Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 20489

Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

  • A. Số học sinh trong mỗi lớp
  • B. Số học sinh khá của mỗi lớp
  • C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
  • D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
Câu 2
Mã câu hỏi: 20490

Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

Giá trị có tần số lớn nhất là:

  • A. 8,2
  • B. 8,5
  • C. 8,6
  • D. 9,0
Câu 3
Mã câu hỏi: 20491

Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 4
Mã câu hỏi: 20492

Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

  • A. 10
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 9
Câu 5
Mã câu hỏi: 20493

Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

Số các giá trị của dấu hiệu là:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 10
Câu 6
Mã câu hỏi: 20494

Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 7
Mã câu hỏi: 20495

Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:

Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 12
  • D. 32
Câu 8
Mã câu hỏi: 20496

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

  • A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
  • B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
  • C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của  một tổ dân phố
  • D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố
Câu 9
Mã câu hỏi: 20497

Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:

Bảng tần số của dấu hiệu trên là:

  • A.
    Giá trị 2   3   4   5   6   7   8   9   10    
    Tần số 3 1 5 2 1 3 2 1 2 N = 20  
  • B.
    Giá trị 2   3   4   5   6   7   8   9   10    
    Tần số 2 1 5 2 2 3 2 1 2 N = 20  
  • C.
    Giá trị 2   3   4   5   6   7   8   9   10    
    Tần số 3 2 4 2 1 3 2 1 2 N = 20  
  • D.
    Giá trị 2   3   4   5   6   7   8   9   10    
    Tần số 3 1 6 2 1 2 2 1 2 N = 20  
Câu 10
Mã câu hỏi: 20498

Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:

Có bao nhiêu giáo viên dạy lâu năm nhất trong trường :

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 7
Câu 11
Mã câu hỏi: 20499

Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

Dấu hiệu ở đây là gì?

  • A. Số điểm đạt được sau 30  lần bắn của một xạ thủ bắn súng
  • B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ bắn súng
  • C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ bắn súng
  • D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ bắn sung
Câu 12
Mã câu hỏi: 20500

Kết quả số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau:

Tổng các tần số của dấu hiệu trong thống kê là:

  • A. 36
  • B. 38
  • C. 49
  • D. 43
Câu 13
Mã câu hỏi: 20501

Điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B được cô giáo tổng kết trong bảng sau:

Giá trị (x) 4    5    6 7 8    9   
Tần số (n)   3 3 12  13  5 6

Dấu hiệu ở đây là gì?

  • A. Điểm thi học kì của lớp 6B
  • B. Điểm thi học kì môn Văn của lớp 6B
  • C. Điểm thi học kì của một học sinh lớp 6B
  • D. Điểm tổng kết môn Văn của lớp 6B
Câu 14
Mã câu hỏi: 20502

Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D

Số điểm cao nhất mà học sinh lớp 8D đạt được là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10
Câu 15
Mã câu hỏi: 20503

Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D

Tổng số học sinh của lớp 8D là:

  • A. 45
  • B. 46
  • C. 48
  • D. 50
Câu 16
Mã câu hỏi: 20504

Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A ( đơn vị đo: cm) được tổng kết trong bảng sau:

Chiều cao    Tần số  
105 6
110 – 120 8
121 – 131 10
132 – 142 9
143 – 153 11
155 6
  N = 50

Dấu hiệu ở đây là:

  • A. Chiều cao của học sinh khối 6
  • B. Chiều cao của một học sinh lớp 6A
  • C. Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A
  • D. Chiều cao của học sinh của một trường
Câu 17
Mã câu hỏi: 20505

Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:

Thời gian (x)   5    6    7    8    9    10   11    
Tần số (n) 4 7 8 9 8 5 3 N = 44  

Mốt của dấu hiệu là:

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 6
Câu 18
Mã câu hỏi: 20506

Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:

Thời gian (x)   5    6    7    8    9    10   11    
Tần số (n) 4 7 8 9 8 5 3 N = 44  

Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 7,84
Câu 19
Mã câu hỏi: 20507

Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:

Thời gian (x)   5    6    7    8    9    10   11    
Tần số (n) 4 7 8 9 8 5 3 N = 44  

Dấu hiệu ở đây là gì?

  • A. Thời gian chạy của học sinh lớp 8
  • B. Thời gian chạy 50m của học sinh khối 8
  • C. Thời gian chạy 50m của 44 học sinh lớp 8A
  • D. Thời gian chạy 50m của một học sinh lớp 8A
Câu 20
Mã câu hỏi: 20508

Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là

  • A. Từ tháng 10 đến tháng 12
  • B. Từ tháng 4 đến tháng 7
  • C. Từ tháng 1 đến tháng 3
  • D. Từ tháng 7 đến tháng 10
Câu 21
Mã câu hỏi: 20509

Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

  • A. 4x−3
  • B. x2−5x+1
  • C. x4−7y+z−11
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 22
Mã câu hỏi: 20510

Mệnh đề: “Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi

  • A.  \( {\left[ {2n + \left( {2n + 2} \right)} \right]^3},n \in Z\)
  • B.  \( {\left( {2n} \right)^3} + {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)
  • C. \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)},n \in Z\)
  • D.  \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 20511

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi

  • A.  \( {\left( {2n + 1} \right)^2}.{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
  • B.  \( {\left( {2n + 1} \right)^2}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
  • C.  \( {\left( {2n + 1} \right)^3}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)
  • D.  \( {\left( {2n + 1} \right)}+{\left( {2n + 3} \right)}\left( {n \in Z} \right)\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 20512

Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.

  • A.  \( 120 - \frac{1}{2}ax (l)\)
  • B.  \( \frac{1}{2}ax (l)\)
  • C.  \( 120 + \frac{1}{2}ax (l)\)
  • D.  \(120 + a x (l)\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 20513

Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x  lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào . Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a  phút.

  • A.  \(480 + \frac{3}{4}ax (l)\)
  • B.  \( \frac{3}{4}ax (l)\)
  • C.  \(480 - \frac{3}{4}ax (l)\)
  • D.  \(480 + ax (l)\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 20514

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = (x - 3) ^2 + ( y - 2)^2 + 5 \)

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 5
Câu 27
Mã câu hỏi: 20515

Để biểu thức \( C = {\left( {x + 1} \right)^2} + 3\left| {y - 2} \right|\) đạt giá trị bằng 0 thì x;y bằng

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 20516

Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức \(A= ( x + 1)(x^2+ 2) \) có giá trị bằng (0? )

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 20517

Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0.

  • A. x=25
  • B. x=5
  • C. x=25 hoặc x=−25
  • D. x=5x=5 hoặc x=−5
Câu 30
Mã câu hỏi: 20518

Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức \(M = ( x + y) (y + z) (x + z) \)

  • A. 0
  • B. -2
  • C. -4
  • D. -1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ