Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Mỹ

15/04/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 139474

Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?

  • A. Các cảm biến
  • B. Bộ điều khiển phun
  • C. Bộ điều chỉnh áp suất
  • D. Bộ chế hòa khí
Câu 2
Mã câu hỏi: 139475

Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?

  • A. Các cảm biến
  • B. Bộ điều khiển phun
  • C. Bộ điều chỉnh áp suất
  • D. Bơm cao áp
Câu 3
Mã câu hỏi: 139476

Nhiệm vụ của bơm cao áp là gì?

  • A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
  • B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
  • C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4
Mã câu hỏi: 139477

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
  • B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
  • C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
  • D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
Câu 5
Mã câu hỏi: 139478

Có mấy phương pháp bôi trơn?

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 5
Câu 6
Mã câu hỏi: 139479

Khi dầu qua két làm mát dầu thì sẽ ra sao?

  • A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
  • B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
  • C. Van an toàn bơm dầu mở
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 7
Mã câu hỏi: 139480

Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?

  • A. Trục khuỷu
  • B. Áo nước
  • C. Cánh tản nhiệt
  • D. Bugi
Câu 8
Mã câu hỏi: 139481

Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 139482

Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ ra sao?

  • A. Đóng cả 2 cửa
  • B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
  • C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
  • D. Mở cả 2 cửa
Câu 10
Mã câu hỏi: 139483

Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm bao nhiêu loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 11
Mã câu hỏi: 139484

Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ đâu đến đâu?

  • A. WN
  • B. WĐK
  • C. WN hoặc WĐK
  • D. WN và WĐK
Câu 12
Mã câu hỏi: 139485

Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?

  • A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
  • B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
  • C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
  • D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Câu 13
Mã câu hỏi: 139486

Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?

  • A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
  • B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
  • C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
  • D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
Câu 14
Mã câu hỏi: 139487

Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
  • B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
  • C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
  • D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện
Câu 15
Mã câu hỏi: 139488

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
  • B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
  • C. Khớp truyền động truyền động
  • D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
Câu 16
Mã câu hỏi: 139489

Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào?

  • A. 1860 
  • B. 1877
  • C. 1885
  • D. 1897
Câu 17
Mã câu hỏi: 139490

Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ gì?

  • A. Động cơ xăng
  • B. Động cơ điêzen
  • C. Động cơ 2 kì
  • D. Động cơ 4 kì
Câu 18
Mã câu hỏi: 139491

Động cơ đốt trong có loại nào?

  • A. Động cơ pittông
  • B. Động cơ tua bin khí
  • C. Động cơ phản lực 
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19
Mã câu hỏi: 139492

Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có động cơ gì?

  • A. Động cơ 2 kì
  • B. Động cơ 4 kì
  • C. Đáp án A hoặc B
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 20
Mã câu hỏi: 139493

Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?

  • A. Cơ cấu phân phối khí
  • B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
  • C. Đáp án A hoặc B
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 21
Mã câu hỏi: 139494

Đâu là động cơ nhiệt?

  • A. Động cơ hơi nước
  • B. Động cơ đốt trong
  • C. Đáp án A hoặc B
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 22
Mã câu hỏi: 139495

Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có bao nhiêu loại?

  • A. Động cơ làm mát bằng nước
  • B. Động cơ làm mát bằng không khí
  • C. Đáp án A hoặc B
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 139496

Có mấy loại điểm chết?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 139497

Điểm chết trên là gì?

  • A. Điểm chết phía trên
  • B. Điểm chết
  • C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
  • D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 25
Mã câu hỏi: 139498

Đơn vị thể tích toàn phần là gì?

  • A. Mm­3
  • B. Cm­3
  • C. M3
  • D. Dm3
Câu 26
Mã câu hỏi: 139499

Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm nào?

  • A. Điểm chết trên
  • B. Điểm chết dưới
  • C. Điểm chết
  • D. Đáp án khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 139500

Động cơ xăng có tỉ số nén là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 6 ÷ 10
  • D. Đáp án khác
Câu 28
Mã câu hỏi: 139501

Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?

  • A. Kì nạp
  • B. Kì nén
  • C. Kì cháy – dãn nở
  • D. Kì thải
Câu 29
Mã câu hỏi: 139502

Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?

  • A. Kì 1
  • B. Kì 2
  • C. Kì 3
  • D. Kì 2, 3, 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 139503

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì gì?

  • A. Nạp
  • B. Nén
  • C. Cháy – dãn nở
  • D. Thải
Câu 31
Mã câu hỏi: 139504

Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì gì?

  • A. Nạp
  • B. Nén
  • C. Cháy – dãn nở
  • D. Thải
Câu 32
Mã câu hỏi: 139505

Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ đâu đến đâu?

  • A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
  • B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác
Câu 33
Mã câu hỏi: 139506

Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để làm gì?

  • A. Lắp các cơ cấu động cơ
  • B. Lắp các hệ thống động cơ
  • C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
  • D. Đáp án khác
Câu 34
Mã câu hỏi: 139507

Cacte dùng để lắp yếu tố nào?

  • A. Xilanh
  • B. Thân xilanh
  • C. Trục khuỷu
  • D. Đáp án khác
Câu 35
Mã câu hỏi: 139508

Cấu tạo thân máy phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Sự bố trí các xilanh
  • B. Sự bố trí các cơ cấu
  • C. Sự bố trí các hệ thống
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36
Mã câu hỏi: 139509

Nắp máy dùng để lắp yếu tố nào?

  • A. Bugi 
  • B. Vòi phun
  • C. Đường ống nạp
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37
Mã câu hỏi: 139510

Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí đâu?

  • A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước
  • B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước
  • C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí
  • D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí
Câu 38
Mã câu hỏi: 139511

Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 39
Mã câu hỏi: 139512

Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có bộ phận nào?

  • A. Thanh truyền
  • B. Bulong
  • C. Đai ốc
  • D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40
Mã câu hỏi: 139513

Pit-tông được chia làm mấy phần chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ