Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra Chương 2 Đại số 8 năm 2019 Trường THCS Ngô Quyền

15/04/2022 - Lượt xem: 40
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (13 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 37426

Điều kiện để cho biểu thức \(\frac{2}{{(x - 1)}}\) là một phân thức là:

  • A. x \( \ne \) 1
  • B. x = 1
  • C. x \( \ne \) 0
  • D. x = 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 37427

Phân thức bằng với phân thức \(\frac{{1 - x}}{{y - x}}\) là:

  • A. \(\frac{{x - 1}}{{y - x}}\)
  • B. \(\frac{{1 - x}}{{x - y}}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{{x - y}}\)
  • D. \(\frac{{y - x}}{{1 - x}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 37428

Phân thức đối của phân thức \(\frac{{3x}}{{x + y}}\) là:

  • A. \(\frac{{3x}}{{x - y}}\)
  • B. \(\frac{{x + y}}{{3x}}\)
  • C. \( - \frac{{3x}}{{x + y}}\)
  • D. \(\frac{{ - 3x}}{{x - y}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 37429

Phân thức nghịch đảo của phân thức \( - \frac{{3{y^2}}}{{2x}}\) là:

  • A. \(\frac{{3{y^2}}}{{2x}}\)
  • B. \( - \frac{{2{x^2}}}{{3y}}\)
  • C. \(\frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
  • D. \( - \frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 37430

Mẫu thức chung của 2 phân thức \(\frac{5}{{3x - 6}}\& \frac{6}{{{x^2} - 4}}\)

  • A. x2 – 4                    
  • B. 3( x -2 )                        
  • C. 3( x + 2 )               
  • D. 3( x + 2 )(x-2)                
Câu 6
Mã câu hỏi: 37431

Phân thức \(\frac{{3x - 6}}{{x - 2}}\)  được rút gọn là :

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 3( x- 2 )
  • D. 3x
Câu 7
Mã câu hỏi: 37432

Thực hiện phép tính: \(\frac{{5x + 10}}{{4x - 8}}.\frac{{4 - 2x}}{{x + 2}}\) ta được kết quả là:

  • A. \( - \frac{5}{4}\)
  • B. \(\frac{5}{4}\)
  • C. \( - \frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{5}{2}\)
Câu 8
Mã câu hỏi: 37433

Rút gọn phân thức \(\frac{{32x - 8{x^2} + 2{x^3}}}{{{x^3} + 64}}\) ta được kết quả là:

  • A. \(\frac{{ - 2x}}{{x - 4}}\)
  • B. \(\frac{{2x}}{{x - 4}}\)
  • C. \(\frac{{ - 2x}}{{x + 4}}\)
  • D. \(\frac{{2x}}{{x + 4}}\)
Câu 9
Mã câu hỏi: 37434

Cho đẳng thức: \(\frac{{...}}{{{x^2} - 64}} = \frac{x}{{x - 8}}\). Đa thức phải điền vào chỗ trống là:

  • A. x2 + 8
  • B. x2 – 8 
  • C. x2 + 8x
  • D. x2 – 8x 
Câu 10
Mã câu hỏi: 37435

Biến đổi phân thức \(\frac{{4x + 3}}{{{x^2} - 5}}\) thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:

  • A. 3x3 + 15 
  • B. 3x3 – 15           
  • C. 3x3 + 15x
  • D. 3x3 – 15x 
Câu 11
Mã câu hỏi: 37436

Rút gọn phân thức:

\(a)\frac{{6{x^2}{y^2}}}{{8x{y^5}}}\)

\(b)\frac{{{x^2} - xy}}{{5xy - 5{y^2}}}\)

Câu 12
Mã câu hỏi: 37437

Thực hiện các phép tính:

a) \(\frac{y}{{3x}} + \frac{{2y}}{{3x}}\)

b) \(\frac{{6{x^3}(2y + 1)}}{{5y}} \cdot \frac{{15}}{{2{x^3}(2y + 1)}}\)

Câu 13
Mã câu hỏi: 37438

Cho biểu thức:

                                    \(A = \frac{4}{{3x - 6}} - \frac{x}{{\mathop x\nolimits^2  - 4}}\)        

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

b) Tính A

c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ