Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Chu Văn An

15/04/2022 - Lượt xem: 19
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20519

Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

Hãy cho biết: Dấu hiệu cần tìm hiểu là:

  • A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
  • B. Số con trai của mỗi gia đình
  • C. Số con gái của mỗi gia đình
  • D. Số con của một khu vực dân cư
Câu 2
Mã câu hỏi: 20520

Điều tra trình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy. Có 4 công nhân học hết lớp 8. Có 10  công nhân học hết lớp 9. Có 4 công nhân học hết lớp 11. Có 2  công nhân học lớp 12. Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

  • A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
  • B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân
  • C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ
  • D. Trình độ văn hóa của công nhân nam
Câu 3
Mã câu hỏi: 20521

Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau

Dấu hiệu điều tra ở đây là:

  • A. Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A
  • B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A
  • C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A
  • D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A
Câu 4
Mã câu hỏi: 20522

Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

Dấu hiệu ở đây là:

  • A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
  • B. Năng suất lúa của mỗi xã
  • C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
  • D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
Câu 5
Mã câu hỏi: 20523

Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?

  • A. 7  giá trị
  • B. 9  giá trị   
  • C. 14  giá trị
  • D. 20  giá trị
Câu 6
Mã câu hỏi: 20524

Điều tra năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu được bảng sau (tính theo tạ/ha)

Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?

  • A. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có bốn giá trị khác nhau
  • B. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tấn/ha. Có bốn giá trị khác nhau
  • C. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân. Có ba giá trị khác nhau
  • D. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có năm giá trị khác nhau
Câu 7
Mã câu hỏi: 20525

Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính bằng kW/h)

Dấu hiệu cần tìm là gì?

  • A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình
  • B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố
  • C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố
  • D. Tiền điện của tổ dân phố
Câu 8
Mã câu hỏi: 20526

Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của 32  học sinh lớp 7A  được ghi trong bảng sau:

Dấu hiệu điều tra là gì?

  • A. Số học sinh của lớp 7A
  • B. Tổng số điểm bài kiểm tra môn Toán của 32  học sinh lớp 7A 
  • C. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của mỗi học sinh lớp 7A 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 9
Mã câu hỏi: 20527

Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây:

Dấu hiệu là gì?

  • A. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ
  • B. Số điểm đạt được  của mỗi xạ thủ
  • C. Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng
  • D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ
Câu 10
Mã câu hỏi: 20528

Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?

  • A. 30
  • B. 34
  • C. 28
  • D. 32
Câu 11
Mã câu hỏi: 20529

Dưới đây là biểu đổ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2018 (đơn vị: đôi giày)

Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày trong tháng 12/2018

  • A. 120
  • B. 500
  • C. 540
  • D. 450
Câu 12
Mã câu hỏi: 20530

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 18
  • D. 36
Câu 13
Mã câu hỏi: 20531

Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút)

Dấu hiệu cần tìm là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?

  • A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60  sản phẩm của một công  nhân. Số tất cả các giá trị là 60  giá trị
  • B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công  nhân. Số tất cả các giá trị là 50  giá trị
  • C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công  nhân. Số tất cả các giá trị là 70  giá trị
  • D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của mỗi công  nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị
Câu 14
Mã câu hỏi: 20532

Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm với Ox  là tháng; Oy  là nhiệt độ trung bình (độ C).

Tháng nóng nhất là:

  • A. Tháng 6
  • B. Tháng 7
  • C. Tháng 8
  • D. Tháng 9
Câu 15
Mã câu hỏi: 20533

Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại trong bảng sau đây:

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

  • A. 5
  • B. 15
  • C. 10
  • D. 20
Câu 16
Mã câu hỏi: 20534

Cho bảng “tần số” sau: 

Tìm y và tìm mốt M0 của dấu hiệu

  • A. y=11; M0=24             
  • B. y=10; M0=18
  • C. y=11; M0=18          
  • D. y=9; M0=18
Câu 17
Mã câu hỏi: 20535

Cho bảng số liệu sau: Biết số các giá trị không nhỏ hơn 6  là 80.  Tìm giá trị của x;y. ;

  • A. x=5;y=22            
  • B. x=22;y=15         
  • C. x=17;y=10          
  • D. x=10;y=17
Câu 18
Mã câu hỏi: 20536

Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Biết khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg. Hãy tìm giá trị của n.

  • A. n=33,5        
  • B. n=34,5   
  • C. n=35
  • D. n=34
Câu 19
Mã câu hỏi: 20537

Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường Trung học cơ sở được cho trong bảng sau (tính làm tròn đến kg):

Số trung bình cộng

  • A. 32kg
  • B. 32,7kg     
  • C. 32,5kg 
  • D. 33kg
Câu 20
Mã câu hỏi: 20538

Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A ( đơn vị đo: cm) được tổng kết trong bảng sau:

Chiều cao    Tần số  
105 6
110 – 120 8
121 – 131 10
132 – 142 9
143 – 153 11
155 6
  N = 50

Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

  • A. 132,02
  • B. 128,22
  • C. 135,82
  • D. 129,35
Câu 21
Mã câu hỏi: 20539

Biểu thức đại số \( \frac{{3{x^2} - 5y}}{{x - 2y}}\) xác định khi:

  • A.  \(x>2y\)
  • B.  \(x≠2y\)
  • C.  \(3x^2≠5y\)
  • D.  \(3x^2>5y\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 20540

Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác biết tam giác đó có diện tích S cm2 và cạnh đáy tương ứng là a cm

  • A.  \( \frac{S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
  • B.  \( \frac{2S}{a}{\mkern 1mu} \left( {cm} \right)\)
  • C.  \(aS\)
  • D.  \(S-a\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20541

Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a cm, đáy nhỏ là b cm, chiều cao là h cm

  • A.  \( \frac{{(a + h).b}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
  • B.  \( \frac{{(a -b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
  • C.  \( \frac{{(a + b).h}}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
  • D.  \( \frac{{(a + b)}}{2h}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^2}).\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 20542

Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x  giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y  giờ với vận tốc 18 km/giờ.

  • A. 4(x+y)
  • B. 22(x+y)
  • C. 4y+18x
  • D. 4x+18y
Câu 25
Mã câu hỏi: 20543

Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số:

  • A.  \(a+b\)
  • B.  \( \frac{{2 + 3y}}{3}\)
  • C.  \(x^2+3y^2−xy+1\)
  • D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26
Mã câu hỏi: 20544

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 110 - (2x^2- 162 )^6\)

  • A. 109
  • B. 100
  • C. 110
  • D. 101
Câu 27
Mã câu hỏi: 20545

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = 10 - (y^2- 25) ^4\)

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 11
Câu 28
Mã câu hỏi: 20546

Biểu thức \( P = {({x^2} - 4)^2} + \left| {y - 5} \right| - 1\) đạt giá trị nhỏ nhất là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. -1
Câu 29
Mã câu hỏi: 20547

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \( B = 8 - \left| {3x - 5} \right|\)

  • A. 9
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 0
Câu 30
Mã câu hỏi: 20548

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (3x + 6)^2+ 2(y + 3)^2 + 2020\)

  • A. 2002
  • B. 2032
  • C. 0
  • D. 2020

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ