Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Hình học 8

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 37439

Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:

  • A. 900
  • B. 1800
  • C. 2700
  • D. 3600
Câu 2
Mã câu hỏi: 37440

Thế nào là đa giác đều:

  • A. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
  • B. Là đa giác có tất cả các góc bằng nhau
  • C. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau , có tất cả các góc bằng nhau.
  • D. Các câu đều sai.
Câu 3
Mã câu hỏi: 37441

Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?

  • A. Hình chữ nhật
  • B. Hình thoi         
  • C. Hình vuông     
  • D. Hình bình hành
Câu 4
Mã câu hỏi: 37442

Số đo mỗi góc của tứ giác đều là:

  • A. 900
  • B. 1800
  • C. 2700
  • D. 3600
Câu 5
Mã câu hỏi: 37443

Ngũ giác đều được chia thành mấy tam giác:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 6
Mã câu hỏi: 37444

Cho hình vẽ: Diện tích  EBGF là:

  • A. 6000m2
  • B. 7500 m2           
  • C. 18000 m2
  • D. 1500 m2
Câu 7
Mã câu hỏi: 37445

Lục giác đều có?

  • A. Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bằng nhau.
  • B. Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bất kì
  • C. Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau.
  • D. Có 5 cạnh bằng nhau và 5 góc bằng nhau.
Câu 8
Mã câu hỏi: 37446

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?

  • A. Hình vuông là đa giác đều.
  • B. Tổng các góc của đa giác lồi 8 cạnh là 10800
  • C. Hình thoi là đa giác đều.
  • D. Số đo góc của hình bát giác đều là 135,50
Câu 9
Mã câu hỏi: 37447

Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là ?

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15
Câu 10
Mã câu hỏi: 37448

Một đa giác có số đường chéo bằng số cạnh của đa giác thì đa giác có số cạnh là?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8
Câu 11
Mã câu hỏi: 37449

Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?

  • A. Diện tích không đổi.
  • B.  Diện tích giảm 2 lần.
  • C. Diện tích tăng 2 lần.
  • D. Cả đáp án A, B, C đều sai.
Câu 12
Mã câu hỏi: 37450

Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?

  • A. 5 cm
  • B. 6 cm2
  • C. 6 cm
  • D. 5 cm2
Câu 13
Mã câu hỏi: 37451

Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?

  • A. 8 cm
  • B. 16 cm
  • C. 8 cm2
  • D. 16 cm2
Câu 14
Mã câu hỏi: 37452

Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?

  • A. 24 cm2
  • B. 14 cm2
  • C. 12 cm2
  • D. 10 cm2
Câu 15
Mã câu hỏi: 37453

Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?

  • A. 12 cm2
  • B. 18 cm2
  • C. 20 cm2
  • D. 24 cm2
Câu 16
Mã câu hỏi: 37454

 Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài cạnh huyền là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?

  • A. ah
  • B. \(\frac{1}{3}ah\)
  • C. \(\frac{1}{2}ah\)
  • D. 2ah
Câu 17
Mã câu hỏi: 37455

Diện tích hình vuông có đường chéo bằng d là

  • A. d2
  • B. d2/4
  • C. 4d
  • D. d2/2
Câu 18
Mã câu hỏi: 37456

Tống các góc trong của một lục giác bằng 

  • A. 3600
  • B. 7200
  • C. 10800
  • D. 16200
Câu 19
Mã câu hỏi: 37457

Diện tích hình thoi có đường chéo bằng 4cm và 8cm là:

  • A. 32 cm2              
  • B. 12 cm2
  • C. 16 cm2
  • D. 20 cm2
Câu 20
Mã câu hỏi: 37458

Diện tích tứ giac có hai đường chéo là 5cm, 12cm và hai đường chéo vuông góc với nhau là:

  • A. 10 cm2
  • B. 20 cm2
  • C. 30 cm2
  • D. 40 cm2
Câu 21
Mã câu hỏi: 37459

Kết quả nào sau đây là sai:

  • A. Hai hình bằng nhau có diện tích bằng nhau
  • B. Hai hình có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
  • C. Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của hình chữ nhật
  • D. Hình thoi có hai cách tính diện tích
Câu 22
Mã câu hỏi: 37460

Diện tich hình vuông có đường chéo bằng 5 là

  • A. 25
  • B. 25/4
  • C. 20
  • D. 25/2
Câu 23
Mã câu hỏi: 37461

Tổng các góc trong của một ngũ giác bằng:

  • A. 2500
  • B. 7200
  • C. 10000
  • D. 5400
Câu 24
Mã câu hỏi: 37462

Diện tích hình thoi có đường chéo bằng 6cm và 8cm là:

  • A. 32 cm2
  • B. 24 cm2
  • C. 28 cm2
  • D. 35 cm2
Câu 25
Mã câu hỏi: 37463

Cho hình thang có diện tích 54cm2, hai cạnh đáy bằng 10cm, 12cm. Đường cao bằng

  • A. 7 cm2
  • B. 8 cm2
  • C. 9 cm2
  • D. 10 cm2
Câu 26
Mã câu hỏi: 37464

Diện tích tam giác đều cạnh a bằng

  • A. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
  • B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
  • C. \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
  • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
Câu 27
Mã câu hỏi: 37465

Diện tích tứ giác có hai đường chéo là 7cm, 14cm và hai đường chéo vuông góc với nhau là

  • A. 21 cm2
  • B. 94 cm2
  • C. 49 cm2
  • D. 54 cm2
Câu 28
Mã câu hỏi: 37466

Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?

  • A. 12 cm2
  • B. 18 cm2
  • C. 20 cm2
  • D. 24 cm2
Câu 29
Mã câu hỏi: 37467

Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh huyền là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?

  • A. ah
  • B. 2ah
  • C. \(\frac{1}{2}ah\)
  • D. \(\frac{1}{3}ah\)
Câu 30
Mã câu hỏi: 37468

Diện tích tam giác SAHB = ? với H là chân đường cao kẻ từ A.

Bài tập tổng hợp chương 2 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

  • A. SABC - SAHB
  • B. SAHC - SABC
  • C. SABC - SAHC
  • D. SAHC + SABC
Câu 31
Mã câu hỏi: 37469

 Cho Δ ABC, có đường cao AH = 2/3BC thì diện tích tam giác là ?

  • A. \(\frac{2}{5}B{C^2}\)
  • B. \(\frac{2}{3}B{C^2}\)
  • C. \(\frac{1}{3}B{C^2}\)
  • D. \(\frac{1}{5}B{C^2}\)
Câu 32
Mã câu hỏi: 37470

Δ ABC có đáy BC = 6cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

  • A. 24 cm2
  • B. 12 cm2
  • C. 24 cm2
  • D. 14 cm2
Câu 33
Mã câu hỏi: 37471

Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

  • A. 12 cm2
  • B. 10 cm2
  • C. 6 cm2
  • D. 4 cm2
Câu 34
Mã câu hỏi: 37472

Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ?

  • A. 234 cm2
  • B. 214 cm2
  • C. 200 cm2
  • D. 154 cm2
Câu 35
Mã câu hỏi: 37473

Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm, 4cm và diện tích hình thang đó là 15cm2. Chiều cao hình thang có độ dài là ?

  • A. 3cm
  • B. 1,5cm
  • C. 2cm
  • D. 1cm
Câu 36
Mã câu hỏi: 37474

Cho hình bình hành ABCD ( AB//CD ) có AB = CD = 4cm, độ dài đường cao hình bình hành là h = 2cm. Diện tích của hình bình hành là?

  • A. 4 cm2
  • B. 8 cm2
  • C. 6 cm2
  • D. 3 cm2
Câu 37
Mã câu hỏi: 37475

Công thức diện tích hình thoi là ?

Bài tập tổng hợp chương 2 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

  • A. d1d2
  • B. \(\frac{1}{2}{d_1}{d_2}\)
  • C. 2d1d2
  • D. 3d1d2
Câu 38
Mã câu hỏi: 37476

Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm, 10cm. Diện tích hình thoi là

  • A. 80 cm2
  • B. 40 cm2
  • C. 18 cm2
  • D. 9cm2
Câu 39
Mã câu hỏi: 37477

Cho hình thoi ABCD có AB = BC = CD = DA = 4cm và gócBAC = 600. Diện tích của hình thoi ABCD là ?

  • A. 8 cm2
  • B. \(8\sqrt 3 c{m^2}\)
  • C. 16 cm2
  • D. \(16\sqrt 3 c{m^2}\)
Câu 40
Mã câu hỏi: 37478

Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 40cm và đường chéo BD = 8cm. Diện tích của hình thoi là ?

  • A. 16 cm2
  • B. \(8\sqrt {21} c{m^2}\)
  • C. \(16\sqrt {21} c{m^2}\)
  • D. 8 cm2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ