Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lý 10 năm học 2019-2020 trường THPT Trần Phú

15/04/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 89749

Công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và tần số f là

  • A.

     \(\omega \) = 2p/T; f = 2\(\pi \)\(\omega \).                     

  • B.  T = 2p/\(\omega \); f = 2\(\pi \)\(\omega \).       
  • C. T = 2\(\pi \)/\(\omega \); w = 2\(\pi \)f.                            
  • D.  \(\omega \) = 2\(\pi \)/f; \(\omega \) = 2\(\pi \)T.
Câu 2
Mã câu hỏi: 89750

Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?

  • A.

    v = 20 – 2t.      

  • B. v = 20 + 2t + t2.              
  • C.  v = t2 – 1. 
  • D. v = t2 + 4t.
Câu 3
Mã câu hỏi: 89751

Một viên bi được ném lên theo phương thẳng đứng, sức cản của không khí không đáng kể. Gia tốc của viên bi hướng xuống

  • A.

    Chỉ khi viên bi đi xuống.

  • B. Chỉ khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo.
  • C.

    Khi viên bi đi lên, khi ở điểm cao nhất của quỹ đạo và khi đi xuống.

  • D. Khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo và khi đi xuống.
Câu 4
Mã câu hỏi: 89752

Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 32 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 8 giây thì dừng lại. Quãng đường vật đi được trong thời gian này là

  • A.

    64 m.             

  • B. 128 m.                     
  • C. 32 m.           
  • D. 16 m.
Câu 5
Mã câu hỏi: 89753

Tốc độ trung bình của máu chảy trong động mạch là 20cm/s. Quãng đường mà một hồng cầu đi được trong vòng tuần hoàn máu trong 1 ngày đêm gần với số nào sau đây nhất ?

  • A.

    1720 m.                 

  • B. 432 km.                 
  • C. 17 km.         
  • D. 9,6 km.
Câu 6
Mã câu hỏi: 89754

Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỷ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là

  • A.

    wh/wmin = 1/12; vh/vmin = 1/16.            

  • B. wh/wmin = 12/1; vh/vmin = 16/1.
  • C.  wh/wmin = 1/12; vh/vmin = 1/9.              
  • D. wh/wmin = 12/1; vh/vmin = 9/1.
Câu 7
Mã câu hỏi: 89755

Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Vận tốc của một canô khi nước không chảy là 16,2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là

  • A.  t = 2,2h.          
  • B.  t = 2,5h.         
  • C.  t = 3,3h.          
  • D.  t = 2,24h.
Câu 8
Mã câu hỏi: 89756

Vật chuyển động thẳng có phương trình \(x = 2{t^2} - 4t + 10{\rm{ }}\left( {m;s} \right)\) . Vật sẽ dừng lại tại vị trí:

  • A. x = 10m.
  • B. x = 4m
  • C. x = 6m.    
  • D. x = 8m
Câu 9
Mã câu hỏi: 89757

Một người đứng ở sân ga nhìn ngang đầu toa thứ nhất của một đoàn tàu bắt đầu chuyển bánh.Sau thời gian t=5s thì toa thứ nhất vượt qua mặt người đó. Giả sử chuyển động của đoàn tàu là nhanh dần đều, các toa tàu có độ dài như nhau, bỏ qua khoảng cách nối các toa. Toa thứ 9 sẽ băng qua người đó trong thời gian bao lâu?

  • A.

    0,56s              

  • B. 1,8s            
  • C.  0,68s                      
  • D. 0,86s
Câu 10
Mã câu hỏi: 89758

Trong thí nghiệm về chuyển động thẳng của một vật người ta ghi được vị trí của vật sau những khoảng thời gian 0,02s trên băng giấy được thể hiện trên bảng sau:

Chuyển động của vật là chuyển động

  • A.

    Thẳng đều                       

  • B. Thẳng nhanh dần đều.
  • C. Thẳng chậm dần đều.              
  • D. Thẳng nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
Câu 11
Mã câu hỏi: 89759

Một người đi xe máy từ A đến B. Trong 15 phút đầu, xe máy chuyển động với vận tốc 40km/h, trong 30 phút tiếp theo chuyển động với vận tốc 30 km/h. Tốc độ trung bình của người đi xe máy trên đoạn trường AB gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? 

  • A. 30km/h.            
  • B. 32km/h. 
  • C. 34 km/h.       
  • D. 35 km/h.
Câu 12
Mã câu hỏi: 89760

Một người đi xe máy trên quãng đường AB. Trên nửa đoạn đường đầu đi với vận tốc 40km/h, nửa đoạn đường sau đi với vận tốc 60km/h. Tốc độ trung bình của xe máy trên đoạn AB là 

  • A. 42km/h.    
  • B. 48km/h.     
  • C. 50km/h.             
  • D. 54km/h.
Câu 13
Mã câu hỏi: 89761

Một ô tô khởi hành lúc 6h tại bến A cách trung tâm thành phố 4km chuyển động thẳng đều ra xa trung tâm về phía thành phố B với vận tốc 36 km/h. Chọn gốc tọa độ tại bến A, chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 6h; phương trình chuyển động của ô tô là 

  • A.

     x = 36t (km, h). 

  • B. x = 36 (t-6) (km, h).         
  • C. x = 15t (m, s).    
  • D. x = 10(t-6)(m, s).   
Câu 14
Mã câu hỏi: 89762

Phương trình của chuyển động thẳng đều có biểu thức: x = 20-5t (m, s). Quảng đường vật đi được trong 3 s đầu tiên là 

  • A.  -5m.  
  • B.  5m.      
  • C. -15m.      
  • D. 15m.
Câu 15
Mã câu hỏi: 89763

Lúc 8h hai ô tô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96km và đi ngược chiều nhau. Vận tốc của xe đi từ A là 36km/h, của xe đi từ B là 28km/h. Vị trí và thời điểm lúc hai xe gặp nhau 

  • A.

    Cách A 54km và thời điểm 9h30 phút.       

  • B. Cách A 54km và thời điểm 1h30 phút.
  • C. Cách A 36km và thời điểm 9h30 phút              
  • D.  Cách A 36km và thời điểm 1h30 phút.
Câu 16
Mã câu hỏi: 89764

Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng có đồ thị như hình vẽ. Phương trình chuyển động của chất điểm ứng với đoàn bC của đồ thị là

 

  • A.

    x = 5+5(t-2) (m).      

  • B. x = 5-5t (m).       
  • C.  x = 5-5(t-2) (m).   
  • D. x = 5+5t(m).          
Câu 17
Mã câu hỏi: 89765

Một chất điểm chuyển động theo đường thẳng có vận tốc ban đầu v0 = 2m/s; chuyển động đều trong khoảng thời gian t1 = 3s, chuyển động với gia tốc a2 = 2m/s2 trong thời gian t2=2s. Vận tốc cuối của chất điểm là 

  • A. 7m/s.    
  • B.  4m/s.       
  • C.  6m/s.   
  • D. 9m/s.
Câu 18
Mã câu hỏi: 89766

Từ độ cao 5 m, một vật nặng được ném theo phương thẳng đứng lên phía trên với vận tốc ban đầu 4m/s. Lấy g = 10m/s2 . Chọn trục toạn độ 0y thẳng đứng, hướng lên; gốc 0 ở mặt đất, gốc thời gian lúc ném. Phương trình chuyển động của vật là 

  • A.

    y = 5 -4t-5t2.  

  • B. y = 5 +4t-5t2.         
  • C.  y = 4t-5t2.       
  • D. y = 5 -4t-10t2.
Câu 19
Mã câu hỏi: 89767

Từ độ cao 5 m, một vật nặng được ném theo phương thẳng đứng lên phía trên với vận tốc ban đầu 4m/s. Lấy g = 10m/s2 . Độ cao cực đại vật đạt được so với mặt đất là 

  • A. 5,2m.     
  • B.  5,6m.      
  • C. 5m.  
  • D.  5,8m.   
Câu 20
Mã câu hỏi: 89768

Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 15m. Cho g = 10 m/s². Thời gian vật rơi tự do là 

  • A. 2s.        
  • B. 3s.         
  • C. 1,5s.               
  • D. 4s
Câu 21
Mã câu hỏi: 89769

Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 36km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s², đến cuối dốc đạt vận tốc 54km/h. Chiều dài dốc là 

  • A. 500m.         
  • B. 1250m.       
  • C. 625m.           
  • D. 225m.
Câu 22
Mã câu hỏi: 89770

Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 72km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều thêm 200m thì dừng lại. Khoảng thời gian từ lúc tắt máy đến khi dừng lại là 

  • A. 15s 
  • B. 10s.        
  • C.  20s.         
  • D. 18s.
Câu 23
Mã câu hỏi: 89771

Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều x = 10-20t+2t2 (m). Vận tốc ban đầu và gia tốc của chuyển động là 

  • A.

    v0= -20m/s; a = 4m/s2.     

  • B. v0= 20m/s; a = 4m/s2.
  • C. v0= -20m/s; a = 2m/s2.       
  • D. v0= 20m/s; a = 2m/s2.
Câu 24
Mã câu hỏi: 89772

Cho đồ thị vận tốc của vật như hình vẽ. Quảng đường vật đi được trong 50s đầu tiên là

 

  • A.

    650m. 

  • B. 500m.
  • C.

    600m. 

  • D.  750m.
Câu 25
Mã câu hỏi: 89773

Hai ô tô chạy trên 2 đường thẳng vuông góc với nhau. Xe thứ nhất chạy với vận tốc 40km/h còn xe thứ hai với vận tốc 30km/h. Tại thời điểm ban đầu chúng cách nhau 2km và đang đi xa nhau. Khoảng cách giữa 2 xe sau 30 phút kể từ thời điểm ban đầu là 

  • A. 27km.           
  • B. 52km.      
  • C. 72km.       
  • D. 12km.
Câu 26
Mã câu hỏi: 89774

Hai chất điểm chuyển động thẳng đều cùng chiều trên một đường thẳng với vận tốc v1 = 4m/s, v2 = 6m/s. Vận tốc của chất điểm thứ hai so với chất điểm thứ nhất 

  • A.

    bằng 10m/s và cùng hướng với chuyển động.           

  • B. bằng 2m/s và ngược hướng với chuyển động.
  • C.

    bằng 2m/s và cùng hướng với chuyển động. 

  • D. bằng 10m/s và ngược hướng với chuyển động.
Câu 27
Mã câu hỏi: 89775

Công thức nào sau đây không phải công chức của chuyển động tròn đều? 

  • A. T=1/f.          
  • B. w = vr.    
  • C. w = v/r.             
  • D. a = w2r.
Câu 28
Mã câu hỏi: 89776

Chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính 20cm và vận tốc có độ lớn 2m/s. Gia tốc hướng tâm có độ lớn là 

  • A. 20m/s2.           
  • B. 10m/s2.    
  • C. 100m/s2.       
  • D. 80m/s2.
Câu 29
Mã câu hỏi: 89777

Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động chậm dần đều có dạng là 

  • A.

    đường thẳng không song song với trục toạ độ. 

  • B. đường thẳng song song với trục toạ độ.
  • C.

    đường pa -ra- bol. 

  • D. đường cong bất kỳ.
Câu 30
Mã câu hỏi: 89778

Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là: 

  • A. v02 = \(\frac{1}{2}\)gh                 
  • B. v02 = gh                            
  • C. v0 = 2gh           
  • D. v02 = 2gh
Câu 31
Mã câu hỏi: 89779

Chọn câu sai:Trong chuyển động tròn đều: 

  • A. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi 
  • B.  Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc.
  • C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm. 
  • D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
Câu 32
Mã câu hỏi: 89780

Chọn câu trả lời đúng.1 vật rơi tự do từ 1 độ cao nào đó,khi chạm đất nó có vận tốc là 30m/s; cho g=10m/s2.Thời gian vật rơi và độ cao lúc thả vật là: 

  • A. 3,5s và 52m.            
  • B. 3s và 45m.         
  • C. 2s và 20m.           
  • D. 4s và 80m.
Câu 33
Mã câu hỏi: 89781

Nếu chọn 7giờ 30 phút làm gốc thời gian thì thời điểm 8 giờ 15phút có giá trị : 

  • A. 1.25h         
  • B. -0.75h                 
  • C. 0.75h         
  • D. 8.25h
Câu 34
Mã câu hỏi: 89782

Chọn câu trả lời đúng: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là: 

  • A. 7m/s          
  • B. 400m/ phút        
  • C. 25,2km/h    
  • D.  90,72m/s
Câu 35
Mã câu hỏi: 89783

Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là 

  • A. v = 14km/h       
  • B. v = 21km/h    
  • C. v = 9km/h         
  • D. v = 5km/h
Câu 36
Mã câu hỏi: 89784

Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Thời điểm mà 2 xe gặp nhau là 

  • A.  t = 2h         
  • B. t = 8h                
  • C.   t = 4h 
  • D. t = 6h
Câu 37
Mã câu hỏi: 89785

Chọn câu đúng trong các câu sau: 

  • A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều. 
  • B. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ địa lý.
  • C. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước. 
  • D. Vật càng nặng gia tốc rơi tự do càng lớn.
Câu 38
Mã câu hỏi: 89786

Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có: 

  • A. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động, có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. 
  • B. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
  • C. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật. 
  • D. Quỹ đạo là đường thẳng
Câu 39
Mã câu hỏi: 89787

Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 0,25m. Xe chạy với vận tốc  10 m/s. Vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe là  

  • A.

    10 rad/s       

  • B.  20 rad/s              
  • C.  30 rad /s                  
  • D. 40 rad/s.
Câu 40
Mã câu hỏi: 89788

Một chiếc thuyền chuyển động thẳng xuôi chiều dòng nước với vận tốc 11,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là: 

  • A.

    v = 13,0 km/h.              

  • B. v = 10,0 km/h.              
  • C. v = 11,5 km/h.           
  • D. v = 1,5 km/h

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ