Từ một tế bào mẹ sau giảm phân tạo ra mấy tế bào con
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 4
Mã câu hỏi: 72254
Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là
A.
Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực với 1 giao tử cái
B.
Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái
C.
Sự tạo thành hợp tử
D.
Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội
Câu 5
Mã câu hỏi: 72255
Tại sao tỷ lệ con trai và con gái sơ sinh trên diện rộng xắp xỉ là 1:1
A.
Do số giao tử đực bằng số giao tử cái
B.
Do 2 loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương
C.
Do số con trai bằng số con gái
D.
Do xác suất thụ tinh của 2 loại giao tử đực (mang NST X và NST Y) là tương đương
Câu 6
Mã câu hỏi: 72256
ADN được cấu tạo nên bởi các nguyên tố
A.
C, H, O, N, P
B.
C, H, P, S, O
C.
H, N, P, Fe, Cu
D.
C, Fe, Ca, O, H
Câu 7
Mã câu hỏi: 72257
Theo nguyên tắc bổ sung thì mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đây là đúng
A.
A + G = T + X
B.
A + T = G + X
C.
A + T + G = A + X + G
D.
A + X + T = G + X + T
Câu 8
Mã câu hỏi: 72258
Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
A.
mARN
B.
tARN
C.
rARN
D.
Cả A và B
Câu 9
Mã câu hỏi: 72259
Giảm phân trải qua mấy lần phân bào?
A.
1 lần
B.
2 lần
C.
3 lần
D.
4 lần
Câu 10
Mã câu hỏi: 72260
Bản chất của gen là:
A.
Một đoạn phân tử ADN
B.
Một đoạn của phân tử ARN
C.
Một đoạn của phân tử Prôtêin
D.
Là một chuỗi axitamin
Câu 11
Mã câu hỏi: 72261
Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai nào ?
A.
Lai với cơ thể đông hợp trội
B.
Lai với cơ thể dị hợp
C.
Lai phân tích
D.
Lai hai cặp tính trạng
Câu 12
Mã câu hỏi: 72262
Ở cà chua tính trạng quả đỏ (A) là trội so với tính trạng quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen:
A.
aa
B.
Aa
C.
AA
D.
Cả AA và Aa
Câu 13
Mã câu hỏi: 72263
Lai phân tích nhằm mục đích:
A.
Kiểm tra kiểu gen
B.
Kiểm tra kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội
C.
Xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội
D.
Kiểm tra kiểu gen, kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội
Câu 14
Mã câu hỏi: 72264
Kiểu gen nào dưới đây được xem là thuần chủng?
A.
AA và aa
B.
AA và Aa
C.
Aa và Aa
D.
Aa và aa
Câu 15
Mã câu hỏi: 72265
Thế hệ F1 trong lai 1 cặp tính trạng của Menđen sẽ là
A.
Đồng tính trạng lặn
B.
Đồng tính trạng trội
C.
Đều thuần chủng
D.
Đều khác bố mẹ
Câu 16
Mã câu hỏi: 72266
Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua, người ta nhận thấy:
P: Thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm
F1 : 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục
Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau:
A.
P : Aa x Aa
B.
P : AA x Aa
C.
P : AA x aa
D.
P : AA x AA
Câu 17
Mã câu hỏi: 72267
Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển a.a?
A.
rARN
B.
tARN
C.
mARN
D.
Cả 3 loại ARN trên
Câu 18
Mã câu hỏi: 72268
Trong tế bào sinh dưỡng, nhiễm sắc thể tồn tại ở dạng nào.
A.
Đơn bội
B.
Cặp NST tương đồng
C.
Bộ NST lưỡng tính
D.
Bộ NST đặc thù
Câu 19
Mã câu hỏi: 72269
Từ một noãn bào bậc I qua giảm phân sẽ tạo ra.
A.
4 trứng
B.
3 trứng và 1 thể cực
C.
2 trứng và 2 thể cực
D.
1 trứng và 3 thể cực
Câu 20
Mã câu hỏi: 72270
Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A.
Cấu trúc bậc 1
B.
Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C.
Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
D.
Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 72271
Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai không đồng tính:
A.
P: Bb x bb
B.
P: BB x BB
C.
P: BB x bb
D.
P: bb x bb
Câu 22
Mã câu hỏi: 72272
Trong trường hợp trội không hoàn toàn, kiểu gen nào dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là:
A.
Aa
B.
Aa và aa
C.
Aa và AA
D.
AA, Aa và aa
Câu 23
Mã câu hỏi: 72273
Kết thúc lần phân bào I của giảm phân, bộ NST có trong mổi tế bào con là:
A.
Bộ đơn bội ở trạng thái đơn
B.
Bộ đơn bội ở trạng thái kép
C.
Bộ lưỡng bội ở trạng thái đơn
D.
Bộ lưỡng bội ở trạng thái kép
Câu 24
Mã câu hỏi: 72274
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit là: ATGXGTXXA thì đoạn mạch bổ sung với nó có thứ tự:
A.
TTAGXXATT
B.
TAXGXAGGT
C.
AATXGAXXT
D.
AATTGXTXG
Câu 25
Mã câu hỏi: 72275
Ở chuột đuôi cong trội hoàn toàn so với đuôi thẳng: Cho lai chuột đuôi cong thuần chủng với chuột đuôi thẳng F1 thu được:
A.
Toàn đuôi cong
B.
Toàn đuôi thẳng
C.
3 đuôi cong: 1 đuôi thẳng
D.
1đuôi cong: 1 đuôi thẳng
Câu 26
Mã câu hỏi: 72276
Tính đặc trưng của nhiễm sắc thể là gì ?
A.
Tế bào của mỗi loài sinh vật có một bộ NST đặc trưng (Với số lượng và hình thái xác định)
B.
Bộ NST đặc trưng được duy trì ổn định qua các thế hệ
C.
NST biến đổi qua các kỳ của quá trình phân bào
D.
Cả a và b
Câu 27
Mã câu hỏi: 72277
Phép lai phân tích dùng để :
A.
Xác định KG lặn
B.
Xác định KG trội
C.
Xác đinh KG bố
D.
Xác định KG mẹ
Câu 28
Mã câu hỏi: 72278
Trong quá trình nguyên phân bào NST xếp thành một đường thẳng trên mặt phăng xích đạo ở kỳ nào?
A.
Kì trung gian
B.
Kì đầu
C.
Kì giữa
D.
Kì sau
Câu 29
Mã câu hỏi: 72279
Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?
A.
A + G = T + X
B.
A + T + G = A + T + X
C.
A = T ; G = X
D.
Cả a, b,c đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 72280
Bộ NST 2n = 48 là của loài
A.
Tinh tinh
B.
Đậu Hà Lan
C.
Ruồi giấm
D.
Người
Câu 31
Mã câu hỏi: 72281
Điều nào dưới đây đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào?
A.
NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần
B.
NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần
C.
NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần
D.
NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần
Câu 32
Mã câu hỏi: 72282
Hiện tượng xảy ra ở giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là gì?
A.
Nhân đôi NST
B.
Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng
C.
Phân li NST về 2 cực của tế bào
D.
Co xoắn và tháo xoắn NST
Câu 33
Mã câu hỏi: 72283
Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo
A.
1 trứng và 3 thể cực
B.
4 trứng
C.
1 trứng và 2 thể cực
D.
4 thể cực
Câu 34
Mã câu hỏi: 72284
Loài nào dưới đây có cặp NST giới tính XX ở đực và XY ở cái?
A.
Ruồi giấm
B.
Các động vật thuộc lớp Chim
C.
Người
D.
Động vật có vú
Câu 35
Mã câu hỏi: 72285
Hiện tượng di truyền liên kết đã được Moocgan phát hiện trên loài ruồi giấm vào năm
A.
1900
B.
1910
C.
1920
D.
1930
Câu 36
Mã câu hỏi: 72286
Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng có thân đen, cánh ngắn thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình
A.
Đều có thân xám, cánh dài
B.
Đều có thân đen, cánh ngắn
C.
Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn
D.
Thân xám, cánh ngắn và thân đen, cánh dài
Câu 37
Mã câu hỏi: 72287
Kết quả của mặt di truyền của liên kết gen là
A.
Làm tăng biến dị tổ hợp
B.
Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật
C.
Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D.
Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế xuất hiện kiểu hình
Câu 38
Mã câu hỏi: 72288
Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên
A.
Nhóm gen liên kết
B.
Cặp NST tương đồng
C.
Các cặp gen tương phản
D.
Nhóm gen độc lập
Câu 39
Mã câu hỏi: 72289
Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích ở ruồi giấm?
A.
Thân xám, cánh dài x thân xám, cánh dài
B.
Thân xám, cánh ngắn x thân đen, cánh ngắn
C.
Thân xám, cánh ngắn x thân đen, cánh dài
D.
Thân xám, cánh dài x thân đen, cánh ngắn
Câu 40
Mã câu hỏi: 72290
Hiện tượng di truyền liên kết là do
A.
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
B.
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một NST
C.
Các gen phân li độc lập trong giảm phân
D.
Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Đề thi giữa HK1 môn Sinh lớp 9 năm 2019 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *