Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 4 môn Hóa học 8 năm 2021

20/09/2022 - Lượt xem: 30
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 314763

Đốt cháy hoàn toàn m gam khí metan (CH4) cần 6,72 lít khí oxi (đktc), thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của m là?

  • A. 0,8 gam
  • B. 0,4 gam
  • C. 1,6 gam
  • D. 0,6 gam
Câu 2
Mã câu hỏi: 314764

Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

  • A.

    Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2

  • B. CaO + H2O → Ca(OH)2
  • C. CaCO3 → CaO +CO2
  • D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2
Câu 3
Mã câu hỏi: 314765

Phản ứng nào sau đây không là phản ứng hóa hợp?

  • A.

    2Cu + O2 → 2CuO

  • B. 3Fe + 2O2  →Fe3O4
  • C. Mg + S → MgS
  • D. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Câu 4
Mã câu hỏi: 314766

Chọn câu đúng?

  • A. Sự tác dụng của 1 chất với oxi gọi là sự oxi hóa.
  • B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng hóa hợp sinh ra nhiều chất mới.
  • D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
Câu 5
Mã câu hỏi: 314767

Lập phương trình hóa hợp của nhôm và lưu huỳnh?

  • A. Al + S → Al3S3
  • B. 2Al + 3S → Al2S3
  • C. 2Al + S → Al2S
  • D. 3Al + 4S → Al3S4
Câu 6
Mã câu hỏi: 314768

Cho phản ứng hóa hợp: CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lượng của CaO là 5,6 g

  • A. 0,01 mol
  • B. 1 mol
  • C. 0,1 mol
  • D. 0,001 mol
Câu 7
Mã câu hỏi: 314769

Cho phản ứng: C + O2 → CO2. Phản ứng trên là:

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng toả nhiệt
  • C. Phản ứng cháy.
  • D.  Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 8
Mã câu hỏi: 314770

Tục ngữ có câu: Nước chảy đá mòn. Xét theo khía cạnh hóa học thì được mô tả theo phương trình hóa học sau:

CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

Phản ứng trên thuộc loại:

  • A. Phản ứng hoá hợp.
  • B. Phản ứng phân huỷ.
  • C. Phản ứng thế.
  • D. Phản ứng trao đổi.
Câu 9
Mã câu hỏi: 314771

Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có:

  • A. hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
  • B. một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
  • C. nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
  • D. một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
Câu 10
Mã câu hỏi: 314772

Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?

  • A.

    3Fe + 2O2 → Fe3O4

  • B. S + O2 → SO2
  • C. CuO + H2 → Cu + H2O
  • D. 4P + 5O2 → 2P2O5
Câu 11
Mã câu hỏi: 314773

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng phản ứng hóa hợp sau: 3Fe + 2O2 → Fe3O4

Tính số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ?

  • A. 0,64 gam
  • B. 0,32 gam
  • C. 0,16 gam
  • D. 1,6 gam
Câu 12
Mã câu hỏi: 314774

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?

  • A.

    K2O.

  • B. H2S.
  • C. CuSO4.
  • D. Mg(OH)2.
Câu 13
Mã câu hỏi: 314775

Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?

  • A. Oxi .
  • B. Halogen.
  • C.  Hiđro.
  • D. Lưu huỳnh.
Câu 14
Mã câu hỏi: 314776

ZnO thuộc loại oxit gì?

  • A. Oxit axit.
  • B. Oxit bazơ.
  • C. Oxit trung tính.
  • D. Oxit lưỡng tính.
Câu 15
Mã câu hỏi: 314777

Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

  • A.

    CO2

  • B.  SO2
  • C. CuO
  • D. CuS
Câu 16
Mã câu hỏi: 314778

Cho các công thức sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là:

  • A. CaO, CuO
  • B. NaO, CaO
  • C. NaO, CO3
  • D. CuO, CO3
Câu 17
Mã câu hỏi: 314779

Chỉ ra các oxit bazơ trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O

  • A.

    P2O5, CaO, CuO

  • B.  CaO, CuO, BaO, Na2O
  • C. BaO, Na2O, P2O3
  • D. P2O5, CaO, P2O3
Câu 18
Mã câu hỏi: 314780

Chỉ ra các oxit axit trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.

  • A.

    P2O5, CaO, CuO, BaO

  • B. BaO, SO2, CO2
  • C. CaO, CuO, BaO
  • D. SO2, CO2, P2O5
Câu 19
Mã câu hỏi: 314781

Axit tương ứng của oxit axit SO2 là gì?

  • A.

    H2SO3.

  • B. H2SO4.
  • C. HSO3.
  • D. SO3.2H2O.
Câu 20
Mã câu hỏi: 314782

Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Xác định R và cho biết oxit trên thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.

  • A. C, oxit axit.
  • B. Fe, oxit bazơ.
  • C. Mg, oxit bazơ.
  • D. Fe, oxit axit.
Câu 21
Mã câu hỏi: 314783

Công thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng như sau:

mFe : mO = 7 : 2. Xác định công thức hóa học của oxit?

  • A. FeO.
  • B.

    Fe2O3.

  • C. FeO2.
  • D. Fe2O4
Câu 22
Mã câu hỏi: 314784

Cách đọc tên nào sau đây sai:

  • A.

    CO2: cacbon (II) oxit

  • B. CuO: đồng (II) oxit
  • C. FeO: sắt (II) oxit
  • D. CaO: canxi oxit
Câu 23
Mã câu hỏi: 314785

Tên gọi của P2O5 là gì?

  • A. Điphotpho trioxit
  • B. Photpho oxit
  • C. Điphotpho oxit
  • D. Điphotpho pentaoxit
Câu 24
Mã câu hỏi: 314786

Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là gì?

  • A. Thiếc pentaoxit
  • B. Thiếc oxit
  • C. Thiếc (II) oxit
  • D. Thiếc (IV) oxit
Câu 25
Mã câu hỏi: 314787

Oxit Fe2O3 có tên gọi là gì?

  • A. Sắt oxit.
  • B. Sắt (II) oxit.
  • C. Sắt (III) oxit.
  • D. Sắt từ oxit.
Câu 26
Mã câu hỏi: 314788

Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 gọi là gì?

  • A. Mono.
  • B. Tri
  • C. Tetra.
  • D. Đi.
Câu 27
Mã câu hỏi: 314789

Tên gọi của Al2O3 là gì?

  • A. Nhôm oxit
  • B. Đi nhôm tri oxit
  • C. Nhôm (III) oxit
  • D. Nhôm (II) oxit.
Câu 28
Mã câu hỏi: 314790

Một hợp chất oxit của sắt có thành phần về khối lượng nguyên tố sắt so với oxi là 7:3. Vậy hợp chất đó có công thức hoá học là:

  • A.

    Fe2O3

  • B. FeO
  • C. Fe3O4
  • D. Fe(OH)2
Câu 29
Mã câu hỏi: 314791

Công thức oxit nào có tên gọi không đúng:

  • A.

    SO3: lưu huỳnh đioxit

  • B. Fe2O3 : sắt (III) oxit
  • C. Al2O3: nhôm oxit
  • D. P2O5: điphotpho pentaoxit.
Câu 30
Mã câu hỏi: 314792

Một oxit của photpho có phân tử khối là 142đvC. Công thức hóa học của oxit là

  • A.

    P2O3

  • B. PO2
  • C. P2O5
  • D. P2O4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ