Bài học Unit 6 tiếng Anh lớp 9 mới phần Communication giúp các em có kiến thức về những Việt Nam xưa và nay.
Read the posts on Viet Travel Forum (VTF) from people who visited Viet Nam a long time ago. (Đọc những bài viết trên Viet Travel Forum của những người đã từng thăm Việt Nam. )
The first time I was in Ho Chi Minh City was in 1983. Most people rode bicycles then and there were very few motorbikes on the road. Ten years later, when I came back, the city had dramatically changed, with 800,000 motorbikes and two million bicycles on the roads.
Kate from Russia
In 1995, I went back to Viet Nam after 30 years and to my surprise, the population was three times higher but the country no longer suffered illiteracy. It had also become one of the world’s largest exporters of rice, which was another surprise for me.
Charles from France
I went to Ha Noi in August 1997, two years after Viet Nam joined ASEAN. The road system in Ha Noi was very simple then. It has dramatically changed over the last 18 years. Flyovers and high-rise buildings are mushrooming!
Peter from the USA
Lần đầu tiên tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh là năm 1983. Hầu hết mọi người đi xe đạp và có rất ít xe máy trên đường. Mười năm sau, khi tôi trở lại, thành phố đã thay đổi đáng kể, với 800.000 xe máy và hai triệu xe đạp trên đường.
Kate từ Nga
Năm 1995, tôi đã trở lại Việt Nam sau 30 năm và tôi ngạc nhiên, dân số cao gấp 3 lần, nhưng đất nước này không còn bị mù chữ nữa. Đó cũng đã trở thành một trong những nhà xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, điều đó khiến tôi ngạc nhiên.
Charles từ Pháp
Tôi đã đi Hà Nội vào tháng 8 năm 1997, hai năm sau khi Việt Nam gia nhập ASEAN. Hệ thống đường bộ ở Hà Nội rất đơn giản sau đó. Nó đã thay đổi đáng kể trong 18 năm qua. Các cầu vượt và các tòa nhà cao tầng mọc lên như nấm!
Peter từ Mỹ
Read the posts on Viet Travel Forum (VTF) and retell them to your friends. (Đọc lại những bài viết và kể lại cho bạn bè của bạn nghe. )
Charles is from France. He said that the first time he had been to Viet Nam was in 1965. He said that many people were/had been illiterate then but he was astonished that after nearly 30 years there was no more illiteracy although the population had nearly tripled. He was also surprised to learn that the country was one of the largest rice exporting countries.
Tạm dịch:
Work in groups. Use the suggestions in the table to write as many posts as possible about the recent changes in Viet Nam that you have heard of or read about. Remember to use adjectives or adverbs to modify the changes.
(Làm việc theo nhóm. Sử dụng các gợi ý trong bảng để viết các bài viết về các sự thay đổi gần đây mà bạn từng nghe. Nhớ sử dụng các tính từ và trạng từ để làm rõ những sự thay đổi. )
Tạm dịch:
Quá khứ | Hiện tại |
lao động thủ công bằng tay | nhiều trang thiết bị và công nghệ |
phần lớn là sản phẩm nông nghiệp | nhiều sản phẩm công nghiệp |
ít dịch vụ | nhiều dịch vụ |
phần lớn trồng lúa | xuất khẩu gạo, cà phê, hoa quả... |
ít cơ hội học giáo dục đại học | nhiều cơ hội học đại học (trong và ngoài nước) |
chỉ những gì đình giàu có mới đi nghỉ mát | nhiều gia đình đi nghỉ mát |
nghỉ mát trong nước | nghỉ mát trong và ngoài nước |
gia đình có nhiều thế hệ | gia đình chỉ có bố mẹ và con cái |
Present your group's posts to other groups (Thuyết trình bào viết của nhóm mình với các nhóm khác)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 6 Vietnam then and now - communication chương trình Tiếng Anh lớp 9. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 9 mới Communication. In a traditional family, there were three_______grandparents, parents, and children. It was very_______that a couple in the past could have about 5 to 10 children
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay ở mục Hỏi đápđể được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt!
In a traditional family, there were three_______grandparents, parents, and children.
It was very_______that a couple in the past could have about 5 to 10 children
Along with our need for love, our most important need is the need for_______
The metro will______Ben Thanh Market in the central area to the amusement park at Suoi Tien in District 9.
Ho Chi Minh City plans to use the state budget funds to build ten more flyover ____
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
I remember (meet) _______meeting_____ you somewhere last month.
Dịch: Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó vào tháng trước.
Câu trả lời của bạn
My watch keeps (stop) _____stopping______.
Dịch: Đồng hồ của tôi tiếp tục dừng lại.
Câu trả lời của bạn
He used to fall asleep without (take) ___taking____ his shoes off.
Dịch: Anh thường ngủ gật mà không cởi giày.
Câu trả lời của bạn
They are looking forward to our (visit) ____visiting____them.
Dịch: Họ đang mong chờ chúng tôi đến thăm họ.
Câu trả lời của bạn
When the rain started, the Atkinsons had finished planting trees.
Dịch: Khi cơn mưa bắt đầu, Atkinson đã hoàn thành việc trồng cây.
Câu trả lời của bạn
The robbers had left the bank when the policemen finally arrived.
Dịch: Những tên cướp đã rời khỏi ngân hàng khi các cảnh sát cuối cùng đến.
Câu trả lời của bạn
Would you like (come) _____to come____to my party?
Dịch: Bạn muốn đến bữa tiệc tôi không?
Câu trả lời của bạn
Why do you decide (choose) ___to choose____this book?
Dịch: Tại sao bạn quyết định chọn cuốn sách này?
Câu trả lời của bạn
Sonny had got fainted by the time the ambulance reached the hospital.
Dịch: Sonny đã bị ngất khi xe cấp cứu đến bệnh viện.
Câu trả lời của bạn
Mr.Palmer hadn't spoken any Chinese before he moved to Peking.
Dịch: Mr.Palmer đã không nói được tiếng Trung Quốc nào trước khi chuyển đến Bắc Kinh.
Câu trả lời của bạn
Darcey had seen this castle before she came again last Sunday.
Dịch: Darcey đã nhìn thấy lâu đài này trước khi cô ấy đến lần nữa vào Chủ nhật tuần trước.
Câu trả lời của bạn
By the time Rebecca went into the store , she had got soaked.
Dịch: Khi Rebecca vào cửa hàng, cô ấy đã ướt sũng.
Câu trả lời của bạn
My uncle hadn't tried Italian food before went to that restaurant.
Dịch: Chú tôi đã không thử đồ ăn Ý trước khi đến nhà hàng đó.
Câu trả lời của bạn
I hadn't thought of having a new house before I saw that ad on TV.
Dịch: Tôi đã không nghĩ đến việc có một ngôi nhà mới trước khi tôi nhìn thấy quảng cáo đó trên TV.
Câu trả lời của bạn
Mrs.Wilkinson refused to drive the car because she had had a terrible accident on the highway about a year ago.
Dịch: Bà Wilkinson từ chối lái chiếc xe vì bà đã gặp tai nạn kinh hoàng trên đường cao tốc khoảng một năm trước.
Câu trả lời của bạn
When my mother brought me an apple , I had finished my homework.
Dịch: Khi mẹ tôi mang cho tôi một quả táo, tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *