Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Đại số 8

15/04/2022 - Lượt xem: 35
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 37519

Điều kiện để cho biểu thức \(\frac{2}{{(x - 1)}}\) là một phân thức là:

  • A. x \( \ne \) 1
  • B. x = 1
  • C. x \( \ne \) 0
  • D. x = 0
Câu 2
Mã câu hỏi: 37520

Phân thức đối của phân thức \(\frac{{3x}}{{x + y}}\) là:

  • A. \(\frac{{3x}}{{x - y}}\)
  • B. \( - \frac{{3x}}{{x + y}}\)
  • C. \(\frac{{x + y}}{{3x}}\)
  • D. \(\frac{{ - 3x}}{{x - y}}\)
Câu 3
Mã câu hỏi: 37521

Phân thức bằng với phân thức \(\frac{{1 - x}}{{y - x}}\) là:

  • A. \(\frac{{x - 1}}{{y - x}}\)
  • B. \(\frac{{1 - x}}{{x - y}}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{{x - y}}\)
  • D. \(\frac{{y - x}}{{1 - x}}\)
Câu 4
Mã câu hỏi: 37522

Phân thức nghịch đảo của phân thức \( - \frac{{3{y^2}}}{{2x}}\) là:

  • A. \(\frac{{3{y^2}}}{{2x}}\])
  • B. \( - \frac{{2{x^2}}}{{3y}}\)
  • C. \(\frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
  • D. \( - \frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
Câu 5
Mã câu hỏi: 37523

Mẫu thức chung của 2 phân thức \(\frac{5}{{3x - 6}};\frac{6}{{{x^2} - 4}}\)

  • A. x2 – 4                    
  • B. 3( x -2 )                        
  • C. 3( x + 2 )               
  • D. 3( x + 2 )(x-2)               
Câu 6
Mã câu hỏi: 37524

Phân thức \(\frac{{3x - 6}}{{x - 2}}\) được rút gọn là

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 3( x- 2 )
  • D. 3x
Câu 7
Mã câu hỏi: 37525

Biến đổi phân thức \(\frac{{4x + 3}}{{{x^2} - 5}}\) thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:

  • A. 3x3 + 15 
  • B. 3x3 – 15 
  • C. 3x3 + 15x    
  • D. 3x3 - 15x    
Câu 8
Mã câu hỏi: 37526

Đa thức A trong đẳng thức \(\frac{{4{x^2} - 3x - 7}}{A} = \frac{{4x - 7}}{{2x + 3}}\) là

  • A. 2x2 – 5x – 3 
  • B. 2x2 – 5x + 3 
  • C. 2x2 + 5x + 3
  • D. 2x2 + 5x – 3 
Câu 9
Mã câu hỏi: 37527

Rút gọn phân thức \(\frac{{32x - 8{x^2} + 2{x^3}}}{{{x^3} + 64}}\) ta được kết quả là:

  • A. \(\frac{{ - 2x}}{{x - 4}}\)
  • B. \(\frac{{2x}}{{x - 4}}\)
  • C. \(\frac{{ - 2x}}{{x + 4}}\)
  • D. \(\frac{{2x}}{{x + 4}}\)
Câu 10
Mã câu hỏi: 37528

Thực hiện phép tính: \(\frac{{5x + 10}}{{4x - 8}}.\frac{{4 - 2x}}{{x + 2}}\) ta được kết quả là:

  • A. \( - \frac{5}{4}\)
  • B. \(\frac{5}{4}\)
  • C. \( - \frac{5}{2}\)
  • D. \(\frac{5}{2}\)
Câu 11
Mã câu hỏi: 37529

Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{{x^2} - 4}}{{9{x^2} - 16}}\) là ?

  • A. x = ± 4/3.
  • B. x ≠ ± 4/3.
  • C. - 4/3 < x < 4/3.
  • D.  x > 4/3
Câu 12
Mã câu hỏi: 37530

Giá trị của x để phân thức \(\frac{{{x^3} - 16}}{{{x^3} - 3{x^2} - 4x}}\) bằng 0 ?

  • A. x = ± 4
  • B. x ≠ 1.
  • C. x = 0
  • D. x = -1
Câu 13
Mã câu hỏi: 37531

Cặp phân thức nào không bằng nhau ?

  • A. \(\frac{{16xy}}{{24x}};\frac{{2y}}{3}\)
  • B. \(\frac{3}{{24x}};\frac{{2y}}{{16xy}}\)
  • C. \(\frac{{-16xy}}{{24x}};\frac{{-2y}}{3}\)
  • D. \(\frac{{ - {x^2}y}}{{24x}};\frac{{xy}}{{3y}}\)
Câu 14
Mã câu hỏi: 37532

Tìm biểu thức A sao cho :\(\frac{A}{{{x^2}{y^3}}} = \frac{{ - 2x{y^2}}}{{{x^2}y}}\)

  • A. -2x2y
  • B. x2y4
  • C. -2xy4
  • D. -x3y
Câu 15
Mã câu hỏi: 37533

Tìm biểu thức A sao cho :\(\frac{A}{{{x^2}{y^3}}} = \frac{{ - 2x{y^2}}}{{{x^2}y}}\)

  • A. -2x2y
  • B. x2y4
  • C. -2xy4
  • D. -x3y
Câu 16
Mã câu hỏi: 37534

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?

  • A. \(\frac{1}{{{x^2} + 1}}\)
  • B. \(\frac{{x + 1}}{2}\)
  • C. x2 - 5
  • D. \(\frac{{x - 1}}{0}\)
Câu 17
Mã câu hỏi: 37535

Cho phân thức \(\frac{2}{{x - 1}}\), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?

  • A. \(\frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}\)
  • B. \(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
  • C. \(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}\)
  • D. \(\frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
Câu 18
Mã câu hỏi: 37536

Với giá trị nào của x thì hai phân thức \(\frac{{x - 2}}{{{x^2} - 5x + 6}}\) và \(\frac{1}{{x - 3}}\) bằng nhau ?

  • A. x = 2
  • B. x = 3
  • C. x ≠ 2,x ≠ 3.
  • D. x = 0
Câu 19
Mã câu hỏi: 37537

Phân thức \(\frac{2}{{x + 3}}\) bằng với phân thưc nào dưới đây ?

  • A. \(\frac{{ - 6}}{{ - x - 3}}\)
  • B. \(\frac{{2x}}{{{x^2} - 3x}}\)
  • C. \(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} + 4x + 3}}\)
  • D. \(\frac{{2y}}{{xy - 3y}}\)
Câu 20
Mã câu hỏi: 37538

Điền vào chỗ trống đa thức sao cho \(\frac{{...}}{{{x^2} - 16}} = \frac{x}{{x - 4}}\)

  • A. x2 - 4x
  • B. x2 + 4x
  • C. x2 + 4
  • D. x2 - 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 37539

Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{{6{x^2}{y^2}}}{{8x{y^5}}}\) là ?

  • A. \(\frac{6}{8}\)
  • B. \(\frac{{3x}}{{4{y^3}}}\)
  • C. 2xy2
  • D. \(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{x{y^5}}}\)
Câu 22
Mã câu hỏi: 37540

Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{{{x^2} - 16}}{{4x - {x^2}}}\) ( x ≠ 0,x ≠ 4 ) là ?

  • A. \(\frac{{x - 4}}{x}\)
  • B. \(\frac{{x + 4}}{x-4}\)
  • C. \(\frac{{x + 4}}{-x}\)
  • D. \(\frac{{4-x}}{-x}\)
Câu 23
Mã câu hỏi: 37541

Rút gọn biểu thức  \(\frac{{6{x^2}y\left( {x + 2} \right)}}{{8{x^3}{y^2}\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)}}\) là

  • A. \(\frac{{3\left( {x + 1} \right)}}{{4xy\left( {x + 2} \right)}}\)
  • B. \(\frac{3}{{4xy\left( {x + 1} \right)}}\)
  • C. \(\frac{{3x\left( {x + 1} \right)}}{{4y\left( {x + 2} \right)}}\)
  • D. \(\frac{3}{{4x\left( {x + 2} \right)}}\)
Câu 24
Mã câu hỏi: 37542

Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{9 - {{\left( {x + 5} \right)}^2}}}\)  được kết quả là ?

  • A. \(\frac{{ - x - 2}}{{x + 8}}\)
  • B. \(\frac{{x + 2}}{{x - 8}}\)
  • C. \(\frac{{x + 2}}{{x + 8}}\)
  • D. \(\frac{{ - x - 2}}{{x - 8}}\)
Câu 25
Mã câu hỏi: 37543

Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?

  • A. \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x - y}} = x + y\)
  • B. \(\frac{{1 - {x^3}}}{{{x^2} + x + 1}} = 1 - x\)
  • C. \(\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} + x + 1}} = x - 1\)
  • D. \(\frac{{{x^2} + {y^2}}}{{{y^2}}} = {x^2}\)
Câu 26
Mã câu hỏi: 37544

Hai phân thức \(\frac{1}{{4{x^2}y}}\) và \(\frac{5}{{6x{y^3}z}}\) có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?

  • A. \(8{x^2}{y^3}z\)
  • B. \(12{x^3}{y^3}z\)
  • C. \(24{x^2}{y^3}z\)
  • D. \(12{x^2}{y^3}z\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 37545

Hai phân thức \(\frac{5}{{2x + 6}}\) và \(\frac{3}{{{x^2} - 9}}\) có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?

  • A. x2 - 9 
  • B. 2(x2 - 9 )
  • C. x2 + 9 
  • D. x - 3
Câu 28
Mã câu hỏi: 37546

Hai phân thức \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} + 2x - 3}}\) và \(\frac{{ - 2x}}{{{x^2} + 7x + 10}}\) có mẫu thức chung là ?

  • A. \({x^3} + 6{x^2} + 3x - 10\)
  • B. \({x^3} - 6{x^2} + 3x - 10\)
  • C. \({x^3} + 6{x^2}+3x - 10\)
  • D. \({x^3} + 6{x^2}+3x + 10\)
Câu 29
Mã câu hỏi: 37547

Kết quả của phép cộng  \(\frac{{x + 1}}{{2x - 2}} + \frac{{2x}}{{1 - {x^2}}}\) là

  • A. \(\frac{{{x^2} + 4x + 1}}{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)
  • B. \(\frac{{x - 1}}{{2\left( {x + 1} \right)}}\)
  • C. \(\frac{{x + 1}}{{2{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
  • D. \(\frac{{{x^2} + 1}}{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 37548

Rút gọn biểu thức \(\frac{{x + 1}}{{x - 5}} + \frac{{x - 18}}{{x - 5}} + \frac{{x + 2}}{{x - 5}}\) được kết quả là ?

  • A. 3
  • B. -3
  • C. 4
  • D. -4
Câu 31
Mã câu hỏi: 37549

Rút gọn biểu thức \(\frac{{4 - {x^2}}}{{x - 3}} + \frac{{2x - 2{x^2}}}{{3 - x}} + \frac{{5 - 4x}}{{x - 3}}\) được kết quả là ?

  • A. 3 - x
  • B. x - 3
  • C. x + 3
  • D. -x - 3
Câu 32
Mã câu hỏi: 37550

Rút gọn biểu thức \(\frac{y}{{2{x^2} - xy}} + \frac{{4x}}{{{y^2} - 2xy}}\)  được kết quả?

  • A. \(\frac{{2x + y}}{{xy}}\)
  • B. \(\frac{{2x - y}}{{xy}}\)
  • C. \(\frac{{-2x - y}}{{xy}}\)
  • D. \(\frac{{ y-2x}}{{xy}}\)
Câu 33
Mã câu hỏi: 37551

Rút gọn biểu thức \(\frac{{4x - 1}}{{3{x^2}y}} - \frac{{7x - 1}}{{3{x^2}y}}\) được kết quả là ?

  • A. \(\frac{1}{{xy}}\)
  • B. \(\frac{-1}{{xy}}\)
  • C. \(\frac{{x - 1}}{{xy}}\)
  • D. \(\frac{{1-x}}{{xy}}\)
Câu 34
Mã câu hỏi: 37552

Rút gọn biểu thức \(\frac{{2x - 7}}{{10x - 4}} - \frac{{3x + 5}}{{4 - 10x}}\) được kết quả ?

  • A. 1/2
  • B. -1/2
  • C. \(\frac{1}{{10x - 4}}\)
  • D. \(\frac{-1}{{10x - 4}}\)
Câu 35
Mã câu hỏi: 37553

Thực hiện phép trừ phân thức \(\frac{3}{{2x + 6}} - \frac{{x - 6}}{{2{x^2} + 6x}}\) được kết quả là ?

  • A. \( - \frac{1}{x}\)
  • B. \(\frac{1}{{x + 3}}\)
  • C. \(\frac{1}{x}\)
  • D. \(\frac{-1}{{x + 3}}\)
Câu 36
Mã câu hỏi: 37554

Thực hiện phép tính \({x^2} + 1 - \frac{{{x^4} - 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - 1}}\) được kết quả là?

  • A. \(\frac{3}{{{x^2} - 1}}\)
  • B. \(\frac{3}{{1 - {x^2}}}\)
  • C. 3
  • D. -3
Câu 37
Mã câu hỏi: 37555

Với giá trị nào của x thì phân thức \(\frac{{5x}}{{2x + 4}}\) xác định ?

  • A. x = 2
  • B. x ≠ 2.
  • C. x > 2
  • D. x < 2
Câu 38
Mã câu hỏi: 37556

Biến đổi biểu thức \([\frac{{1 - \frac{2}{{x + 1}}}}{{1 - \frac{{{x^2} - 2}}{{{x^2} - 1}}}}\) thành phân thức đại số là ?

  • A. (x - 1)2
  • B. -(x - 1)2
  • C. (x + 1)2
  • D. -(x + 1)2
Câu 39
Mã câu hỏi: 37557

Kết quả của phép tính \(\frac{{{x^2} + x}}{{5{x^2} - 10x + 5}}:\frac{{3x + 3}}{{5x - 5}}\) được kết quả là ?

  • A. \(\frac{x}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
  • B. \(\frac{1}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
  • C. \(\frac{x-1}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
  • D. \(\frac{x}{{3\left( {x - 2} \right)}}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 37558

Giá trị của biểu thức \(A = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {\frac{1}{{x - 1}} - \frac{1}{{x + 1}}} \right) - 1\) tại x = 1 là ?

  • A. A = 1
  • B. A = -2
  • C. A = -1
  • D. A = 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ