Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

  Đặt câu hỏi

Họ và tên

Tiêu đề câu hỏi

Nội dung câu hỏi

Lớp
Môn học
Bài học
img
Nguyễn Thị Thúy
Tiếng Anh lớp 3 31/10/2021
Make the questions: She is seventeen years old.

Câu trả lời của bạn

img
Minh Tuyen
10/11/2021

How old is she?

Dịch: Cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy mười bảy tuổi.

img
hoàng duy
Tiếng Anh lớp 3 31/10/2021
Reorder the words: your/ are / they / friends?

Câu trả lời của bạn

img
Lê Vinh
10/11/2021

Are they your friends?

Dịch: Họ là bạn của bạn à?

img
Mai Trang
Tiếng Anh lớp 3 31/10/2021
Read and complete: Thanks - Who - name's - this - name - you - friend

Nam : Hello, Mai.

Mai : Hi, Nam. How are .1..............?

Nam : I'm fine, ..2..........And you?

Mai : I'm fine, too. Thank you.

Nam : ..3......... is Tony.

Mai : Hi, Tony. How do you spell your ..4.........?

Tony : T-O-N-Y.

Mai: .5..............'s that?

Tony : It's my 6........... Her .7.................. Linda.

Câu trả lời của bạn

img
Hoa Hong
10/11/2021

1 - you; 2 - thanks; 3 - This; 4 - name;

5 - Who; 6 - friend; 7 - name's;

img
Tuyet Anh
Tiếng Anh lớp 3 31/10/2021
Match A with B

Match A with B

1. Hello, Nam. A. Yes, it is.
2. How do you spell Linda? B. L-I-N-D-A
3. What’s your name? C. My name’s Linda.
4. Is that Tony? D. I’m fine, thanks.
5. How are you? E. Hi, Peter.
6. What’s his name? F. Her name’s Nga.
7. What’s her name? G. His name’s Peter.

Câu trả lời của bạn

img
Nguyễn Quang Minh Tú
10/11/2021

1 - E; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - D; 6 - G; 7 - F

img
nguyen bao anh
Tiếng Anh lớp 3 31/10/2021
Read and match A with B
A B
1. What's her name? a. I am not well. And you?
2. Hello! I am My Le.  b. Hi, My Le. This is Phuong.
3. How are you? c. I am nine.
4. How do you spell her name? d. Her name is Linh.
5. How old are you? e. A - N - N - A. Anna. 

Câu trả lời của bạn

img
Thùy Nguyễn
10/11/2021

1 - d: Tên bạn là gì? - Tên mình là Linh.

2 - b: Xin chào. Mình là Mỹ Lệ. - Xin chào, Mỹ lệ. Mình là Phương.

3 - a: Bạn khỏe không? - Mình không khỏe lắm. Còn bạn thì sao?

4 - e: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - A - N - N - A. Anna. 

5 - c: Bạn bao nhiêu tuổi? - Mình chín tuổi.

img
Lê Văn Duyệt
Tiếng Anh lớp 3 31/10/2021
Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng: This / classroom / my / is / . /

Câu trả lời của bạn

img
Khánh An
10/11/2021

This is my classroom.

Dịch: Đây là phòng học của mình.

img
Hoa Lan
Tiếng Anh lớp 3 31/10/2021
Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh: name / How / you / your / do / spell?

Câu trả lời của bạn

img
An Nhiên
10/11/2021

How do you spell your name?

Dịch: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?

img
Nguyen Ngoc
Tiếng Anh lớp 3 31/10/2021
Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng từ trong ngoặc (Spell/ my/ P-H-O-N-G/ name’s/ how)

Phong: Hi, (1)…… name’s Phong.

Linda: Hello, Phong. My (2)…… Linda. (3)…… do you spell your name?

Phong: (4)…… How do you (5)…… your name?

Linda: L-I-N-D-A.

Câu trả lời của bạn

img
Lê Chí Thiện
10/11/2021

1. my       2. name’s     3. How         4. P-H-O-N-G           5. spell

img
Nguyễn Quang Thanh Tú
Tiếng Anh lớp 3 31/10/2021
Odd one out: are, am, you, is

Câu trả lời của bạn

img
bich thu
10/11/2021

A, B, D là các động từ tobe, C là đại từ nhân xưng => Chọn đáp án C

img
An Vũ
Tiếng Anh lớp 3 31/10/2021
Điền chữ cái còn thiếu để tạo thành từ đúng

1. They’re pla_ing football.

2. Mai is in the di_ing room.

3. Ha_e you g_t any d_lls? Yes, I have.

4. Whe_e is your cat? He’s cha_ing a mo_se.

5. How ma_y peop_e are the_e in the room?

Câu trả lời của bạn

img
Anh Linh
10/11/2021

1. y (playing)

2. n (dining room)

3. v – o – o (Have – got – dolls)

4. r – s – u (Where – chasing – mouse)

5. n – l – r (many – people – there)

 
 
Chia sẻ