Tứ giác ABCD có \(\widehat A\) = 1200; \(\widehat B\)= 800 ; \(\widehat C\) = 1000 thì
A.
\(\widehat D = {150^0}\)
B.
\(\widehat D = {90^0}\)
C.
\(\widehat D = {40^0}\)
D.
\(\widehat D = {60^0}\)
Câu 2
Mã câu hỏi: 37480
Hình chữ nhật là tứ giác:
A.
Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.
B.
Có bốn góc vuông.
C.
Có bốn cạnh bằng nhau.
D.
Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông
Câu 3
Mã câu hỏi: 37481
Hình vuông là tứ giác:
A.
Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.
B.
Có bốn góc vuông.
C.
Có bốn cạnh bằng nhau.
D.
Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông.
Câu 4
Mã câu hỏi: 37482
Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:
A.
Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
B.
Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C.
Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
D.
Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
Câu 5
Mã câu hỏi: 37483
Hai đường chéo của hình vuông có tính chất :
A.
Bằng nhau, vuông góc với nhau.
B.
Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C.
Là tia phân giác của các góc của hình vuông.
D.
Cả A, B, C
Câu 6
Mã câu hỏi: 37484
Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800
A.
Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
B.
Hình thang cân, hình thoi, hình vuông.
C.
Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi
D.
Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông.
Câu 7
Mã câu hỏi: 37485
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.
B.
Hình thang có 3 góc vuông, 1 góc nhọn
C.
Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.
D.
Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn
Câu 8
Mã câu hỏi: 37486
Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A.
1050 ; 550
B.
1050 ; 450
C.
1150 ; 550
D.
1150 ; 650
Câu 9
Mã câu hỏi: 37487
Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ: A: B: C: D = 4: 3: 2: 1. Số đo các góc theo thứ tự đó là:
A.
1200 ; 900 ; 600 ; 300
B.
1400 ; 1050 ; 700 ; 350
C.
1440 ; 1080 ; 720 ; 360
D.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 10
Mã câu hỏi: 37488
Tứ giác ABCD có \(\widehat D\)= 900; \(\widehat B\)= 500 ; \(\widehat C\)= 1100. Số đo góc A là:
A.
1400
B.
1300
C.
700
D.
1100
Câu 11
Mã câu hỏi: 37489
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn
B.
Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù
C.
Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù
D.
Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
Câu 12
Mã câu hỏi: 37490
Cho tứ giác ABCD, trong đó có \(\widehat C\) + \(\widehat D\). = 1500. Tổng \(\widehat A + \widehat B\) =
A.
1300
B.
1600
C.
2100
D.
2200
Câu 13
Mã câu hỏi: 37491
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất
A.
đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó
B.
đường thẳng qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân
C.
đường thẳng qua hai trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó
D.
Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 14
Mã câu hỏi: 37492
Tìm các câu sai trong các câu sau
A.
Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng
B.
Tam giác đều chỉ có một trục đối xứng
C.
Đường tròn có vô số trục đối xứng
D.
Tam giác cân có duy nhất một trục đối xứng qua đỉnh của tâm giác cân và trung điểm của cạnh đáy
Câu 15
Mã câu hỏi: 37493
Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d khi đó độ dài của A’B’ là
A.
3cm
B.
6cm
C.
9cm
D.
12cm
Câu 16
Mã câu hỏi: 37494
Tìm phương án sai trong các khẳng định sau
A.
Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một trục cũng thẳng hàng
B.
Hai tam giác đối Xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau
C.
Một đường tròn có vô số trục đối xứng
D.
Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một trục đối xứng
Câu 17
Mã câu hỏi: 37495
Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 4cm,BC = 7 cm Và chu vi của tam giác ABC = 17 cm .khi đó độ dài của Cạnh CA của tam giác A’B’C’ là
A.
17cm
B.
6cm
C.
7cm
D.
4cm
Câu 18
Mã câu hỏi: 37496
Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua đường thẳng d, biết tam giác MNP có chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác M’N’P’ có giá trị là :
A.
24cm
B.
32cm
C.
40cm
D.
48cm
Câu 19
Mã câu hỏi: 37497
Biết rằng tam giác IKL đối xứng với tam giác MNP qua đường thẳng a theo thứ tự các đỉnh tương ứng và góc IKL = 250 Khi đó góc MNP là
A.
250
B.
500
C.
750
D.
1250
Câu 20
Mã câu hỏi: 37498
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song.
B.
Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau .
C.
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
D.
Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
Câu 21
Mã câu hỏi: 37499
Khẳng định nào sau đây sai
A.
Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau .
B.
Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau
C.
Trong hình bình hành,hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D.
Trong hình bình hành các cạnh đối không bằng nhau.
Câu 22
Mã câu hỏi: 37500
Cho hình bình hành ABCD biết góc A= 1100 ,khi dó các góc còn lại của hình bình hành lần lượt là
A.
700,1100,700
B.
1100,700,700
C.
700,700,1100
D.
Cả A,B,C đều sai
Câu 23
Mã câu hỏi: 37501
Cho hình bình hành ABCD biết \(\widehat A = {100^0};\widehat A - \widehat B = {20^0}$\). Khi đó độ lớn của các góc B, C, D của hình bình hành là
A.
800, 800,1000
B.
800, 1000 , 800
C.
1000,800 , 800
D.
Cả A,B,C đều sai
Câu 24
Mã câu hỏi: 37502
Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 10 cm, chu vi của tam giác ABD bằng 9 cm khi đó độ dài BD là
A.
4 cm
B.
6 cm
C.
2 cm
D.
1 cm
Câu 25
Mã câu hỏi: 37503
Cho hình bình hành ABCD biết AB = 8 cm ,BC = 6cm .Khi đó chu vi cuả hình bình hành đố là
A.
14 cm.
B.
28 cm
C.
24 cm
D.
48 cm
Câu 26
Mã câu hỏi: 37504
Hình bình hành ABCD có nửa chu vi bằng 18 cm và có cạnh AB = 12 cm. Khi đó hình hành A’A’C’D’đố xứng với nó qua trục d có nửa chu vi và cạnh A’B’ có độ dài lần lượt là
A.
12cm và 36cm
B.
12 cm và 18 cm
C.
36cm và 12 cm
D.
18 cm và 12 cm
Câu 27
Mã câu hỏi: 37505
Các câu sau câu nào đúng
A.
Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau
B.
Trong hình bình hành 2 góc kề một cạnh phụ nhau
C.
Đường thẳng qua giao điểm của hai đường chéo là trục đối xứng của hình bình hành đó
D.
Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và giao điểm này là tâm đối xứng của hình bình hành đó
Câu 28
Mã câu hỏi: 37506
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó
B.
Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó
C.
Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu khoảng cách từ O đến hai điểm đó là bằng nhau
D.
Cả ba kết luận rên đều sai.
Câu 29
Mã câu hỏi: 37507
Tìm các câu sai trong các câu sau
A.
Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng
B.
Tam giác đều có một tâm đối xứng
C.
Đường tròn có tâm là tâm đối xứng
D.
Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng
Câu 30
Mã câu hỏi: 37508
Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và Điểm I, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua I khi đó độ dài của A’B’ là
A.
3cm
B.
6cm
C.
9cm
D.
12cm
Câu 31
Mã câu hỏi: 37509
Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua O , biết tam giác MNP có chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác M’N’P’ có giá trị là :
A.
24cm
B.
32cm
C.
40cm
D.
48cm
Câu 32
Mã câu hỏi: 37510
Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đối xứng nhau qua điểm I biết AB = 4cm,BC = 7 cm Và chu vi của tam giác ABC = 17 cm .khi đó độ dài của Cạnh CA của tam giác A’B’C’ là
A.
17cm
B.
6cm
C.
7 cm
D.
4cm
Câu 33
Mã câu hỏi: 37511
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất
A.
Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
B.
Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông
C.
Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông
D.
Các phương án trên đều không đúng
Câu 34
Mã câu hỏi: 37512
Tìm câu sai trong các câu sau
A.
Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau
B.
Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C.
Trong hình chữ nhật Hai cạnh kề bằng nhau
D.
Trong hình chữ nhật giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó
Câu 35
Mã câu hỏi: 37513
Các dâu hiệu sau dấu hiệu nhận biết nào chưa đúng
A.
Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
B.
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
C.
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
D.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
Câu 36
Mã câu hỏi: 37514
Các dâu hiệu sau dấu hiệu nhận biết nào chưa đúng
A.
Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
B.
Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
C.
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
D.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
Câu 37
Mã câu hỏi: 37515
Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cậnh huyền có độ dài là 5 cm khi đó độ dài cạnh huyền là
A.
10 cm
B.
2,5 cm
C.
5cm
D.
15cm
Câu 38
Mã câu hỏi: 37516
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai đối với hình thoi.
A.
Hai đường chéo bằng nhau.
B.
Hai đường chéo vuông góc với nhau và là các tia phân giác của các góc của hình thoi
C.
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D.
Các phương án trên đều sai
Câu 39
Mã câu hỏi: 37517
Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau:
A.
6 cm
B.
\(\sqrt {41} cm\)
C.
\(\sqrt {164} cm\)
D.
9 cm
Câu 40
Mã câu hỏi: 37518
Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm thì đường chéo của hình vuông đó là
A.
8cm
B.
\(\sqrt {32} \) cm
C.
5 cm
D.
\(\sqrt {24} \) cm
Đánh giá: 5.0-50 Lượt
Chia sẻ:
Bình luận
Bộ lọc
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh
dấu *
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *