Bài học Unit 3 Lớp 9 phần Project hướng dẫn các em kĩ năng làm việc và thảo luận theo nhóm với những chủ đề liên quan tới sự căng thẳng và áp lực của tuổi teen.
Teen support group
Work in groups. Prepare some ideas for a teen
Support group in your school:
Choose one idea and think about how to set up the support group, focussing on the following
questions:
Present your group's ideas to the rest of class. Get their feedback.
Làm việc theo nhóm. Chuẩn bị các ý tưởng
Bài dịch:
Hỗ trợ nhóm ở trường:
Kĩ năng học nhóm
Kĩ năng sống
Kĩ năng xã hội
Kĩ năng kiểm soát cảm xúc
Kĩ năng lên kế hoạch nghề nghiệp
Chọn 1 ý tưởng và nghĩ xem làm thế nào để thiết lập nên nhóm hỗ trợ, tập trung vào các cau hỏi sau.
Tên nhóm hỗ trợ là gì?
Nhóm được tổ chức như thế nào?
Nó có giúp các bạn thanh thiếu niên không?
Thuyết trình kế hoạch với cả lớp và nhân những góp ý của các bạn
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 3 Teen stress and pressure - Project chương trình Tiếng Anh lớp 10 mới về căng thẳng và áp lực tuổi teen. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 9 mới project.
The advice columnist said, “It sounds like the problem is not yourappearance but the _______you see yourself”.
I suffer from depression and anxiety, but I don’t know to get over my problems.
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay ở mục Hỏi đápđể được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt!
The advice columnist said, “It sounds like the problem is not yourappearance but the _______you see yourself”.
I suffer from depression and anxiety, but I don’t know to get over my problems.
Miss Hoa said that unsuccessful test takers didn't know______the questions came from.
14. I want to talk to my teacher about my problems, but I have no idea to start, or to talk to him.
Mr. Tan told us that the kids who_____in tests often _____the others were lucky.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
We will visit the sports centre tomorrow unless it ___rains____ (RAIN).
Dịch: Chúng tôi sẽ đến thăm trung tâm thể thao vào ngày mai trừ khi trời mưa.
Câu trả lời của bạn
If I had missed the bus, I ______would have taken___ (TAKE) a taxi.
Dịch: Nếu tôi lỡ xe buýt, tôi đã bắt taxi.
Câu trả lời của bạn
If you ___don't knock_____ (NOT KNOCK) they won’t let you in.
Dịch: Nếu bạn không gõ cửa, họ sẽ không cho bạn vào.
Câu trả lời của bạn
He ____wouldn't go____ (NOT GO) to the course if it were not so interesting.
Dịch: Anh ấy sẽ không tham gia khóa học nếu nó không quá thú vị.
Câu trả lời của bạn
I would have helped him if I ____would have known___ (KNOW) that his condition was so bad.
Dịch: Tôi sẽ giúp anh ấy nếu tôi biết rằng tình trạng của anh ấy tồi tệ như vậy.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *