Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

  Đặt câu hỏi

Họ và tên

Tiêu đề câu hỏi

Nội dung câu hỏi

Lớp
Môn học
Bài học
img
hoàng duy
Tiếng Anh 6 Cánh Diều 28/02/2022
Give the correct form of the verb: We ___________ (live) in the city for 10 years.

Câu trả lời của bạn

img
Nhật Duy
14/02/2022

for 10 years: dấu hiệu của thì HTHT

Đáp án: have lived

img
Minh Hanh
Tiếng Anh 6 Cánh Diều 28/02/2022
Give the correct form of the verb: My mother (fry)________ eggs for breakfast at present.

Câu trả lời của bạn

img
Mai Trang
14/02/2022

at present: dấu hiệu của thì HTTD

Đáp án: is frying

img
Nguyễn Thị Trang
Tiếng Anh 6 Cánh Diều 28/02/2022
Use the given words to make a complete sentence: Except/ He/ to / goes / and/ Saturday / school / Sunday /.

Câu trả lời của bạn

img
Đào Thị Nhàn
16/02/2022

He goes to school except Saturday and Sunday.

Dịch: Anh ấy đi học trừ thứ bảy và chủ nhật.

img
Pham Thi
Tiếng Anh 6 Cánh Diều 28/02/2022
Use the given words to make a complete sentence: four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .

Câu trả lời của bạn

img
Nguyen Phuc
16/02/2022

He has Vietnamese four times a week.

Dịch: Anh ấy có tiếng Việt bốn lần một tuần.

img
Hữu Nghĩa
Tiếng Anh 6 Cánh Diều 28/02/2022
Give the correct form of the verb: Thu _______(not/play) the piano very often.

Câu trả lời của bạn

img
Phung Thuy
14/02/2022

very often: dấu hiệu của thì HTĐ

Đáp án: doesn't play

img
bach hao
Tiếng Anh 6 Cánh Diều 28/02/2022
Reorder the words to make a meaningful sentence: he / three / cat / has/ a/ and/ dogs.

Câu trả lời của bạn

img
Bình Nguyen
18/02/2022

He has a cat and three dogs.

Dịch: Anh ấy có một con mèo và ba con chó.

img
Mai Rừng
Tiếng Anh 6 Cánh Diều 28/02/2022
Reorder the words to make a meaningful sentence: table / It / is / a /

Câu trả lời của bạn

img
Anh Nguyễn
18/02/2022

It is a table.

Dịch: Nó là một cái bàn.

img
Thụy Mây
Tiếng Anh 6 Cánh Diều 28/02/2022
Reorder the words to make a meaningful sentence: are/ the/ playing/ The/ garden./ children/ in/

Câu trả lời của bạn

img
thanh hằng
18/02/2022

The children are playing in the garden.

Dịch: Bọn trẻ đang chơi trong vườn.

img
thuy linh
Tiếng Anh 6 Cánh Diều 28/02/2022
Reorder the words to make a meaningful sentence: grandmother?/ is/ old/ How/ your/

Câu trả lời của bạn

img
Nguyen Dat
18/02/2022

How old is your grandmother?

Dịch: Bà ngoại của bạn bao nhiêu tuổi?

img
Huong Hoa Hồng
Tiếng Anh 6 Cánh Diều 28/02/2022
Reorder the words to make a meaningful sentence: under/ They/ the/ are/ table/ ./

Câu trả lời của bạn

img
Mai Thuy
18/02/2022

They are under the table.

Dịch: Họ ở dưới cái bàn.

 
 
Chia sẻ