Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Khuyến

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20459

Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

  • A. Số người của nhóm 1
  • B. Số thời gian chạy 50m của học sinh nhóm 1 lớp 9D
  • C. Số học sinh lớp 9D
  • D. Số thời gian chạy 50m của học sinh lớp 9D
Câu 2
Mã câu hỏi: 20460

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây

Giá trị có tần số nhỏ nhất là:

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 11
Câu 3
Mã câu hỏi: 20461

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây

Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15

  • A. 4; 4; 3
  • B. 4; 3; 4
  • C. 3; 4; 4
  • D. 4; 3; 3
Câu 4
Mã câu hỏi: 20462

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 5
Mã câu hỏi: 20463

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây

Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

  • A. 20
  • B. 24
  • C. 25
  • D. 18
Câu 6
Mã câu hỏi: 20464

Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:

Tần số tương ứng với các giá trị 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 là:

  • A. 3; 1; 5; 2; 1; 3; 2; 1; 2
  • B. 2; 1; 5; 2; 2; 3; 2; 1; 2
  • C. 3; 2; 4; 2; 1; 3; 2; 1; 2
  • D. 3; 1; 6; 2; 1; 2; 2; 1; 2
Câu 7
Mã câu hỏi: 20465

Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 8
Mã câu hỏi: 20466

Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:

Dấu hiệu ở đây là gì?

  • A. Số giáo viên của trường
  • B. Số tuổi của giáo viên trong trường
  • C. Số giáo viên nghỉ hưu
  • D. Số tuổi nghề của giáo viên trong trường
Câu 9
Mã câu hỏi: 20467

Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả ghi lại ở bảng sau:

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

  • A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
  • B. Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo là: 50kg và 55kg
  • C. Khối lượng cao nhất của một bao gạo là 60kg
  • D. Khối lượng thấp nhất của một bao gạo là 40 kg
Câu 10
Mã câu hỏi: 20468

Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả ghi lại ở bảng sau:

Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 12
  • D. 32
Câu 11
Mã câu hỏi: 20469

Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D

Số điểm thi mà học sinh lớp 8D đạt được nhiều nhất là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 12
Mã câu hỏi: 20470

Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D

Số học sinh đạt điểm 2 là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 13
Mã câu hỏi: 20471

Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D

Dấu hiệu ở đây là gì?

  • A. Điểm kiểm tra HKI của học sinh lớp 8D
  • B. Điểm kiểm tra môn Toán HKI của học sinh lớp 8D
  • C. Số học sinh lớp 8D
  • D. Điểm kiểm tra HKI của một học sinh lớp 8D
Câu 14
Mã câu hỏi: 20472

Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):

Thời gian (x)   3   4   5   6   7   8 9   10    
Tần số (n) 2 2 3 5 6 19   9 14 N = 60  

Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?

  • A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
  • B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
  • C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
  • D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Câu 15
Mã câu hỏi: 20473

Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

Dấu hiệu ở đây là gì?

  • A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
  • B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
  • C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
  • D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Câu 16
Mã câu hỏi: 20474

Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)

Số cân (x) 28   30   31   32   36   40   45    
Tần số (n)   5 6 12 12 4 4 2 N = 45  

Mốt là?

  • A. 31
  • B. 32
  • C. 28
  • D. Cả A và B đều đúng
Câu 17
Mã câu hỏi: 20475

Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)

Số cân (x) 28   30   31   32   36   40   45    
Tần số (n)   5 6 12 12 4 4 2 N = 45  

Số trung bình cộng là?

  • A. 32 kg 
  • B. 32,7 kg
  • C. 32,5 kg
  • D. 33 kg
Câu 18
Mã câu hỏi: 20476

Biểu thức \(n.(n + 1).( n + 2 )\) với n là số nguyên, được phát biểu là

  • A. Tích của ba số nguyên  
  • B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
  • C. Tích của ba số chẵn
  • D. Tích của ba số lẻ
Câu 19
Mã câu hỏi: 20477

Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a và b.

  • A.  \((a+b)^2\)
  • B.  \(a^2+b^2\)
  • C.  \(a^2-b^2\)
  • D.  \(a+b\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 20478

Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi  

  • A.  \(a + \frac{2}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
  • B.  \(a +a^2\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
  • C. \(a +a\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
  • D.  \(a + \frac{1}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)
Câu 21
Mã câu hỏi: 20479

Minh mua 4 cuốn sách Toán mỗi cuốn giá x đồng và 3 cuốn sách Văn mỗi cuốn giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là:

  • A. 4x+y (đồng)
  • B. 3x+4y (đồng)
  • C. 4x+3y (đồng)
  • D. 4x−3y (đồng)
Câu 22
Mã câu hỏi: 20480

Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:

  • A. 2x−10y (đồng)
  • B. 10x−2y (đồng)
  • C. 2x+10y (đồng)
  • D. 10x+2y (đồng)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20481

Biểu thức a2 + b3 được phát biểu bằng lời là:

  • A. Bình phương của tổng a và b
  • B. Lập phương của tổng a và b
  • C. Tổng của bình phương của a và lập phương của b
  • D. Tổng của bình phương của a và b
Câu 24
Mã câu hỏi: 20482

Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:

  • A. Lập phương của hiệu a và b
  • B. Hiệu của a và lập phương của b
  • C. Hiệu của a và bình phương của b
  • D. Hiệu của a  và b
Câu 25
Mã câu hỏi: 20483

Tính giá trị biểu thức \( P = 2\left( {x - y} \right) + {x^2}\left( {x - y} \right) - {y^2}\left( {x - y} \right) + 3\) biết rằng \(x^2 - y^2 + 2 = 0 \)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 20484

Tính giá trị biểu thức \(D = x^2(x + y) - y^2( x + y) + x^2 - y^2 + 2(x + y) + 3 \) biết rằng (x + y + 1 = 0 )

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 27
Mã câu hỏi: 20485

Với x = 4;y = - 5;z = - 2 thì giá trị biểu thức \(E = x^4 + 4x^2y - 6z \) là

  • A. 52
  • B. -52
  • C. 50
  • D. -50
Câu 28
Mã câu hỏi: 20486

Với x =  - 3;y =  - 2;z = 3 thì giá trị biểu thức \(D = 2x^3- 3y^2+ 8z + 5\) là

  • A. -37
  • B. 37
  • C. 35
  • D. -35
Câu 29
Mã câu hỏi: 20487

Tính giá trị biểu thức \( B = 5{x^2} - x - 18\) tại \( \left| x \right| = 4\)

  • A. B=54        
  • B. B=70  
  • C. B=54 hoặc B=70
  • D. B=45 hoặc B=70
Câu 30
Mã câu hỏi: 20488

Cho \( A = \frac{{xy - 7}}{2};B = 2{x^3} - {x^3}{y^3} - {x^2}y\). So sánh A và B khi x = 2; y =  - 4 

  • A. A>B
  • B. A=B    
  • C. A<B
  • D. A≥B

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ