Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Quang Hà

15/04/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 139434

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 là kì gì?

  • A. Nạp
  • B. Nén
  • C. Cháy – dãn nở
  • D. Thải
Câu 2
Mã câu hỏi: 139435

Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì gì?

  • A. Nạp  
  • B. Nén
  • C. Cháy – dãn nở
  • D. Thải
Câu 3
Mã câu hỏi: 139436

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ đâu đến đâu?

  • A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
  • B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 4
Mã câu hỏi: 139437

Thân máy được chế tạo ra sao?

  • A. Liền khối
  • B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
  • C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 5
Mã câu hỏi: 139438

Đối với động cơ làm mát bằng không khí, thân xilanh có chi tiết nào đặc trưng?

  • A. Áo nước
  • B. Khoang chứa nước
  • C. Cánh tản nhiệt
  • D. Đáp án khác
Câu 6
Mã câu hỏi: 139439

Nắp máy lắp với bộ phận nào?

  • A. Đường ống thải
  • B. Áo nước
  • C. Vòi phun
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7
Mã câu hỏi: 139440

Áo nước không bố trí ở bộ phận nào?

  • A. Thân xilanh 
  • B. Nắp máy
  • C. Cacte
  • D. Đáp án khác
Câu 8
Mã câu hỏi: 139441

Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ bộ phận nào?

  • A. Pit-tông
  • B. Xilanh
  • C. Nắp máy
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 9
Mã câu hỏi: 139442

Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có các bộ phận nào?

  • A. Cổ khuỷu
  • B. Đối trọng
  • C. Chốt khuỷu
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 10
Mã câu hỏi: 139443

Đỉnh pit-tông có các loại đỉnh nào?

  • A. Đỉnh bằng
  • B. Đỉnh lồi
  • C. Đỉnh lõm
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11
Mã câu hỏi: 139444

Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?

  • A. Bơm chuyển nhiên liệu
  • B. Bơm cao áp
  • C. Bầu lọc tinh
  • D. Thùng xăng
Câu 12
Mã câu hỏi: 139445

Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do đâu?

  • A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
  • B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
  • C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
  • D. Giảm áp suất trên đường ống
Câu 13
Mã câu hỏi: 139446

Kí hiệu của điôt điều khiển là gì?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 14
Mã câu hỏi: 139447

Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?

  • A. Biến áp
  • B. Bugi
  • C. Khóa điện
  • D. Tụ
Câu 15
Mã câu hỏi: 139448

Cách khởi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?

  • A. Hệ thống khởi động bằng tay
  • B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
  • C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16
Mã câu hỏi: 139449

Động cơ điện làm việc nhờ đâu?

  • A. Dòng một chiều của pin
  • B. Dòng một chiều của ac quy
  • C. Dòng xoay chiều
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 17
Mã câu hỏi: 139450

Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm bao nhiêu?

  • A. 1858 
  • B. 1585
  • C. 1885
  • D. 1860
Câu 18
Mã câu hỏi: 139451

Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là động cơ gì?

  • A. Động cơ xăng
  • B. Động cơ điêzen
  • C. Động cơ 4 kì
  • D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 19
Mã câu hỏi: 139452

Theo số hành trình của pit-tông chia động cơ đốt trong thành mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 20
Mã câu hỏi: 139453

Động cơ pit-tông có mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 139454

Động cơ điêzen không có hệ thống nào?

  • A. Hệ thống bôi trơn
  • B. Hệ thống làm mát
  • C. Hệ thống khởi động
  • D. Hệ thống đánh lửa
Câu 22
Mã câu hỏi: 139455

Động cơ nhiệt có mấy loại?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 23
Mã câu hỏi: 139456

Theo số xilanh, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 139457

Điểm chết có những dạng nào?

  • A. Điểm chết trên
  • B. Điểm chết dưới
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 25
Mã câu hỏi: 139458

Khi nói đến động cơ đốt trong, người ta nhắc đến mấy loại thể tích?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 26
Mã câu hỏi: 139459

Đơn vị thể tích công tác là gì?

  • A. Mm­3
  • B. Cm­3
  • C. M3
  • D. Dm3
Câu 27
Mã câu hỏi: 139460

Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm chết nào?

  • A. Điểm chết trên
  • B. Điểm chết dưới
  • C. Điểm chết
  • D. Đáp án khác
Câu 28
Mã câu hỏi: 139461

Động cơ xăng có tỉ số nén là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 6 ÷ 10
  • D. Đáp án khác
Câu 29
Mã câu hỏi: 139462

Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?

  • A. Kì 1
  • B. Kì 2
  • C. Kì 3
  • D. Kì 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 139463

Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào?

  • A. Nạp
  • B. Nén
  • C. Cháy – dãn nở
  • D. Nén, cháy – dãn nở, nạp
Câu 31
Mã câu hỏi: 139464

Có những phương pháp bôi trơn nào?

  • A. Bôi trơn bằng vung té
  • B. Bôi trơn cưỡng bức
  • C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32
Mã câu hỏi: 139465

Đâu là bề mặt ma sát?

  • A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
  • B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
  • C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 33
Mã câu hỏi: 139466

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
  • B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ
  • C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
  • D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
Câu 34
Mã câu hỏi: 139467

Hệ thống làm mát được chia làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 35
Mã câu hỏi: 139468

Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?

  • A. Quạt gió
  • B. Puli và đai truyền
  • C. Áo nước
  • D. Bầu lọc dầu
Câu 36
Mã câu hỏi: 139469

Nước qua két được làm mát do đâu?

  • A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
  • B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai
Câu 37
Mã câu hỏi: 139470

Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ gì?

  • A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
  • B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
  • C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
  • D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
Câu 38
Mã câu hỏi: 139471

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

  • A. Thùng xăng
  • B. Buồng phao
  • C. Họng khuếch tán
  • D. Bầu lọc xăng
Câu 39
Mã câu hỏi: 139472

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại vị trí nào?

  • A. Buồng phao
  • B. Thùng xăng
  • C. Họng khuếch tán
  • D. Đường ống nạp
Câu 40
Mã câu hỏi: 139473

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Thùng xăng chứa xăng
  • B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
  • C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
  • D. Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ