Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Trần Hưng Đạo

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20429

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây

Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?

  • A. Số học sinh trong mỗi lớp
  • B. Số học sinh khá của mỗi lớp
  • C. Số học sinh giỏi của mỗi lớp
  • D. Số học sinh giỏi của mỗi trường
Câu 2
Mã câu hỏi: 20430

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh

  • A. 22
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 15
Câu 3
Mã câu hỏi: 20431

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

Có bao nhiêu hộ gia đình cần điều tra?

  • A. 22
  • B. 20
  • C. 28
  • D. 30
Câu 4
Mã câu hỏi: 20432

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

Dấu hiệu tìm hiểu ở đây là?

  • A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
  • B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
  • C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
  • D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
Câu 5
Mã câu hỏi: 20433

Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

Tháng lạnh nhất là

  • A. Tháng 12
  • B. Tháng 11
  • C. Tháng 1
  • D. Tháng 2
Câu 6
Mã câu hỏi: 20434

Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

Tháng nóng nhất là

  • A. Tháng 9
  • B. Tháng 6 
  • C. Tháng 7
  • D. Tháng 8
Câu 7
Mã câu hỏi: 20435

Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường Trung học cơ sở được cho trong bảng sau (tính làm tròn đến kg):

Số trung bình cộng là bằng bao nhiêu?

  • A. 32kg
  • B. 32,7kg        
  • C. 32,5kg     
  • D. 33kg
Câu 8
Mã câu hỏi: 20436

Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

Hãy cho biết: Dấu hiệu cần tìm hiểu là:

  • A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
  • B. Số con trai của mỗi gia đình
  • C. Số con gái của mỗi gia đình
  • D. Số con của một khu vực dân cư
Câu 9
Mã câu hỏi: 20437

Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10  công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2  công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

  • A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
  • B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
  • C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
  • D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
Câu 10
Mã câu hỏi: 20438

Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

Giá trị có tần số lớn nhất là:

  • A. 8,2
  • B. 8,5
  • C. 8,6
  • D. 9,0
Câu 11
Mã câu hỏi: 20439

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi

  • A.  \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)
  • B.  \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)
  • C.  \( a^2+b^2+c^2\)
  • D.  \( a^3+b^3+c^3\)
Câu 12
Mã câu hỏi: 20440

Mệnh đề: “Tổng các lập phương của hai số a và b” được biểu thị bởi

  • A.  \( {a^3} + {b^3}\)
  • B.  \((a+b)^3\)
  • C.  \( {a^2} + {b^2}\)
  • D.  \((a+b)^2\)
Câu 13
Mã câu hỏi: 20441

Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số c và d”.

  • A.  \(c+d\)
  • B.  \(\frac{1}{2}\left( {c +d} \right)\)
  • C.   \(\frac{1}{2};c;d\)
  • D.  \(\frac{1}{2}\left( {c - d} \right)\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 20442

Cho m,n là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(2mz + n(z + t) \)

  • A. m;z;n;t
  • B. z;n
  • C. z;t
  • D. m;z;t
Câu 15
Mã câu hỏi: 20443

Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số \(x(a^2- ab + b^2 ) + y\)

  • A. a;b
  • B. a;b;x;y
  • C. x;y
  • D. a;b;x
Câu 16
Mã câu hỏi: 20444

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”

  • A. Tham số, biến số
  • B. Biến số, hằng số
  • C. Hằng số, tham số
  • D. Biến số, tham số
Câu 17
Mã câu hỏi: 20445

Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

  • A. Bình phương của a và tổng x và y
  • B. Tổng bình phương của a và x với y
  • C. Tích của a bình phương với tổng của x và y
  • D. Tích của a bình phương và x với y
Câu 18
Mã câu hỏi: 20446

Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.

  • A. 2a + b
  • B. a – 2b
  • C. 2(a – b)
  • D. 2(a + b)
Câu 19
Mã câu hỏi: 20447

Biểu thức đại số biểu thị “Tổng của 5 lần x và 17 lần y” là

  • A. 5x + 17y
  • B. 17x + 5y
  • C. x + y
  • D. 5(x + y)
Câu 20
Mã câu hỏi: 20448

Cho một tam giác có độ dài chiều cao là a cm, độ dài cạnh đáy ứng với chiều cao đã cho là b cm. Biểu thức đại số biểu thị diện tích của tam giác đó là

  • A. a.b
  • B. a + b
  • C. a – b
  • D.  \(\frac{1}{2}a.b\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 20449

Cho \(A = 4x^2y - 5; B = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^2.\) So sánh A và B khi x = - 1; y = 3

  • A. A<B
  • B. A≥B
  • C. A>B
  • D. A=B    
Câu 22
Mã câu hỏi: 20450

Cho biểu thức đại số \(B = - y^2+ 3x^3 + 10 \). Giá trị của B tại x = - 1;y = 2 là: 

  • A. 9
  • B. 11
  • C. 3
  • D. -3
Câu 23
Mã câu hỏi: 20451

Cho biểu thức đại số \(B = x^3 + 6y - 35\). Giá trị của B  tại x = 3; y = -4 là: 

  • A. 16
  • B. 86
  • C. -32
  • D. -28
Câu 24
Mã câu hỏi: 20452

Cho biểu thức đại số \(A = x^4 + 2x^2- 4 \). Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là: 

  • A. 93
  • B. 59
  • C. 95
  • D. 29
Câu 25
Mã câu hỏi: 20453

Cho biểu thức đại số \(A = x^2- 3x + 8 \) Giá trị của A  tại x = -2 là: 

  • A. 12
  • B. 18
  • C. -2
  • D. -24
Câu 26
Mã câu hỏi: 20454

Giá trị của biểu thức \( \frac{{{x^2} + 3x}}{2}\) tại x = - 2 là

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 2
  • D. -2
Câu 27
Mã câu hỏi: 20455

Giá trị của biểu thức \(x^3+ 2x^2- 3 \) tại x = 2 là:

  • A. 13
  • B. 10
  • C. 19
  • D. 9
Câu 28
Mã câu hỏi: 20456

Giá trị của biểu thức B = 2020x2000y2020 - 2021x2020y2021 tại x = 1 và y = -1 là

  • A. B = -1
  • B. B = 4041
  • C. B = 2020
  • D. B = 2021
Câu 29
Mã câu hỏi: 20457

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.

  • A.  \(\frac{{84}}{x}cm;7cm\)
  • B.  \(\frac{{168}}{x}cm;7cm\)
  • C. 84x cm; 1008cm
  • D.  \(\frac{{84}}{x}c{m^2};7cm\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 20458

Giá trị của biểu thức N = 5x2 + 10x - 20 tại |x – 1| = 1

  • A. N = 20
  • B. N = -20
  • C. N = 60
  • D. N = 20 hoặc N = - 20

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ