Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 4 môn Hóa học 8 năm 2021

20/09/2022 - Lượt xem: 29
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 314823

Các chất dung để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là gì?

  • A.

    KClO3

    KMnO4

    CaCO3

    Cả A & B

  • B. KMnO4
  • C. CaCO3
  • D. Cả A và B
Câu 2
Mã câu hỏi: 314824

Tổng hệ số của chất tham gia và sản phẩm là

2KClO3 −to→ 2KCl + 3O2

  • A. 2&5
  • B. 5&2
  • C. 2&2
  • D. 2&3
Câu 3
Mã câu hỏi: 314825

Có những cách nào điều chế oxi trong công nghiệp?

  • A. Dùng nghiên liệu là không khí
  • B. Dùng nước làm nguyên liệu
  • C. Cách nào cũng được
  • D. A&B
Câu 4
Mã câu hỏi: 314826

Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc?

  • A. 4,8 l
  • B. 3,36 l
  • C. 2,24 l
  • D. 3,2 l
Câu 5
Mã câu hỏi: 314827

Số sản phẩm tạo thành của phản ứng phân hủy là?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 2 hay nhiều sản phẩm
  • D. 1
Câu 6
Mã câu hỏi: 314828

Chọn nhận xét đúng?

  • A. Phản ứng phân hủy là một dạng của phản ứng hóa học
  • B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng oxi hóa khử
  • C. Phản ứng phân hủy là phản ứng sinh ra duy nhất 2 chất mới
  • D. Cả A và C đều đúng
Câu 7
Mã câu hỏi: 314829

Phản ứng phân hủy là phản ứng nào sau đây?

  • A.

    Ba + 2HCl → BaCl2 + H2

  • B. Cu + H2S → CuS+H2
  • C.  MgCO3 → MgO + CO2
  • D.  KMnO4 → MnO + O2 + K2O
Câu 8
Mã câu hỏi: 314830

Cho phản ứng 2KMnO4 −to→ K2MnO4 + MnO2 + O2

Tổng hệ số sản phẩm là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 5
Câu 9
Mã câu hỏi: 314831

Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 l khí bay lên?

  • A. 38,678 g
  • B. 38,868 g
  • C. 37,689 g
  • D. 38,886 g
Câu 10
Mã câu hỏi: 314832

Phương trình không điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

  • A.

    2KMnO4 −to→ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑

  • B. 2H2O2 −to→ 2H2O + O2
  • C. 2KClO3 −MnO2→ 2KCl + 3O2
  • D. 2H2O −to→ 2H2 + O2
Câu 11
Mã câu hỏi: 314833

Trong không khí Oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích?

  • A.  21%
  • B. 79%
  • C. 71%
  • D. 0%
Câu 12
Mã câu hỏi: 314834

Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

  • A. Quạt
  • B. Phủ chăn bông hoặc vải dày
  • C. Dùng nước
  • D. Dùng cồn
Câu 13
Mã câu hỏi: 314835

Chọn đáp án đung nhất. Bản chất của phản ứng cháy là:

  • A. Cần có Oxi
  • B. Sản phẩm tạo ra có CO2
  • C. Là phản ứng oxi hóa – khử
  • D. Là phản ứng tỏa nhiệt
Câu 14
Mã câu hỏi: 314836

Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?

  • A. Chặt cây xây cầu cao tốc
  • B. Chặt cây xây cầu cao tốc
  • C. Trồng cây xanh
  • D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp
Câu 15
Mã câu hỏi: 314837

Thành phần các chất trong không khí?

  • A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác
  • B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác
  • C. 50% Nitơ, 50% Oxi
  • D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác
Câu 16
Mã câu hỏi: 314838

Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là gì?

  • A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
  • B. Phải đủ khí oxi cho sự cháy.
  • C. Cần phải có chất xúc tác cho phản ứng cháy
  • D. Cả A & B
Câu 17
Mã câu hỏi: 314839

Chọn đáp án đúng nhất?

  • A. Phản ứng oxi hóa chính là phản ứng cháy
  • B. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng
  • C. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng
  • D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 18
Mã câu hỏi: 314840

Sự giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là gì?

  • A. Phát sáng
  • B. Cháy
  • C. Tỏa nhiệt
  • D. Sự oxi hóa xảy ra chậm
Câu 19
Mã câu hỏi: 314841

Làm thế nào để dập tắt sự cháy?

  • A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy
  • B. Cách li chất cháy với oxi
  • C. Quạt
  • D. A & B đều đúng
Câu 20
Mã câu hỏi: 314842

Đốt cháy 6g oxi và 7g P trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư?

  • A. Photpho
  • B. Oxi
  • C. Không xác định được
  • D. Cả hai chất
Câu 21
Mã câu hỏi: 314843

Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là gì?

  • A. 60%
  • B. 70%
  • C. 80%
  • D. 50%
Câu 22
Mã câu hỏi: 314844

Bari oxit có công thức hóa học là gì?

  • A.

    Ba2O

  • B.  BaO
  • C. BaO2
  • D. Ba2O2
Câu 23
Mã câu hỏi: 314845

Sử dụng chất nào để nhận biết 3 chất rắn Na2O, Al2O3, MgO.

  • A.  H2SO4
  • B. BaCl2
  • C. H2O
  • D. HCl
Câu 24
Mã câu hỏi: 314846

Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit?

  • A.

    SO2, MgSO4, CuO

  • B. CO, SO2, CaO
  • C. CuO, HCl, KOH
  • D. FeO, CuS, MnO2
Câu 25
Mã câu hỏi: 314847

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?

  • A. Oxi nhẹ hơn không khí
  • B. Oxi cần thiết cho sự sống
  • C. Oxi không mùi và không vị
  • D. Oxi chiếm chiếm 20,9% về thể tích trong không khí
Câu 26
Mã câu hỏi: 314848

Oxit là hợp chất của oxi với chất nào?

  • A. Một nguyên phi kim
  • B. Một nguyên tố kim loại
  • C. Nhiều nguyên tố hóa học
  • D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 27
Mã câu hỏi: 314849

Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong 2,24 lít khí O2. Sau phản ứng khối lượng SO2 thu được là bao nhiêu?

  • A. 6,4 gam.
  • B. 3,2 gam.
  • C. 8,0 gam.
  • D. 4 gam.
Câu 28
Mã câu hỏi: 314850

Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở dktc ?

  • A. 18 g
  • B. 17,657 g
  • C. 6,125 g
  • D. 9,17 g
Câu 29
Mã câu hỏi: 314851

Tỉ lệ khối lượng của Nito và Oxi là 7: 8. Công thức của oxit là gì?

  • A.  NO
  • B.

    NO2

  • C. N2O5
  • D.  N2
Câu 30
Mã câu hỏi: 314852

Người ta thu khí oxi bằng cách đấy không khí là dựa vào tính chất nào?

  • A. Oxi tan trong nước
  • B. Oxi nặng hơn không khí
  • C. Oxi không mùi, màu, vị
  • D. Khí oxi dễ trộn lẫn trong không khí

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ