Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
A. six | B. seven | C. sugar | D. so |
Câu trả lời của bạn
C ("s" được phát âm là "ʃ", còn lại là "s")
1. TGOEEHTR | :_______________ | 4. NEIF | :_______________ |
2. TMEE | :_______________ | 5. OUY | :_______________ |
3. CINE | :_______________ | 6. MANE | :_______________ |
Câu trả lời của bạn
1. TOGETHER
2. MEET
3. NICE
4. FINE
5. YOU
6. NAME
1. Is that Jennie? | A. She is six years old. |
2. How old is he? | B. It’s Rose. |
3. Is this Tom? | C. Yes, it is. It’s Tom. |
4. How old is she? | D. He is 7 years old. |
5. Who’s that? | E. No, it isn’t. |
Câu trả lời của bạn
1 - E: Đó có phải Jennie không? - Không phải.
2 - D: Cậu ấy bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 7 tuổi.
3 - C: Đây có phải là Tom không? - Đúng rồi. Đây là Tom.
4 - A: Cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cô ấy sáu tuổi.
5 - B: Đó là ai? - Đó là Rose.
Câu trả lời của bạn
Goodbye. See you tomorrow.
1. How are you? | A. We are fine, thank you |
2. What’s your name? | B. My name’s Annie |
3. How do you spell your name? | C. I’m OK, thanks |
4. How are you, children? | D. That’s J-E-N-I-F-E-R |
Câu trả lời của bạn
1. C: Bạn khỏe không? - Mình khỏe, cảm ơn.
2. B: Bạn tên gì? - Tên mình là Annie.
3. D: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - Đó là J-E-N-I-F-E-R.
4. A: Các con khỏe không? - Chúng con khỏe, cảm ơn ạ.
Câu trả lời của bạn
How are you, Lien?
Dịch: Bạn khỏe không, Liên?
A. fine
B. ok
C. Hi
Câu trả lời của bạn
A, B là tính từ, C là lời chào => Chọn đáp án C
A | B |
---|---|
1) cây viết mực | a/ apple |
2) quả táo | b/ pencil |
3) cây viết chì | c/ pen |
4) đồ chuốt viết chì | d/ School bag |
5) cái cặp | e/ rubber |
6) cây thước kẻ | f/ book |
7) cục tẩy | g/ Pencil sharpener |
8) quyển sách | h/ ruler |
Câu trả lời của bạn
1 – c
2 – a
3 – b
4 – g
5 – d
6 – h
7 – e
8 - f
A. bye B. hello C. goodbye D. good night
Câu trả lời của bạn
A, C, D là lời tạm biệt, B là lời chào
=> Chọn đáp án B