Bài giảng Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cộng đồng và ôn tập câu Ai làm gì? sẽ giúp các em có thêm vốn từ vựng phong phú về chủ đề cộng đồng cũng như ôn tập câu Ai làm gì.
Câu 1: (SGK trang 65) Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau?
Những người trong cộng đồng | Thái độ, hoạt động trong cộng đồng |
Gợi ý:
Những người trong cộng đồng | Thái độ, hoạt động trong cộng đồng |
cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương | cộng tác, đồng tâm |
Câu 2: (SGK trang 66) Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?
a. Chung lưng đấu cật
b. Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
c. Ăn ở như bát nước đầy
Gợi ý:
Câu 3: (SGK trang 66) Tìm các bộ phận của câu:
Trả lời câu hỏi "Ai (cái gì, con gì)?"
Trả lời câu hỏi "Làm gì?"
a. Đàn sếu đang sải cánh trên cao
b. Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c. Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi
Gợi ý:
Ai (cái gì, con gì) ? | Làm gì ? |
Đàn sếu | đang sải cánh trên cao. |
Đám trẻ | ra về. |
Các em | tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi. |
Câu 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
a. Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân
b. Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c. Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng.
Gợi ý:
a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
b) Ông ngoại làm gì?
c) Mẹ tôi làm gì?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Kiểu câu: Ai làm gì?
Câu trả lời của bạn
1 xuất quân
2 gan dạ
đáp án đó nha bạn
A. Xuất quân
B. Gan dạ
a, xuất quân
b, gan dạ
Xuất quân, gan dạ
1 xuất quân
2 gan dạ
Đưa quân và kiên cường
1.xuất quân
2.gan dạ
1. Xuất quân
2. Gan dạ
1 xuất quân
2. Gan dạ
1.xuất quân
2.gan dạ
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *