Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

30 câu trắc nghiệm Ôn tập các phép toán số có ba chữ số có lời giải

15/04/2022 - Lượt xem: 32
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (30 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 301

Cho số 555, cách đọc nào dưới đây là đúng?

  • A. Năm trăm năm mươi lăm
  • B. Năm trăm lăm mươi lăm
  • C. Năm năm năm
  • D. Năm trăm năm lăm
Câu 2
Mã câu hỏi: 302

Số 105 đọc là:

  • A. Một trăm linh năm
  • B. Một lẻ năm
  • C. Một trăm lẻ năm
  • D. Một trăm linh lăm
Câu 3
Mã câu hỏi: 303

Số lớn nhất trong các số 345; 435; 543; 534; 354 là:

  • A. 345
  • B. 543
  • C. 534
  • D. 1000
Câu 4
Mã câu hỏi: 304

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 987,789,879,897,978,798.

  • A. 987,978,897,879,789,798.
  • B. 987,978,897,879,798,789.
  • C. 798,789,879,897,978,987.
  • D. 789,798,879,897,978,987.
Câu 5
Mã câu hỏi: 305

Số liền sau của số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:

  • A. 999
  • B. 998
  • C. 1000
  • D. 997
Câu 6
Mã câu hỏi: 306

Số liền trước của số 509 là ……..

  • A. 508
  • B. 507
  • C. 510
  • D. 509
Câu 7
Mã câu hỏi: 307

Số có cách đọc là Năm trăm linh năm được viết như thế nào?

  • A. 500
  • B. 501
  • C. 505
  • D. 515
Câu 8
Mã câu hỏi: 308

Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 22 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?

  • A. 223 học sinh
  • B. 267 học sinh
  • C. 233 học sinh
  • D. 232 học sinh
Câu 9
Mã câu hỏi: 309

Tìm x, biết x + 123 = 666

  • A. 789
  • B. 543
  • C. 798
  • D. 534
Câu 10
Mã câu hỏi: 310

Một cửa hàng có 325 kg gạo, buổi sáng cửa hàng nhập thêm về 214 kg gạo, buổi chiều họ xuất đi 420 kg. Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:

  • A. 959 kg
  • B. 119 kg
  • C. 129 kg
  • D. 539 kg
Câu 11
Mã câu hỏi: 311

Nhà bạn Hà nuôi một đàn vịt. Sau khi mẹ bạn Hà bán đi 120 con vịt thì còn lại 180 con vịt. Hỏi lúc đầu nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con vịt?

  • A. 60 con vịt.
  • B. 300 con vịt.
  • C. 2100 con vịt.
  • D. 200 con vịt.
Câu 12
Mã câu hỏi: 312

Biết x – 115 = 575. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 460
  • B. 700
  • C. 680
  • D. 690
Câu 13
Mã câu hỏi: 313

Có bốn tấm thẻ hình vuông và viết bốn chữ số (3;0;2;9 ) lên các tấm thẻ như hình bên dưới. Tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số lớn nhất có hai chữ số khác nhau được tạo thành từ bốn chữ số đã cho có giá trị bằng:

  • A. 1025
  • B. 1035
  • C. 331
  • D. 482
Câu 14
Mã câu hỏi: 314

Kết quả của phép tính 537 - 342 là:

  • A. 295
  • B. 185
  • C. 195
  • D. 285
Câu 15
Mã câu hỏi: 315

Một cửa hàng lương thực, buổi sáng bán được 475 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 227 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki – lô - gam gạo ?

  • A. 258 kg
  • B. 248 kg
  • C. 358 kg
  • D. 692 kg
Câu 16
Mã câu hỏi: 316

Phép trừ có số trừ là 325 và số bị trừ là 649 thì hiệu của phép toán này là:

  • A. Không tìm được
  • B. 974
  • C. 324
  • D. 314
Câu 17
Mã câu hỏi: 317

Cho phép toán:

Chữ số lớn nhất trong các số cần điền vào dấu * là:

  • A. 9
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 7
Câu 18
Mã câu hỏi: 318

Cho tóm tắt sau:

Có : 425 sticker

Đã dùng: 17 sticker

Còn lại : …. Sticker

Số cần điền vào chỗ chấm là bao nhiêu?

  • A. 408
  • B. 442
  • C. 418
  • D. 48
Câu 19
Mã câu hỏi: 319

Một khu chung cư, tòa nhà 17T1 có 846 cư dân, tòa nhà 17T1 có nhiều hơn tòa nhà 17T2 là 128 cư dân. Hỏi tòa nhà 17T2 có bao nhiêu người ?

  • A. 974 người
  • B. 964 người
  • C. 718 người
  • D. 728 người
Câu 20
Mã câu hỏi: 320

Giá trị của biểu thức: 5 x 7 + 18 là:

  • A. 35
  • B. 53
  • C. 43
  • D. 48
Câu 21
Mã câu hỏi: 321

Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất bằng tích và là số lớn nhất có ba chữ số. Vậy thừa số thứ hai của phép nhân đó là:

  • A.  999
  • B. 0
  • C. 1
  • D. Không tìm được
Câu 22
Mã câu hỏi: 322

Chu vi của hình tam giác ABC là:

  • A. 100 cm
  • B. 10 cm
  • C. 30 cm
  • D. 300 cm
Câu 23
Mã câu hỏi: 323

Giá trị của x trong biểu thức x ÷ 3 = 9 là:

  • A. 27
  • B. 24
  • C. 3
  • D. 9
Câu 24
Mã câu hỏi: 324

Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3 x ... + 5 = 26

  • A. 9
  • B. 8
  • C. 7
  • D. 6
Câu 25
Mã câu hỏi: 325

Cô giáo có 30 cái kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 3 cái. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được cô giáo chia kẹo?

  • A. 30 bạn
  • B. 10 bạn
  • C. 3 bạn
  • D. 33 bạn
Câu 26
Mã câu hỏi: 326

Số 14 là kết quả của phép toán nào sau đây?

  • A. 2 × 8 + 3
  • B. 20 ÷ 4 + 5
  • C. 3 + 4 × 2
  • D. 20 ÷ 5 + 10
Câu 27
Mã câu hỏi: 327

Giá trị của x thỏa mãn 20 < 22 là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9
Câu 28
Mã câu hỏi: 328

Năm nay em 9 tuổi, mẹ em có số tuổi nhiều hơn em là 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ em bao nhiêu tuổi ?

  • A. 25 tuổi
  • B. 24 tuổi
  • C. 35 tuổi
  • D. 34 tuổi
Câu 29
Mã câu hỏi: 329

Mai cao 123cm, Hoa cao 130cm. Hỏi Hoa cao hơn Mai bao nhiêu xăng-ti-mét ?

  • A. 7 cm
  • B. 17 cm
  • C. 13 cm
  • D. 3 cm
Câu 30
Mã câu hỏi: 330

Một siêu thị, tầng một bày bán 234 mặt hàng, tầng một bán nhiều hơn tầng hai là 26 mặt hàng. Hỏi tầng hai của siêu thị đó bán bao nhiêu mặt hàng ?

  • A.  260 mặt hàng
  • B. 250 mặt hàng
  • C. 218 mặt hàng
  • D. 208 mặt hàng

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ