Câu hỏi (30 câu)
Khí oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
- A.
1,1 lần
- B.
0,55 lần
- C.
0,90625 lần
- D.
1,8125 lần
Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được?
- A.
1,3945 g
- B.
14,2 g
- C.
1,42 g
- D.
7,1 g
Cháy mạnh, sáng chói, không có khói là hiện tượng của phản ứng nào?
- A.
C+O2 → CO2
- B.
3Fe+2O2 → Fe3O4
- C.
2Cu+O2 → 2CuO
- D.
2Zn+O2 → 2ZnO
Cháy trong oxi với lửa nhỏ có màu xanh nhạt, cháy trong không khí mãnh liệt hơn là hiện tượng của phản ứng nào?
- A.
2S + 3O2 → 2SO3
- B.
S + O2 → SO2
- C.
P + O2 → P2O5
- D.
P + O2 →P2O5
Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng nào?
- A.
4P + 5O2 → 2P2O5
- B.
P + O2 → P2O3
- C.
S + O2 →SO2
- D.
2Zn + O2 →2 ZnO
Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng?
- A.
Oxi dư và m = 0,67 g
- B.
Fe dư và m = 0,774 g
- C.
Oxi dư và m = 0,773 g
- D.
Fe dư và m = 0,67 g
Tính chất nào sau đây oxi không có?
- A.
Oxi là chất khí
- B.
Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
- C.
Tan nhiều trong nước
- D.
Nặng hơn không khí
- A.
Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
- B.
Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
- C.
Oxi nặng hơn không khí
- D.
Oxi có 3 hóa trị
Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
- A.
CH4 + O2 → 2CO2 + H2O
- B.
2C2H2 +5O2→ 4CO2 + 2H2O
- C.
Ba + O2 → BaO
- D.
2KClO3 → 2KCl + O2
Câu 10
Mã câu hỏi: 314862
Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C?
- A.
0,672 l
- B.
67,2 l
- C.
6,72 l
- D.
0,0672 l
Câu 11
Mã câu hỏi: 314863
Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
- A.
Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
- B.
CaO + H2O → Ca(OH)2
- C.
CaCO3 → CaO +CO2
- D.
Fe + 2HCl →FeCl2 + H2
Câu 12
Mã câu hỏi: 314864
Những lĩnh vực quan trọng nhất chỉ khí oxi?
- A.
Sự hô hấp
- B.
Sự đốt nhiên liệu
- C.
Dùng trong phản ứng hóa hợp
- D.
Cả A&B
Câu 13
Mã câu hỏi: 314865
Chọn đáp án sai trong các câu sau đây?
- A.
Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa
- B.
Lò luyện gang dung không khí giàu oxi
- C.
Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp
- D.
Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi
Câu 14
Mã câu hỏi: 314866
- A.
Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau
- B.
Oxi được dung làm chất khử
- C.
Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất
- D.
Cả 3 đáp án
Câu 15
Mã câu hỏi: 314867
Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hidroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g
- A.
0,01 mol
- B.
1 mol
- C.
0,1 mol
- D.
0,001 mol
Câu 16
Mã câu hỏi: 314868
Đâu không là phản ứng hóa hợp?
- A.
2Cu + O2 −to→ 2CuO
- B.
Fe + O2 −to→ FeO
- C.
Mg + S → MgS
- D.
FeO+ 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 17
Mã câu hỏi: 314869
- A.
Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa
- B.
Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt
- C.
Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới
- D.
Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí
Câu 18
Mã câu hỏi: 314870
Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định?
- A.
Cung cấp oxi
- B.
Tăng nhiệt độ cơ thể
- C.
Lưu thông máu
- D.
Giảm đau
Câu 19
Mã câu hỏi: 314871
Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh?
- A.
Al + S → Al2S3
- B.
2Al + 3S → Al2S3
- C.
2Al + S → Al2S
- D.
3Al + 4S → Al3S4
Câu 20
Mã câu hỏi: 314872
Cho các câu sau :
a. Oxi cung cấp cho sự hô hấp của con người
b. Oxi tác dụng trực tiếp với halogen
c. Phản ứng hóa hợp là 2 chất phản ứng tạo thành duy nhất 1 chất sản phẩm
d. Các nhiên liệu cháy trong oxi tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí
Câu đúng là
- A.
a, b, c
- B.
a, d
- C.
a, c
- D.
cả 3 đáp án
Câu 21
Mã câu hỏi: 314873
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
- A.
CO2
- B.
SO2
- C.
CuO
- D.
CuS
Câu 22
Mã câu hỏi: 314874
Oxit nào sau đây là oxit axit?
- A.
CuO
- B.
Na2O
- C.
CO2
- D.
CaO
Câu 23
Mã câu hỏi: 314875
Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?
- A.
Oxi
- B.
Halogen
- C.
Hidro
- D.
Lưu huỳnh
Câu 24
Mã câu hỏi: 314876
Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2, SO
- A.
CaO, CuO
- B.
Na2O, CaO
- C.
NaO, SO
- D.
CuO, SO
Câu 25
Mã câu hỏi: 314877
Chỉ ra các oxit bazo: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3
- A.
P2O5, CaO, CuO
- B.
CaO, CuO, BaO, Na2O
- C.
BaO, Na2O, P2O3
- D.
P2O5, CaO, P2O3
Câu 26
Mã câu hỏi: 314878
Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2 , P2O5
- A.
P2O5, CaO, CuO, BaO
- B.
BaO, SO2, CO2
- C.
CaO, CuO, BaO
- D.
SO2, CO2 , P2O5
Câu 27
Mã câu hỏi: 314879
- A.
CO- cacbon (II) oxit
- B.
CuO- đồng (II) oxit
- C.
FeO- sắt (III) oxit
- D.
CaO- canxi trioxit
Câu 28
Mã câu hỏi: 314880
Axit tương ứng của CO2 là gì?
- A.
H2SO4
- B.
H3PO4
- C.
H2CO3
- D.
HCl
Câu 29
Mã câu hỏi: 314881
Bazo tương ứng của MgO là gì?
- A.
Mg(OH)2
- B.
MgCl2
- C.
MgSO4
- D.
Mg(OH)3
Câu 30
Mã câu hỏi: 314882
- A.
Điphotpho trioxit
- B.
Photpho oxit
- C.
Điphotpho oxit
- D.
Điphotpho pentaoxit
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *