Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
How old is she?
Dịch: Cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy mười bảy tuổi.
Câu trả lời của bạn
Are they your friends?
Dịch: Họ là bạn của bạn à?
Nam : Hello, Mai.
Mai : Hi, Nam. How are .1..............?
Nam : I'm fine, ..2..........And you?
Mai : I'm fine, too. Thank you.
Nam : ..3......... is Tony.
Mai : Hi, Tony. How do you spell your ..4.........?
Tony : T-O-N-Y.
Mai: .5..............'s that?
Tony : It's my 6........... Her .7.................. Linda.
Câu trả lời của bạn
1 - you; 2 - thanks; 3 - This; 4 - name;
5 - Who; 6 - friend; 7 - name's;
Match A with B
1. Hello, Nam. | A. Yes, it is. |
2. How do you spell Linda? | B. L-I-N-D-A |
3. What’s your name? | C. My name’s Linda. |
4. Is that Tony? | D. I’m fine, thanks. |
5. How are you? | E. Hi, Peter. |
6. What’s his name? | F. Her name’s Nga. |
7. What’s her name? | G. His name’s Peter. |
Câu trả lời của bạn
1 - E; 2 - B; 3 - C; 4 - A; 5 - D; 6 - G; 7 - F
A | B |
1. What's her name? | a. I am not well. And you? |
2. Hello! I am My Le. | b. Hi, My Le. This is Phuong. |
3. How are you? | c. I am nine. |
4. How do you spell her name? | d. Her name is Linh. |
5. How old are you? | e. A - N - N - A. Anna. |
Câu trả lời của bạn
1 - d: Tên bạn là gì? - Tên mình là Linh.
2 - b: Xin chào. Mình là Mỹ Lệ. - Xin chào, Mỹ lệ. Mình là Phương.
3 - a: Bạn khỏe không? - Mình không khỏe lắm. Còn bạn thì sao?
4 - e: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - A - N - N - A. Anna.
5 - c: Bạn bao nhiêu tuổi? - Mình chín tuổi.
Câu trả lời của bạn
This is my classroom.
Dịch: Đây là phòng học của mình.
Câu trả lời của bạn
How do you spell your name?
Dịch: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
Phong: Hi, (1)…… name’s Phong.
Linda: Hello, Phong. My (2)…… Linda. (3)…… do you spell your name?
Phong: (4)…… How do you (5)…… your name?
Linda: L-I-N-D-A.
Câu trả lời của bạn
1. my 2. name’s 3. How 4. P-H-O-N-G 5. spell
Câu trả lời của bạn
A, B, D là các động từ tobe, C là đại từ nhân xưng => Chọn đáp án C
1. They’re pla_ing football.
2. Mai is in the di_ing room.
3. Ha_e you g_t any d_lls? Yes, I have.
4. Whe_e is your cat? He’s cha_ing a mo_se.
5. How ma_y peop_e are the_e in the room?
Câu trả lời của bạn
1. y (playing)
2. n (dining room)
3. v – o – o (Have – got – dolls)
4. r – s – u (Where – chasing – mouse)
5. n – l – r (many – people – there)