Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi giữa HK1 môn Sinh lớp 9 năm 2019 - Trường THCS Nguyễn Du

15/04/2022 - Lượt xem: 38
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 72291

Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản để thực hiện các phép lai? 

  • A. Để dễ chăm sóc và tác động vào các đối tượng nghiên cứu
  • B. Để dễ theo dõi những biểu hiện của tính trạng
  • C. Để dễ thực hiện phép lai 
  • D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2
Mã câu hỏi: 72292

Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh. Cho lai cây hạt vàng với cây hạt xanh, F1 thu được 51% cây hạt vàng và 49% cây hạt xanh. Kiểu gen bố mẹ của phép lai trên là 

  • A. P: AA x aa
  • B. P: AA x Aa
  • C. P: Aa x Aa 
  • D. P: Aa x aa
Câu 3
Mã câu hỏi: 72293

Tại sao khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì ở F2 phân li theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn? 

  • A. Các giao tử được kết hợp một cách ngẫu nhiên trong quá trình thụ tinh
  • B. Các nhân tố di truyền được phân li trong quá trình phát sinh giao tử
  • C. Các giao tử mang gen trội át các giao tử mang gen lặn 
  • D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 4
Mã câu hỏi: 72294

Khi cho cây cà chua thân cao thuần chủng lai phân tích, kết quả thu được là 

  • A. Toàn thân lùn
  • B. Toàn thân cao
  • C. Tỉ lệ 1 thân cao : 1 thân lùn 
  • D. Tỉ lệ 3 thân cao : 1 thân lùn
Câu 5
Mã câu hỏi: 72295

Phép lai tạo ra ở con lai F1 có 2 kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là 

  • A. P: AA x AA
  • B. P: Aa x aa
  • C. P: AA x Aa 
  • D. P: aa x aa
Câu 6
Mã câu hỏi: 72296

Sự di truyền độc lập của các tính trạng được biểu hiện ở F2 như thế nào? 

  • A. Có 4 loại kiểu hình khác nhau
  • B. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó
  • C. Tỉ lệ mỗi cặp tính trạng 3 : 1 
  • D. Xuất hiện các biến dị tổ hợp
Câu 7
Mã câu hỏi: 72297

Kiểu gen nào dưới đây được coi là thuần chủng? 

  • A. AA và aa
  • B. Aa và AA
  • C. Aa và aa 
  • D. AA, Aa và aa
Câu 8
Mã câu hỏi: 72298

Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là 

  • A. Sinh sản và phát triển mạnh
  • B. Tốc độ sinh trưởng nhanh
  • C.  Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao 
  • D. Có hoa đơn tính
Câu 9
Mã câu hỏi: 72299

Hai trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là 

  • A.  Cặp gen tương phản
  • B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản
  • C. Hai cặp tính trạng tương phản 
  • D. Cặp tính trạng tương phản
Câu 10
Mã câu hỏi: 72300

Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra 

  • A.  Quy luật đồng tính
  • B. Quy luật phân li
  • C. Quy luật đồng tính và quy luật phân li 
  • D. Quy luật phân li độc lập
Câu 11
Mã câu hỏi: 72301

Ý nghĩa sinh học của quy luật phân li độc lập của Menđen là 

  • A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới.
  • B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống
  • C. Cơ sở của quá trình tiến hóa và chọn lọc 
  • D. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen
Câu 12
Mã câu hỏi: 72302

Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hình 

  • A. Hạt vàng, vỏ trơn
  • B. Hạt vàng, vỏ nhăn
  • C. Hạt xanh, vỏ trơn 
  • D. Hạt xanh, vỏ nhăn
Câu 13
Mã câu hỏi: 72303

Tại sao biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối với chọn giống và tiến hóa? 

  • A. Tạo nhiều tính trạng khác nhau cho sinh vật
  • B. Sinh vật tăng tính đa dạng và phong phú do đó có nhiều khả năng thích nghi và chọn lọc hơn
  • C. Tạo giống mới có năng suất cao và phẩm chất tốt 
  • D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 14
Mã câu hỏi: 72304

Ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân lùn, gen B quy định quả đỏ và gen b quy định quả vàng. Các gen này phân li độc lập với nhau. Lai cây cà chua cây thân cao, quả đỏ với cây cà chua thân lùn, quả vàng. F1 thu được toàn cây thân cao, quả đỏ. Kiểu gen của P có thể phù hợp với phép lai trên là 

  • A. P: AABb x aabb
  • B. P: Aabb x aaBb
  • C. P: AABB x aabb 
  • D.  P: Aabb x aaBB
Câu 15
Mã câu hỏi: 72305

Trong 1 gia đình, bố mẹ đều mắt đen nhưng sinh ra 2 người con, một người mắt xanh, người còn lại mắt đen. Biết gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt xanh, A trội hoàn toàn so với a. Vậy bố mẹ trên có thể có kiểu gen là 

  • A. AA x AA
  • B. Aa x Aa
  • C. Mẹ AA x bố Aa 
  • D. Mẹ Aa x bố AA
Câu 16
Mã câu hỏi: 72306

Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Menđen là 

  • A. Con lai phải luôn có hiện tượng đồng tính
  • B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu
  • C.  Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu 
  • D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trạng trội
Câu 17
Mã câu hỏi: 72307

Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là 

  • A. Kiểu hình
  • B. Tính trạng
  • C. Kiểu gen 
  • D. Kiểu hình và kiểu gen
Câu 18
Mã câu hỏi: 72308

Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là 

  • A. Sinh sản vô tính
  • B. Sinh sản hữu tính
  • C.  Sinh sản sinh dưỡng 
  • D. Sinh sản nảy chồi
Câu 19
Mã câu hỏi: 72309

Khi giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín muộn. Kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp? 

  • A. Quả tròn, chín sớm
  • B. Quả dài, chín muộn
  • C.  Quả tròn, chín muộn 
  • D. Cả 3 kiểu hình trên
Câu 20
Mã câu hỏi: 72310

Phép lai nào dưới đây tạo ra nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai? 

  • A. P: DdRr x Ddrr.
  • B. P: DdRr x DdRr
  • C. P: DDRr x DdRR 
  • D. P: ddRr x ddrr
Câu 21
Mã câu hỏi: 72311

Các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là 

  • A. C, H, O, Na, S
  • B. C, H, O, N, P
  • C. C, H, O, P 
  • D. C, H, N, P, Mg
Câu 22
Mã câu hỏi: 72312

Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của ADN? 

  • A. Là một bào quan có trong tế bào
  • B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
  • C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng rất lớn 
  • D.  Cả A, B và C đều đúng
Câu 23
Mã câu hỏi: 72313

Chiều xoắn của phân tử ADN là 

  • A. Chiều từ trái sang phải
  • B. Chiều từ phải sang trái
  • C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ 
  • D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau
Câu 24
Mã câu hỏi: 72314

Từ nào sau đây được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN? 

  • A. Tự sao ADN
  • B. Dịch mã
  • C. Sao chép ADN 
  • D. Cả A, B và C đều được
Câu 25
Mã câu hỏi: 72315

Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là 

  • A. mARN
  • B.  rARN
  • C. tARN 
  • D. ARN
Câu 26
Mã câu hỏi: 72316

Chức năng của tARN là 

  • A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
  • B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
  • C. Tham gia cấu tạo nên nhân tế bào 
  • D.  Tham gia cấu tạo nên màng tế bào
Câu 27
Mã câu hỏi: 72317

Hoàn thành câu sau: “Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong (1) ___ vào kì trung gian, lúc các (2) ___ đang ở sợi mảnh, chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ (3) ___ dưới sự xúc tác của (4) ___.”

  • A. (1) nhân tế bào, (2) nhiễm sắc thể, (3) ADN, (4) enzim
  • B. (1) tế bào chất, (2) ribôxôm, (3) ARN, (4) các vitamin
  • C. (1) màng tế bào, (2) bào quan, (3) prôtêin, (4) enzim 
  • D. (1) tế bào chất, (2) ARN mẹ, (3) prôtêin, (4) các vitamin
Câu 28
Mã câu hỏi: 72318

Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là 

  • A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
  • B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
  • C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit 
  • D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
Câu 29
Mã câu hỏi: 72319

Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây trong thành phần cấu tạo có prôtêin? 

  • A. Enzim
  • B. Kháng thể
  • C. Hoocmôn 
  • D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 30
Mã câu hỏi: 72320

Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở 

  • A. Trong nhân tế bào
  • B. Trên phân tử ADN
  • C.  Trên màng tế bào
  • D. Tại ribôxôm của tế bào chất
Câu 31
Mã câu hỏi: 72321

Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? 

  • A. Cấu trúc bậc 1
  • B.  Cấu trúc bậc 1 và 2
  • C. Cấu trúc bậc 2 và 3 
  • D. Cấu trúc bậc 3 và 4
Câu 32
Mã câu hỏi: 72322

Cấu trúc thuộc loại prôtêin bậc 3 là 

  • A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại
  • B. Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
  • C. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại 
  • D. Hai chuỗi axit amin
Câu 33
Mã câu hỏi: 72323

Loại nuclêôtit có ở ARN nhưng không có ở ADN là 

  • A.  Ađênin
  • B. Timin
  • C.  Uaxin 
  • D. Guanin
Câu 34
Mã câu hỏi: 72324

Đặc điểm nào sau đây thuộc về phân tử ARN? 

  • A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
  • B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
  • C. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X 
  • D. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với ADN
Câu 35
Mã câu hỏi: 72325

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là 

  • A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do
  • B. Theo nguyên tắc bổ sung
  • C. Sự tham gia xúc tác của các enzim 
  • D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
Câu 36
Mã câu hỏi: 72326

Nhiễm sắc thể (NST) là cấu trúc có ở 

  • A.  Trong nhân tế bào
  • B. Bên ngoài tế bào
  • C. Trong màng tế bào 
  • D. Trong các bào quan
Câu 37
Mã câu hỏi: 72327

Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì 

  • A. Trung gian
  • B. Đầu
  • C. Giữa 
  • D. Sau
Câu 38
Mã câu hỏi: 72328

Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là 

  • A. Biến đổi hình dạng
  • B. Tự nhân đôi
  • C. Trao đổi chất 
  • D. Co, duỗi trong phân bào
Câu 39
Mã câu hỏi: 72329

Cặp NST tương đồng là 

  • A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước
  • B. Hai NST có cùng một nguồn gốc từ bố hoặc mẹ
  • C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động
  • D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
Câu 40
Mã câu hỏi: 72330

Bộ NST 2n = 48 là của loài 

  • A. Tinh tinh
  • B. Đậu Hà Lan
  • C. Ruồi giấm 
  • D. Người

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ