Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Bộ câu hỏi ôn tập các số đến 10000 có đáp án chi tiết

15/04/2022 - Lượt xem: 69
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 201

Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

  • A. 803 
  • B. 8003 
  • C. 8030 
  • D. 8000 
Câu 2
Mã câu hỏi: 202

Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

  • A. 9999 
  • B. 9998 
  • C. 9876 
  • D. 1000 
Câu 3
Mã câu hỏi: 203

Cho tổng sau: 5000 + 10 + 5. Số được tạo thành là:

  • A. 5105 
  • B. 5015 
  • C. 50105 
  • D. 1010 
Câu 4
Mã câu hỏi: 204

Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

  • A. 1010 
  • B. 1100 
  • C. 1001 
  • D. 1000 
Câu 5
Mã câu hỏi: 205

Cho số 9768, chữ số hàng nghìn của số này là:

  • A. 9
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 8
Câu 6
Mã câu hỏi: 206

Cho số 6205, chữ số 2 có giá trị là:

  • A. 2 trăm 
  • B. 2 chục 
  • C. 2 đơn vị 
  • D. 2 nghìn
Câu 7
Mã câu hỏi: 207

Số 2425 được đọc là:

  • A. Hai bốn hai năm
  • B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm
  • C. Hai nghìn bốn trăm hai lăm
  • D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
Câu 8
Mã câu hỏi: 208

Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn. Số đó là:

  • A. 1348
  • B. 1248
  • C. 1258
  • D. 1368
Câu 9
Mã câu hỏi: 209

Số lớn nhất trong các số 2783; 2873; 2387; 2837

  • A. 2738 
  • B. 2873 
  • C. 2387 
  • D. 2837 
Câu 10
Mã câu hỏi: 210

Giá trị của x để \(\overline {7x46}  < \overline {7146} \) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 11
Mã câu hỏi: 211

Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?

  • A. 100
  • B. 200
  • C. 300
  • D. 400
Câu 12
Mã câu hỏi: 212

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 1 km ,45 m; 1145 m; 10 000 dm. 

  • A. 1145 m; 10000 dm; 1 km45m
  • B. 10000 dm; 1145 m; 1 km45m
  • C. 1 km45m; 10000 dm; 1145 m
  • D. 1145 m; 1 km45m; 10000 dm
Câu 13
Mã câu hỏi: 213

Kết quả của phép toán 1111 + 8888 = ?

  • A. 999 
  • B. 9999 
  • C. 8888 
  • D. 7777 
Câu 14
Mã câu hỏi: 214

Một công ty, tuần một sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:

  • A. 6570 sản phẩm 
  • B. 6660 sản phẩm 
  • C. 6670 sản phẩm 
  • D. 6560 sản phẩm 
Câu 15
Mã câu hỏi: 215

Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:

  • A. 3745 lít xăng 
  • B. 7334 lít xăng  
  • C. 7490 lít xăng 
  • D. 7022 lít xăng 
Câu 16
Mã câu hỏi: 216

y -1237 = 5489 Giá trị của y là đáp án

  • A. 4252 
  • B. 6726 
  • C. 4242 
  • D. 6736 
Câu 17
Mã câu hỏi: 217

Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là: 1m 5dm; 90 cm và 1017 mm. Chu vi của hình tam giác đó là:

  • A. 2400 mm 
  • B. 3417 mm 
  • C. 3417 cm 
  • D. 2400 cm 
Câu 18
Mã câu hỏi: 218

Cho: 1830 + 5197 - 682. Giá trị của biểu thức đó là:

  • A. 6345 
  • B. 6235 
  • C. 6335 
  • D. 6245 
Câu 19
Mã câu hỏi: 219

Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1kg 600g và một quả dưa nặng 2kg. Cả hai quả nặng số gam là: 

  • A. 36 gam
  • B. 360 gam 
  • C. 3600 gam
  • D. 36000gam
Câu 20
Mã câu hỏi: 220

Tổng của số chẵn bé nhất có bốn chữ số với số liền sau của 3600 là:

  • A. 5600 
  • B. 4600 
  • C. 4601 
  • D. 5601 
Câu 21
Mã câu hỏi: 221

Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3. Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là: 

  • A. 3333 
  • B. 4333 
  • C. 4233 
  • D. 3233 
Câu 22
Mã câu hỏi: 222

Kết quả của phép toán 3628 - 1353 là:

  • A. 2275 
  • B. 2265 
  • C. 2375 
  • D. 2365 
Câu 23
Mã câu hỏi: 223

Một công ty, tuần đầu sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần thứ hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là:

  • A. 704 sản phẩm 
  • B. 741 sản phẩm 
  • C. 714 sản phẩm 
  • D. 740 sản phẩm 
Câu 24
Mã câu hỏi: 224

Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được ít hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:

  • A. 3433 lít xăng 
  • B. 7334 lít xăng 
  • C. 7490 lít xăng 
  • D. 7022 lít xăng 
Câu 25
Mã câu hỏi: 225

9999 - y = 5489. Giá trị của y là

  • A. 4520 
  • B. 6726 
  • C. 4510 
  • D. 6736 
Câu 26
Mã câu hỏi: 226

Cho: 1830+5197-2682. Giá trị của biểu thức đó là: 

  • A. 7027 
  • B. 4345 
  • C. 4335 
  • D. 6235 
Câu 27
Mã câu hỏi: 227

Mẹ đi chợ mua một quả bưởi nặng 1 kg ,600 g và một quả dưa nặng 2 kg. Quả dưa nặng hơn quả bưởi số gam là: 

  • A. 40 gam 
  • B. 400 gam 
  • C. 3600 gam 
  • D. 4000 gam 
Câu 28
Mã câu hỏi: 228

Hiệu của số chẵn lớn nhất có bốn chữ số với số liền sau của 3600 là:

  • A. 6397 
  • B. 6396 
  • C. 6399 
  • D. 6398 
Câu 29
Mã câu hỏi: 229

Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:

  • A. 2333 
  • B. 2187 
  • C. 2287 
  • D. 3233 
Câu 30
Mã câu hỏi: 230

Kết quả của phép toán 1234 x 3 là:

  • A. 3602 
  • B. 3702 
  • C. 3692 
  • D. 3792 
Câu 31
Mã câu hỏi: 231

Một xe chở 2345kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?

  • A. 7035 kg 
  • B. 7935 kg 
  • C. 6935 kg 
  • D. 6035 kg 
Câu 32
Mã câu hỏi: 232

Một bồn hoa hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 2018cm. Chu vi của bồn hoa đó là:

  • A. 8072 cm 
  • B. 8052 cm 
  • C. 8042 cm 
  • D. 8054 cm 
Câu 33
Mã câu hỏi: 233

Biết: x:1245=4. Giá trị của x là:

  • A. 4860 
  • B. 4980 
  • C. 5060 
  • D. 4870 
Câu 34
Mã câu hỏi: 234

Cho x : 926 + 15 = 38 : 2. Giá trị của x là:

  • A. 3794 
  • B. 3704 
  • C. 3604 
  • D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài. 
Câu 35
Mã câu hỏi: 235

Giá trị của biểu thức 2413 x 4 - 2055

  • A. 7597 
  • B. 7497 
  • C. 7697 
  • D. 7487 
Câu 36
Mã câu hỏi: 236

Một sợi dây dài 1239 cm. Người ta cắt đi 1/7 sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

  • A. 147 cm
  • B. 177 cm 
  • C. 1062 cm 
  • D. 1092 cm 
Câu 37
Mã câu hỏi: 237

Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:

  • A. 2080 viên bi 
  • B. 520 viên bi 
  • C. 500 viên bi 
  • D. 2000 viên bi 
Câu 38
Mã câu hỏi: 238

Giá trị của biểu thức 1204 : 4 + 2013 : 3 là:

  • A. 972 
  • B. 301 
  • C. 771 (dư 1) 
  • D. 971 
Câu 39
Mã câu hỏi: 239

Biết x × 8 = 2132 + 4324. Giá trị của x là:

  • A. 806 
  • B. 807 
  • C. 808 
  • D. 809 
Câu 40
Mã câu hỏi: 240

Phép chia có số bị chia là 5700, thương là 5 thì số chia là: 

  • A. 1410 
  • B. 1110 
  • C. 1140 
  • D. 114 

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ