Câu hỏi (40 câu)
Điều kiện để cho biểu thức \(\frac{2}{{(x - 1)}}\) là một phân thức là:
- A.
x \( \ne \) 1
- B.
x = 1
- C.
x \( \ne \) 0
- D.
x = 0
Phân thức đối của phân thức \(\frac{{3x}}{{x + y}}\) là:
- A.
\(\frac{{3x}}{{x - y}}\)
- B.
\( - \frac{{3x}}{{x + y}}\)
- C.
\(\frac{{x + y}}{{3x}}\)
- D.
\(\frac{{ - 3x}}{{x - y}}\)
Phân thức bằng với phân thức \(\frac{{1 - x}}{{y - x}}\) là:
- A.
\(\frac{{x - 1}}{{y - x}}\)
- B.
\(\frac{{1 - x}}{{x - y}}\)
- C.
\(\frac{{x - 1}}{{x - y}}\)
- D.
\(\frac{{y - x}}{{1 - x}}\)
Phân thức nghịch đảo của phân thức \( - \frac{{3{y^2}}}{{2x}}\) là:
- A.
\(\frac{{3{y^2}}}{{2x}}\])
- B.
\( - \frac{{2{x^2}}}{{3y}}\)
- C.
\(\frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
- D.
\( - \frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
Mẫu thức chung của 2 phân thức \(\frac{5}{{3x - 6}};\frac{6}{{{x^2} - 4}}\)
- A.
x2 – 4
- B.
3( x -2 )
- C.
3( x + 2 )
- D.
3( x + 2 )(x-2)
Phân thức \(\frac{{3x - 6}}{{x - 2}}\) được rút gọn là
- A.
6
- B.
3
- C.
3( x- 2 )
- D.
3x
Biến đổi phân thức \(\frac{{4x + 3}}{{{x^2} - 5}}\) thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
- A.
3x3 + 15
- B.
3x3 – 15
- C.
3x3 + 15x
- D.
3x3 - 15x
Đa thức A trong đẳng thức \(\frac{{4{x^2} - 3x - 7}}{A} = \frac{{4x - 7}}{{2x + 3}}\) là
- A.
2x2 – 5x – 3
- B.
2x2 – 5x + 3
- C.
2x2 + 5x + 3
- D.
2x2 + 5x – 3
Rút gọn phân thức \(\frac{{32x - 8{x^2} + 2{x^3}}}{{{x^3} + 64}}\) ta được kết quả là:
- A.
\(\frac{{ - 2x}}{{x - 4}}\)
- B.
\(\frac{{2x}}{{x - 4}}\)
- C.
\(\frac{{ - 2x}}{{x + 4}}\)
- D.
\(\frac{{2x}}{{x + 4}}\)
Thực hiện phép tính: \(\frac{{5x + 10}}{{4x - 8}}.\frac{{4 - 2x}}{{x + 2}}\) ta được kết quả là:
- A.
\( - \frac{5}{4}\)
- B.
\(\frac{5}{4}\)
- C.
\( - \frac{5}{2}\)
- D.
\(\frac{5}{2}\)
Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{{x^2} - 4}}{{9{x^2} - 16}}\) là ?
- A.
x = ± 4/3.
- B.
x ≠ ± 4/3.
- C.
- 4/3 < x < 4/3.
- D.
x > 4/3
Giá trị của x để phân thức \(\frac{{{x^3} - 16}}{{{x^3} - 3{x^2} - 4x}}\) bằng 0 ?
- A.
x = ± 4
- B.
x ≠ 1.
- C.
x = 0
- D.
x = -1
Cặp phân thức nào không bằng nhau ?
- A.
\(\frac{{16xy}}{{24x}};\frac{{2y}}{3}\)
- B.
\(\frac{3}{{24x}};\frac{{2y}}{{16xy}}\)
- C.
\(\frac{{-16xy}}{{24x}};\frac{{-2y}}{3}\)
- D.
\(\frac{{ - {x^2}y}}{{24x}};\frac{{xy}}{{3y}}\)
Tìm biểu thức A sao cho :\(\frac{A}{{{x^2}{y^3}}} = \frac{{ - 2x{y^2}}}{{{x^2}y}}\)
- A.
-2x2y
- B.
x2y4
- C.
-2xy4
- D.
-x3y
Tìm biểu thức A sao cho :\(\frac{A}{{{x^2}{y^3}}} = \frac{{ - 2x{y^2}}}{{{x^2}y}}\)
- A.
-2x2y
- B.
x2y4
- C.
-2xy4
- D.
-x3y
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?
- A.
\(\frac{1}{{{x^2} + 1}}\)
- B.
\(\frac{{x + 1}}{2}\)
- C.
x2 - 5
- D.
\(\frac{{x - 1}}{0}\)
Cho phân thức \(\frac{2}{{x - 1}}\), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?
- A.
\(\frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}\)
- B.
\(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
- C.
\(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}\)
- D.
\(\frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
Với giá trị nào của x thì hai phân thức \(\frac{{x - 2}}{{{x^2} - 5x + 6}}\) và \(\frac{1}{{x - 3}}\) bằng nhau ?
- A.
x = 2
- B.
x = 3
- C.
x ≠ 2,x ≠ 3.
- D.
x = 0
Phân thức \(\frac{2}{{x + 3}}\) bằng với phân thưc nào dưới đây ?
- A.
\(\frac{{ - 6}}{{ - x - 3}}\)
- B.
\(\frac{{2x}}{{{x^2} - 3x}}\)
- C.
\(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} + 4x + 3}}\)
- D.
\(\frac{{2y}}{{xy - 3y}}\)
Điền vào chỗ trống đa thức sao cho \(\frac{{...}}{{{x^2} - 16}} = \frac{x}{{x - 4}}\)
- A.
x2 - 4x
- B.
x2 + 4x
- C.
x2 + 4
- D.
x2 - 4
Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{{6{x^2}{y^2}}}{{8x{y^5}}}\) là ?
- A.
\(\frac{6}{8}\)
- B.
\(\frac{{3x}}{{4{y^3}}}\)
- C.
2xy2
- D.
\(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{x{y^5}}}\)
Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{{{x^2} - 16}}{{4x - {x^2}}}\) ( x ≠ 0,x ≠ 4 ) là ?
- A.
\(\frac{{x - 4}}{x}\)
- B.
\(\frac{{x + 4}}{x-4}\)
- C.
\(\frac{{x + 4}}{-x}\)
- D.
\(\frac{{4-x}}{-x}\)
Rút gọn biểu thức \(\frac{{6{x^2}y\left( {x + 2} \right)}}{{8{x^3}{y^2}\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)}}\) là
- A.
\(\frac{{3\left( {x + 1} \right)}}{{4xy\left( {x + 2} \right)}}\)
- B.
\(\frac{3}{{4xy\left( {x + 1} \right)}}\)
- C.
\(\frac{{3x\left( {x + 1} \right)}}{{4y\left( {x + 2} \right)}}\)
- D.
\(\frac{3}{{4x\left( {x + 2} \right)}}\)
Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{9 - {{\left( {x + 5} \right)}^2}}}\) được kết quả là ?
- A.
\(\frac{{ - x - 2}}{{x + 8}}\)
- B.
\(\frac{{x + 2}}{{x - 8}}\)
- C.
\(\frac{{x + 2}}{{x + 8}}\)
- D.
\(\frac{{ - x - 2}}{{x - 8}}\)
Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?
- A.
\(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x - y}} = x + y\)
- B.
\(\frac{{1 - {x^3}}}{{{x^2} + x + 1}} = 1 - x\)
- C.
\(\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} + x + 1}} = x - 1\)
- D.
\(\frac{{{x^2} + {y^2}}}{{{y^2}}} = {x^2}\)
Hai phân thức \(\frac{1}{{4{x^2}y}}\) và \(\frac{5}{{6x{y^3}z}}\) có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?
- A.
\(8{x^2}{y^3}z\)
- B.
\(12{x^3}{y^3}z\)
- C.
\(24{x^2}{y^3}z\)
- D.
\(12{x^2}{y^3}z\)
Hai phân thức \(\frac{5}{{2x + 6}}\) và \(\frac{3}{{{x^2} - 9}}\) có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?
- A.
x2 - 9
- B.
2(x2 - 9 )
- C.
x2 + 9
- D.
x - 3
Hai phân thức \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} + 2x - 3}}\) và \(\frac{{ - 2x}}{{{x^2} + 7x + 10}}\) có mẫu thức chung là ?
- A.
\({x^3} + 6{x^2} + 3x - 10\)
- B.
\({x^3} - 6{x^2} + 3x - 10\)
- C.
\({x^3} + 6{x^2}+3x - 10\)
- D.
\({x^3} + 6{x^2}+3x + 10\)
Kết quả của phép cộng \(\frac{{x + 1}}{{2x - 2}} + \frac{{2x}}{{1 - {x^2}}}\) là
- A.
\(\frac{{{x^2} + 4x + 1}}{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)
- B.
\(\frac{{x - 1}}{{2\left( {x + 1} \right)}}\)
- C.
\(\frac{{x + 1}}{{2{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
- D.
\(\frac{{{x^2} + 1}}{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)
Rút gọn biểu thức \(\frac{{x + 1}}{{x - 5}} + \frac{{x - 18}}{{x - 5}} + \frac{{x + 2}}{{x - 5}}\) được kết quả là ?
Rút gọn biểu thức \(\frac{{4 - {x^2}}}{{x - 3}} + \frac{{2x - 2{x^2}}}{{3 - x}} + \frac{{5 - 4x}}{{x - 3}}\) được kết quả là ?
- A.
3 - x
- B.
x - 3
- C.
x + 3
- D.
-x - 3
Rút gọn biểu thức \(\frac{y}{{2{x^2} - xy}} + \frac{{4x}}{{{y^2} - 2xy}}\) được kết quả?
- A.
\(\frac{{2x + y}}{{xy}}\)
- B.
\(\frac{{2x - y}}{{xy}}\)
- C.
\(\frac{{-2x - y}}{{xy}}\)
- D.
\(\frac{{ y-2x}}{{xy}}\)
Rút gọn biểu thức \(\frac{{4x - 1}}{{3{x^2}y}} - \frac{{7x - 1}}{{3{x^2}y}}\) được kết quả là ?
- A.
\(\frac{1}{{xy}}\)
- B.
\(\frac{-1}{{xy}}\)
- C.
\(\frac{{x - 1}}{{xy}}\)
- D.
\(\frac{{1-x}}{{xy}}\)
Rút gọn biểu thức \(\frac{{2x - 7}}{{10x - 4}} - \frac{{3x + 5}}{{4 - 10x}}\) được kết quả ?
- A.
1/2
- B.
-1/2
- C.
\(\frac{1}{{10x - 4}}\)
- D.
\(\frac{-1}{{10x - 4}}\)
Thực hiện phép trừ phân thức \(\frac{3}{{2x + 6}} - \frac{{x - 6}}{{2{x^2} + 6x}}\) được kết quả là ?
- A.
\( - \frac{1}{x}\)
- B.
\(\frac{1}{{x + 3}}\)
- C.
\(\frac{1}{x}\)
- D.
\(\frac{-1}{{x + 3}}\)
Thực hiện phép tính \({x^2} + 1 - \frac{{{x^4} - 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - 1}}\) được kết quả là?
- A.
\(\frac{3}{{{x^2} - 1}}\)
- B.
\(\frac{3}{{1 - {x^2}}}\)
- C.
3
- D.
-3
Với giá trị nào của x thì phân thức \(\frac{{5x}}{{2x + 4}}\) xác định ?
- A.
x = 2
- B.
x ≠ 2.
- C.
x > 2
- D.
x < 2
Biến đổi biểu thức \([\frac{{1 - \frac{2}{{x + 1}}}}{{1 - \frac{{{x^2} - 2}}{{{x^2} - 1}}}}\) thành phân thức đại số là ?
- A.
(x - 1)2
- B.
-(x - 1)2
- C.
(x + 1)2
- D.
-(x + 1)2
Kết quả của phép tính \(\frac{{{x^2} + x}}{{5{x^2} - 10x + 5}}:\frac{{3x + 3}}{{5x - 5}}\) được kết quả là ?
- A.
\(\frac{x}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
- B.
\(\frac{1}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
- C.
\(\frac{x-1}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
- D.
\(\frac{x}{{3\left( {x - 2} \right)}}\)
Giá trị của biểu thức \(A = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {\frac{1}{{x - 1}} - \frac{1}{{x + 1}}} \right) - 1\) tại x = 1 là ?
- A.
A = 1
- B.
A = -2
- C.
A = -1
- D.
A = 2
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *