Anh Thu
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo
28/02/2022
Reorder the words to make a meaningful sentence: is/ the/ ninth/ July/ of/ It
Câu trả lời của bạn
It is the ninth of July.
Dịch: Đó là ngày mồng chín tháng bảy.
Minh Tuyen
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo
28/02/2022
Reorder the words to make a meaningful sentence: are/ Where/ friends/ your/ ?/
Câu trả lời của bạn
Where are your friends?
Dịch: Bạn bè của bạn ở đâu?
An Nhiên
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo
28/02/2022
Reorder the words to make a meaningful sentence: name / Phuong / My / is.
Câu trả lời của bạn
My name is Phuong.
Dịch: Tôi tên Phương.
Phung Hung
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo
28/02/2022
Use the given words to make a complete sentence: The/ slowly/ pandas/ really/ things/ cute/ were/ and/ did/.
Câu trả lời của bạn
The pandas were really cute and did things slowly.
Dịch: Những con gấu trúc thực sự rất dễ thương và làm mọi thứ một cách chậm rãi.
Goc pho
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo
28/02/2022
Use the given words to make a complete sentence: often /drinks/ Hoa's / tea /father /dinner /after.
Câu trả lời của bạn
Hoa's father often drinks tea after dinner.
Dịch: Cha của Hoa thường uống trà sau bữa tối.
Nguyễn Trọng Nhân
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo
28/02/2022
Use the given words to make a complete sentence: name/ your/ what/ is?
Câu trả lời của bạn
What is your name?
Dịch: Tên của bạn là gì?
Lê Chí Thiện
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo
28/02/2022
Give the correct form of the verb: My family ______ from the countryside in 2015. (move)
Câu trả lời của bạn
in 2015: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: moved
Nguyễn Hiền
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo
28/02/2022
Give the correct form of the verb: Phu (come) ___________to my house yesterday.
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: came
Bảo khanh
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo
28/02/2022
Reorder the words to make a meaningful sentence: your / Write / please / name.
Câu trả lời của bạn
Write your name please.
Dịch: Vui lòng viết tên của bạn.
Minh Hanh
Tiếng Anh 6 Chân Trời Sáng Tạo
28/02/2022
Reorder the words to make a meaningful sentence: are / the library. / in / They /
Câu trả lời của bạn
They are in the library.
Dịch: Họ đang ở trong thư viện.