
Bộ chế hòa khí
Câu 22
Mã câu hỏi: 139415
Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào dưới đây?
- A.
Các cảm biến
- B.
Bộ điều khiển phun
- C.
Bộ điều chỉnh áp suất
- D.
Bơm cao áp
Câu 23
Mã câu hỏi: 139416
Nêu nhiệm vụ của bơm cao áp?
- A.
Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
- B.
Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
- C.
Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 24
Mã câu hỏi: 139417
Phát biểu nào sau đây sai?
- A.
Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
- B.
Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
- C.
Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
- D.
Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
Câu 25
Mã câu hỏi: 139418
Có bao nhiêu phương pháp bôi trơn?
Câu 26
Mã câu hỏi: 139419
Hệ thống làm mát bằng nước gồm những loại nào?
Câu 27
Mã câu hỏi: 139420
Dựa theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm bao nhiêu loại?
Câu 28
Mã câu hỏi: 139421
Hệ thống đánh lửa nào được sử dụng phổ biến?
- A.
Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
- B.
Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
- C.
Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
- D.
Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Câu 29
Mã câu hỏi: 139422
Phát biểu nào sau đây sai?
- A.
Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
- B.
Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
- C.
Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
- D.
Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện
Câu 30
Mã câu hỏi: 139423
Năm nào động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời?
- A.
1860
- B.
1877
- C.
1885
- D.
1897
Câu 31
Mã câu hỏi: 139424
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 có tên là gì?
- A.
Nạp
- B.
Nén
- C.
Cháy – dãn nở
- D.
Thải
Câu 32
Mã câu hỏi: 139425
Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 thực hiện quá trình gì?
- A.
Nạp
- B.
Nén
- C.
Cháy – dãn nở
- D.
Thải
Câu 33
Mã câu hỏi: 139426
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông có đường đi ra sao?
- A.
Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
- B.
Điểm chết dưới lên điểm chết trên
- C.
Cả A và B đều đúng
- D.
Đáp án khác
Câu 34
Mã câu hỏi: 139427
Thân máy được chế tạo như thế nào?
- A.
Liền khối
- B.
Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
- C.
Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
- D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35
Mã câu hỏi: 139428
Động cơ làm mát bằng không khí, thân xilanh có chi tiết nào đặc trưng?
- A.
Áo nước
- B.
Khoang chứa nước
- C.
Cánh tản nhiệt
- D.
Đáp án khác
Câu 36
Mã câu hỏi: 139429
- A.
Đường ống thải
- B.
Áo nước
- C.
Vòi phun
- D.
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 37
Mã câu hỏi: 139430
Đỉnh pit-tông có các dạng nào?
- A.
Đỉnh bằng
- B.
Đỉnh lồi
- C.
Đỉnh lõm
- D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 38
Mã câu hỏi: 139431
Hệ thống đánh lửa chi tiết nào đặc trưng?
- A.
Biến áp
- B.
Bugi
- C.
Khóa điện
- D.
Tụ
Câu 39
Mã câu hỏi: 139432
Cách khởi động nào thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?
- A.
Hệ thống khởi động bằng tay
- B.
Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
- C.
Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
- D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 40
Mã câu hỏi: 139433
Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm bao nhiêu?
- A.
1858
- B.
1585
- C.
1885
- D.
1860
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *