Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra HK2 môn Hóa lớp 11 năm 2019 - Trường THPT Phan Châu Trinh

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (25 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 125329

Để phân biệt etanol và glixerol có thể dùng 

  • A. H2O
  • B. Quì tím.  
  • C. Cu(OH)2
  • D. HBr.
Câu 2
Mã câu hỏi: 125330

Phản ứng hóa học giữa metan với khí clo (khi chiếu sáng) thuộc loại phản ứng 

  • A. tách.  
  • B. cộng. 
  • C. thế. 
  • D. oxi hóa. 
Câu 3
Mã câu hỏi: 125331

Công thức cấu tạo nào sau đây có đồng phân hình học? 

  • A. CH2=CHC2H5
  • B. CH2=CHCl.  
    .
  • C. (CH3)2C=CHCH3
  • D. CH3CH=CHCH3
Câu 4
Mã câu hỏi: 125332

Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X, thu được 0,5 mol CO2 và 0,6 mol nước. Khi chiếu sáng  hỗn hợp gồm hơi của X và Cl2 (tỉ lệ mol 1:1) chỉ thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. X là 

  • A. pentan.  
  • B. 2-metylbutan. 
  • C. 2,2-đimetylpropan. 
  • D. 2,2,3,3-tetrametylbutan.
Câu 5
Mã câu hỏi: 125333

Thuốc thử dùng để phân biệt phenol và etanol là 

  • A. Cu(OH)2
  • B. dung dịch KMnO4
  • C. dung dịch Br2
  • D. Na.
Câu 6
Mã câu hỏi: 125334

Cho các chất sau: hex-1-en, benzen, phenol, toluen, stiren. Số chất phản ứng được với dung dịch  brom ở điều kiện thường là 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 125335

Hợp chất hữu cơ X (phân tử chứa vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2. X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol X tham gia phản ứng và X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu  tạo của X là 

  • A. CH3OC6H4OH.  
  • B. C6H5CH(OH)2
  • C. HOC6H4CH2OH.   
  • D. CH3C6H3(OH)2
Câu 8
Mã câu hỏi: 125336

Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước? 

  • A. Etan.  
  • B. Ancol etylic.  
  • C. Phenol.  
  • D. Eten. 
Câu 9
Mã câu hỏi: 125337

Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 92 gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, hiệu suất phản ứng đạt 50% là 

  • A. 28 gam. 
  • B. 14 gam.  
  • C. 56 gam.  
  • D. 112 gam
Câu 10
Mã câu hỏi: 125338

Chất Y là một sản phẩm chính, được điều chế từ toluen theo sơ đồ sau: Toluen + Cl2, bột Fe, to → Y.  Y là 

  • A. m-clotoluen. 
  • B. o-clotoluen.  
  • C. hexacloran (666).  
  • D. benzyl clorua. 
Câu 11
Mã câu hỏi: 125339

Dãy nào sau đây gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom? 

  • A. Propen, butađien, propin. 
  • B. Butan, axetien, etilen. 
  • C. Metan, butađien, etilen.  
  • D. Axetien, etan, propen.
Câu 12
Mã câu hỏi: 125340

Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol C2H2 và 0,3 mol H2 trong bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn  hợp khí Y. Cho toàn bộ lượng Y vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình brom tăng m gam và hỗn hợp khí Z thoát ra khi bình có thể tích 4,48 lít (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 là 8. Giá trị của m là 

  • A. 1,3.  
  • B. 2,8.  
  • C. 5,2. 
  • D. 2,6. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 125341

Nhỏ nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ, xuất hiện kết tủa màu 

  • A. đen.  
  • B. trắng. 
  • C. vàng. 
  • D. xanh.
Câu 14
Mã câu hỏi: 125342

Trime hóa axetilen (ở 6000C, bột C) thu được 7,8 gam benzen. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì thể tích axetilen (đktc) cần dùng là 

  • A. 5,6 lít.  
  • B. 8,96 lít.  
  • C. 6,72 lít.  
  • D. 8,4 lít. 
Câu 15
Mã câu hỏi: 125343

Nhóm gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng ankan là: 

  • A. C3H8, C4H10, C5H12, C6H12
  • B. CH4, C2H2, C3H8, C4H10
  • C. CH4, C2H4, C3H6, C4H8
  • D. CH4, C3H8, C4H10, C5H12
Câu 16
Mã câu hỏi: 125344

Anken nào sau đây tác dụng với HBr tạo thành một sản phẩm duy nhất? 

  • A. CH2=C(CH3)2
  • B. CH2=CH-CH2-CH3
  • C. CH3CH=CHCH3
  • D. CH2=CH-CH3
Câu 17
Mã câu hỏi: 125345

Nhận định nào sau đây không đúng với anken? 

  • A. Nhiệt độ sôi giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối. 
  • B. Là nguyên liệu cho nhiều quá trình sản xuất hóa học. 
  • C. Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí ở điều kiện thường. 
  • D. Nhẹ hơn nước và không tan trong nước. 
Câu 18
Mã câu hỏi: 125346

Cho các chất sau: metan, etilen, propin, but-1-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo kết tủa màu vàng là 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 125347

Khi đun nóng một ancol no, đơn chức X với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm Y có tỉ khối hơi so với X là 0,7. Công thức phân tử của X là 

  • A. C3H8O.  
  • B. C4H8O. 
  • C. C3H6O.  
  • D. C2H6O.
Câu 20
Mã câu hỏi: 125348

Chất nào sau đây có thể thuộc dãy đồng đẳng của benzen? 

  • A. C9H10
  • B. C7H10
  • C. C8H8
  • D. C7H8
Câu 21
Mã câu hỏi: 125349

Trong phân tích định tính, thuốc thử dùng để phân biệt axetilen và etilen là dung dịch 

  • A. AgNO3/NH3 dư.
  • B. Br2
  • C. NaOH.  
  • D. KMnO4.
Câu 22
Mã câu hỏi: 125350

Hỗn hợp X gồm propan, propen, propin có tỉ khối so với H2 là 21,5. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì khối lượng H2O thu được là 

  • A. 18,6 gam. 
  • B. 6,3 gam. 
  • C. 12,6 gam. 
  • D. 5,4 gam. 
Câu 23
Mã câu hỏi: 125351

Dãy nào sau đây gồm các chất và dung dịch đều tác dụng với ancol etylic? 

  • A. HCl, dung dịch NaOH.  
  • B. H2, dung dịch AgNO3/NH3 dư. 
  • C. Na, dung dịch NaOH.  
  • D. Na, CuO (to). 
Câu 24
Mã câu hỏi: 125352

Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol tác dụng với Na dư thu được 18,4 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng ancol etylic trong m gam X là 

  • A. 4,6 gam.  
  • B. 9,2 gam.  
  • C. 2,3 gam. 
  • D. 8,28 gam.
Câu 25
Mã câu hỏi: 125353

a, Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có):  
CH3COONa →CH4  → C2H2 → C2H4 →  C2H5OH 
b, Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp vào dung dịch brom dư, thấy có 0,4 mol brom tham gia phản ứng. Tìm công thức phân tử và tính khối lượng mỗi ankin trong 9,4 gam X. 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ