Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Anđehit , Axit cacboxylic - Ôn tập HK2 môn Hóa 11 năm 2020

15/04/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 125173

Oxi hóa 48 gam ancol etylic bằng K2Cr2O7 trong H2SO4 đặc, tách lấy sản phẩm hữu cơ ra ngay khỏi môi trường và dẫn vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 123,8 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa là 

  • A. 72,46 %. 
  • B. 54,93 %. 
  • C. 56,32 %.
  • D. Kết quả khác
Câu 2
Mã câu hỏi: 125174

Dẫn m gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO dư đun nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol etylic và H2O. Biết ½ lượng X tác dụng với Na (dư) giải phóng 3,36 lít H2 (ở đktc), còn 1/2 lượng X còn lại tác dụng với dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo được 25,92 gam Ag. Giá trị m là 

  • A. 13,8 gam 
  • B. 27,6 gam
  • C. 16,1 gam 
  • D. 6,9 gam
Câu 3
Mã câu hỏi: 125175

Cho m gam ancol đơn chức no (hở) X qua ống đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được (gồm hơi anđehit và hơi nước) có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị m là 

  • A. 1,2 gam. 
  • B. 1,16 gam. 
  • C. 0,92 gam. 
  • D. 0,64 gam
Câu 4
Mã câu hỏi: 125176

X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm 

  • A. CH3OH và C2H5OH. 
  • B. C3H7OH và C4H9OH. 
  • C. C2H5OH và C3H7OH. 
  • D. C3H5OH và C4H7OH
Câu 5
Mã câu hỏi: 125177

Dẫn 4 gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO, nung nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 43,2 gam bạc. A là 

  • A. ancol metylic.
  • B. ancol etylic.
  • C. ancol anlylic. 
  • D. ancol benzylic
Câu 6
Mã câu hỏi: 125178

X là hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no, mạch hở A và một anđehit no, mạch hở đơn chức B (A và B có cùng số cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam X được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Số nguyên tử C trong A, B đều là 

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 7
Mã câu hỏi: 125179

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là 

  • A. 43,2 gam. 
  • B. 10,8 gam. 
  • C. 64,8 gam. 
  • D. 21,6 gam
Câu 8
Mã câu hỏi: 125180

Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là 

  • A. HCHO và C2H5CHO. 
  • B. HCHO và CH3CHO. 
  • C. C2H3CHO và C3H5CHO.
  • D. CH3CHO và C2H5CHO. 
Câu 9
Mã câu hỏi: 125181

Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là 

  • A. HCHO và 50,56%. 
  • B. CH3CHO và 67,16%. 
  • C. CH3CHO và 49,44%. 
  • D. HCHO và 32,44%. 
Câu 10
Mã câu hỏi: 125182

Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 

  • A. HCHO.
  • B. OHCCHO.
  • C. CH3CHO.
  • D. CH3CH(OH)CHO.
Câu 11
Mã câu hỏi: 125183

Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là 

  • A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO. 
  • B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO. 
  • C. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3
  • D. HOCH(CH3)CHO và HOOCCH2CHO. 
Câu 12
Mã câu hỏi: 125184

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là

  • A. HCOOC2H5
  • B. CH3COOCH3
  • C. HOOCCHO.
  • D. OHCCH2CH2OH. 
Câu 13
Mã câu hỏi: 125185

Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là 

  • A. 10,5. 
  • B. 8,8. 
  • C. 24,8. 
  • D. 17,8. 
Câu 14
Mã câu hỏi: 125186

Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là 

  • A. 7,8. 
  • B. 8,8.
  • C. 7,4. 
  • D. 9,2
Câu 15
Mã câu hỏi: 125187

Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là 

  • A. C3H7CHO. 
  • B. HCHO. 
  • C. C4H9CHO. 
  • D. C2H5CHO
Câu 16
Mã câu hỏi: 125188

Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là 

  • A. 76,6%. 
  • B. 80,0%. 
  • C. 65,5%.
  • D. 70,4%.
Câu 17
Mã câu hỏi: 125189

Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là 

  • A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
  • B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). 
  • C. CnH2n+1CHO (n ≥0). 
  • D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). 
Câu 18
Mã câu hỏi: 125190

Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là 

  • A. 35,00%. 
  • B. 65,00%. 
  • C. 53,85%. 
  • D. 46,15%. 
Câu 19
Mã câu hỏi: 125191

Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là

  • A. 13,5. 
  • B. 8,1. 
  • C. 8,5. 
  • D. 15,3
Câu 20
Mã câu hỏi: 125192

1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là 

  • A. CH3CH2CHO. 
  • B. C4H9CHO. 
  • C. CH3CH(CH3)CHO. 
  • D. CH3CH2CH2CHO.
Câu 21
Mã câu hỏi: 125193

17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là 

  • A. C2H3CHO và HCHO. 
  • B. C2H5CHO và HCHO. 
  • C. CH3CHO và HCHO.
  • D. C2H5CHO và CH3CHO
Câu 22
Mã câu hỏi: 125194

A là axit cacboxylic đơn chức chưa no (1 nối đôi C=C). A tác dụng với brom cho sản phẩm chứa 65,04% brom (theo khối lượng). Vậy A có công thức phân tử là 

  • A. C3H4O2
  • B. C4H6O2
  • C. C5H8O2
  • D. C5H6O2
Câu 23
Mã câu hỏi: 125195

Muốn trung hòa 6,72 gam một axit hữu cơ A cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. A là 

  • A. CH3COOH. 
  • B. CH3CH2COOH. 
  • C. HCOOH. 
  • D. CH2=CHCOOH.
Câu 24
Mã câu hỏi: 125196

Để trung hòa 40 ml giấm ăn cần 25 ml dung dịch NaOH 1M. Biết khối lượng riêng của giấm là 1 g/ml. Vậy mẫu giấm ăn này có nồng độ là 

  • A. 3,5%. 
  • B. 3,75%. 
  • C. 4%. 
  • D. 5%
Câu 25
Mã câu hỏi: 125197

Trung hòa 9 gam axit cacbonxylic A bằng NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch được 13,4 gam muối khan. A có công thức phân tử là

  • A. C2H4O2
  • B. C2H2O4
  • C. C3H4O2
  • D. C4H6O4
Câu 26
Mã câu hỏi: 125198

Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức phân tử là 

  • A. C2H4O2
  • B. C3H4O2
  • C. C4H6O4.
  • D. C2H2O4
Câu 27
Mã câu hỏi: 125199

Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit là 

  • A. HCOOH. 
  • B. CH2=CHCOOH. 
  • C. CH3CH2COOH. 
  • D. CH3COOH
Câu 28
Mã câu hỏi: 125200

Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là 

  • A. C2H5COOH. 
  • B. CH3COOH. 
  • C. HCOOH. 
  • D. C3H7COOH
Câu 29
Mã câu hỏi: 125201

A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là 

  • A. Axit propionic, axit axetic.
  • B. axit axetic, axit propionic.
  • C. Axit acrylic, axit propionic. 
  • D. Axit axetic, axit acrylic
Câu 30
Mã câu hỏi: 125202

Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là 

  • A. 3,54 gam. 
  • B. 4,46 gam. 
  • C. 5,32 gam. 
  • D. 11,26 gam
Câu 31
Mã câu hỏi: 125203

Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 

  • A. CH2=CHCOOH. 
  • B. CH3COOH. 
  • C. HC≡CCOOH. 
  • D. CH3CH2COOH. 
Câu 32
Mã câu hỏi: 125204

Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc) . Công thức cấu tạo của X là 

  • A. (COOH)2
  • B. CH3COOH. 
  • C. CH2(COOH)2
  • D. CH2=CHCOOH.
Câu 33
Mã câu hỏi: 125205

Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng CH3COOH là 

  • A. 12 gam. 
  • B. 9 gam. 
  • C. 6 gam. 
  • D. 4,6 gam. 
Câu 34
Mã câu hỏi: 125206

X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là 

  • A. 40,48 gam. 
  • B. 23,4 gam. 
  • C. 48,8 gam. 
  • D. 25,92 gam
Câu 35
Mã câu hỏi: 125207

Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là 

  • A. 55%. 
  • B. 62,5%. 
  • C. 75%.
  • D. 80%
Câu 36
Mã câu hỏi: 125208

Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là 

  • A. CH3COOH, H% = 68%.
  • B. CH2=CHCOOH, H%= 78%. 
  • C. CH2=CHCOOH, H% = 72%. 
  • D. CH3COOH, H% = 72%.
Câu 37
Mã câu hỏi: 125209

Oxi hoá anđehit OHCCH2CH2CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ < MQ) với tỷ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là 

  • A. 0,36 và 0,18. 
  • B. 0,48 và 0,12. 
  • C. 0,24 và 0,24. 
  • D. 0,12 và 0,24.
Câu 38
Mã câu hỏi: 125210

Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit hữu cơ no A thu được 1,62 gam H2O. A là 

  • A. C3H7COOH. 
  • B. C2H5COOH. 
  • C. HCOOH. 
  • D. CH3COOH
Câu 39
Mã câu hỏi: 125211

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là 

  • A. 6,72 lít. 
  • B. 8,96 lít. 
  • C. 4,48 lít. 
  • D. 5,6 lít.
Câu 40
Mã câu hỏi: 125212

Đốt cháy hoàn toàn một axit A thu được 0,2 mol CO2 và 0,15 mol H2O. A có công thức phân tử là 

  • A. C3H4O4
  • B. C4H8O2
  • C. C4H6O4.
  • D. C5H8O4

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ