DapAnHay xin giới thiệu đến các em học sinh bài học này: Bài 11: Khu vực Đông Nam Á giúp các em tìm hiểu bài về tình hình tự nhiên, dân cư, xã hội, kinh tế của khu vực Đông Nam Á. Sự thành lập Hiệp hội các quốc gia khu vực Đông Nam Á và những thành tựu, quá trình hoạt động của tổ chức đó như thế nào? mời các em cùng tìm hiểu nội dung bài học này.
a. Đông Nam Á lục địa
b. Đông Nam Á biển đảo:
a. Thuận lợi:
b. Khó khăn:
c. Biện pháp:
1. 10/ 11 quốc gia Đông Nam Á là thành viên của ASEAN
2. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao dù chưa đều và chắc.
3. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định.
a. Cơ hội:
b. Thách thức:
c. Giải pháp:
Bảng 11: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á – NĂM 2003
STT | Khu vực | Số khách du lịch đến (nghìn lượt người) | Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD) |
1 | Đông Á | 67230 | 70594 |
2 | Đông Nam Á | 38468 | 18356 |
3 | Tây Nam Á | 41394 | 18419 |
a. Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á (năm 2003)
b. Tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực.
c. So sánh về số khách và chi tiêu của khách du lịch quốc tế ở khu vực Đông Nam Á với khu vực Đông Á và Tây Nam Á
b. Tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực.
c. So sánh về số khách và chi tiêu của khách du lịch quốc tế ở khu vực Đông Nam Á với khu vực Đông Á và Tây Nam Á
Qua bài học này các em cần nắm được nội dung kiến thức sau:
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Địa lý 11 Bài 11 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
Đông Nam Á hải đảo thuộc vùng khí hậu gì?
Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Địa lý 11 Bài 11để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 1 trang 101 SGK Địa lý 11
Bài tập 2 trang 101 SGK Địa lý 11
Bài tập 1 trang 105 SGK Địa lý 11
Bài tập 2 trang 105 SGK Địa lý 11
Bài tập 3 trang 105 SGK Địa lý 11
Bài tập 1 trang 108 SGK Địa lý 11
Bài tập 2 trang 108 SGK Địa lý 11
Bài tập 1 trang 74 SBT Địa lí 11
Bài tập 2 trang 74 SBT Địa lí 11
Bài tập 3 trang 75 SBT Địa lí 11
Bài tập 4 trang 75 SBT Địa lí 11
Bài tập 5 trang 75 SBT Địa lí 11
Bài tập 4 trang 76 SBT Địa lí 11
Bài tập 6 trang 76 SBT Địa lí 11
Bài tập 1 trang 77 SBT Địa lí 11
Bài tập 2 trang 77 SBT Địa lí 11
Bài tập 3 trang 77 SBT Địa lí 11
Bài tập 4 trang 78 SBT Địa lí 11
Bài tập 5 trang 78 SBT Địa lí 11
Bài tập 6 trang 78 SBT Địa lí 11
Bài tập 7 trang 78 SBT Địa lí 11
Bài tập 8 trang 78 SBT Địa lí 11
Bài tập 9 trang 80 SBT Địa lí 11
Bài tập 10 trang 80 SBT Địa lí 11
Bài tập 11 trang 80 SBT Địa lí 11
Bài tập 1 trang 81 SBT Địa lí 11
Bài tập 2 trang 81 SBT Địa lí 11
Bài tập 3 trang 81 SBT Địa lí 11
Bài tập 5 trang 82 SBT Địa lí 11
Bài tập 6 trang 82 SBT Địa lí 11
Bài tập 7 trang 82 SBT Địa lí 11
Bài tập 8 trang 82 SBT Địa lí 11
Bài tập 4 trang 82 SBT Địa lí 11
Bài tập 1 trang 83 SBT Địa lí 11
Bài tập 2 trang 85 SBT Địa lí 11
Bài tập 1 trang 51Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 2 trang 51 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 1 trang 52 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 3 trang 52 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 4 trang 52 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 2 trang 53 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 3 trang 54 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 4 trang 54 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 5 trang 54 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 1 trang 55 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 2 trang 55 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 3 trang 55 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 1 trang 56 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 4 trang 56 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 5 trang 56 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 6 trang 56 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 7 trang 56 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 2 trang 57 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 3 trang 57 Tập bản đồ Địa Lí 11
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Địa lí DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Địa Lý 11 DapAnHay
Đông Nam Á hải đảo thuộc vùng khí hậu gì?
Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là:
Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do:
Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm:
5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là:
Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014 là:
Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014
Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Á năm 2014 là:
Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014
Mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là:
Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
B. những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
D. nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Dựa vào hình dưới đây và kiến thức đã học, nêu sự phân bố một số cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á
Cây trồng | Phân bố | |
Lúa nước |
| |
Cây công nghiêp | Cao su |
|
Cà phê, hổ tiêu |
| |
Dừa |
|
Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai (đặc biệt là bão).
C. chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1985 | 1995 | 2005 | 2013 |
Đông Nam Á | 3,4 | 4,9 | 7,0 | 9,0 |
Thế giới | 4,2 | 6,3 | 9,2 | 12,0 |
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985-2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1985 | 1995 | 2005 | 2013 |
Đông Nam Á | 3,4 | 4,9 | 7,0 | 9,0 |
Thế giới | 4,2 | 6,3 | 9,2 | 12,0 |
Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985-2013?
A. tỉ trọng ngày càng tăng.
B. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
C. tỉ trọng ngày càng giảm.
D. chiếm tỉ trọng cao nhất.
Tại sao mục tiêu chủ yếu của các nước ASEAN là hoà bình, ổn định cùng phát triển?
Lấy ví dụ để thấy rằng việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí và còn nhiều bất cập là một trong những thách thức của ASEAN. Theo em, cần phải khắc phục bằng chính sách nào?
Nêu những cơ hội và thách thức đối với nước ta khi gia nhập ASEAN.
Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là
A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của người lãnh đạo.
Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là
A. đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. tốc độ tăng trưởng của các nước trong khu vực khá cao.
Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?
A. tôn giáo và sự hòa hợp dân tộc ở mỗi quốc gia.
B. thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
C. sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
D. sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ, liên quan đến mối quan hệ giữ ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
Hoạt động du lịch
Cho bảng 11 SGK (bảng 14.3 trong SGK Nâng cao), hãy:
a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực.
b) So sánh về số khách và chi tiêu của khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á với khu vực Đông Á và khu vực Tây Nam Á.
c) Tính bình quân mỗi lượt khách du lịch phải chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực, rồi điền vào bảng sau:
Khu vực | Năm 2003 | ||
Tổng chi tiêu (triệu USD) | Số khách (Nghìn lượt người) | Bình quân (USD/người) | |
Đông Á |
|
|
|
Đông Nam Á |
|
|
|
Tây Nam Á |
|
|
|
Tình hình xuất, nhập khẩu của Đông Nam Á
a) Chuyển các giá trị của biểu đồ hình 11.9 (hình 14.13 SGK Nâng cao) vào bảng sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á QUA CÁC NĂM
Năm | Xin-ga-po | Việt Nam | Thái Lan | Mi-an-ma | ||||
XK | NK | XK | NK | XK | NK | XK | NK | |
1990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tính chỉ số tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số nước khu vực Đông Nam Á (năm 1990 có giá trị là 100%).
TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Năm | Xin-ga-po | Việt Nam | Thái Lan | Mi-an-ma |
1990 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
2000 |
|
|
|
|
2004 |
|
|
|
|
c) Nhận xét và giải thích.
Dựa vào SGK, em hãy điền tên thủ đô, tên các quốc gia Đông Nam Á vào lược đồ sau:
Dựa vào SGK và lược đồ trên, em hãy:
- Đánh dấu × vào bảng thể hiện sự phân bố các khoáng sản chính ở khu vực Đông Nam Á.
- Xác định ba quốc gia có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất khu vực Đông Nam Á.
- Em hãy đánh dấu vào ô trống ứng với ý em cho là đúng, khi nói về vị trí địa lý của Đông Nam Á
☐ Nơi tiếp giáp của hai đại lục và ba châu lục.
☐ Ở Đông Nam lục địa Á Âu, có vị trí cầu nối giữa lục địa Á Âu và lục địa Ôxtrâylia, nơi tiếp giáp giữa hai đại dương là Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
☐ Tiếp giáp với Trung Quốc và biển Nhật Bản.
☐ Tiếp giáp với Tây Nam Á và Ấn Độ Dương.
☐ Các quốc gia Đông Nam Á đều tiếp giáp với biển nên rất thuận lợi trong thông thương đường hàng hải với thế giới.
Dựa vào hình 11.5 trong SGK (Hình 14.5 SGK nâng cao), em hãy lựa chọn, điền chữ Đ (đúng) vào ô trống đầu các câu sau nói về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của một số quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á.
Dựa vào nội dung SGK, em hãy đánh dấu × vào ô trống ứng với ý em cho là đúng.
☐ Đông Nam Á có diện tích gần 5 triệu km2, số dân gần 300 triệu người.
☐ Đông Nam Á có diện tích gần 4 triệu km2, số dân gần 400 triệu người.
☐ Đông Nam Á có diện tích gần 4 triệu km2, số dân gần 500 triệu người.
☐ Đông Nam Á có diện tích khoảng 4,5 triệu km2, số dân gần 556 triệu người.
Dựa vào nội dung SGK, em hãy đánh dấu × vào ô trống ứng với ý em cho là sai.
☐ Dân số khu vực Đông Nam Á đông, mật độ dân số cao.
☐ Đông Nam Á là khu vự đa dân tộc, đa tôn giáo.
☐ Dân cư Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở các vùng đất badan màu mỡ là sản phẩm của núi lửa.
☐ Vùng ven của Đông Nam Á dân số thường thưa thớt do người dân lo sợ ảnh hưởng của sóng thần.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
Câu trả lời của bạn
Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là Phát triển kinh tế biển.
Câu trả lời của bạn
Xin-ga-po là quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất Đông Nam Á
Trình bày điều kiện phát triển ngành công nghiệp ở khu vực Đông Nam Á. Nêu biện pháp và các đặc điểm một số ngành công nghiệp
Câu trả lời của bạn
A. Mưa lớn thường xuyên quanh năm.
B. Nền nhiệt cao đều, không phân hóa.
C. Có khí hậu chủ yếu là cận xích đạo.
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.
Câu trả lời của bạn
Đông Nam Á lục địa có nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế. SGK/99, địa lí 11 cơ bản.
Câu trả lời của bạn
Giải pháp chủ yếu để các nước Đông Nam Á tích lũy vốn cho công nghiệp hóa là liên kết với nước ngoài, đẩy mạnh xuất khẩu. SGK/103, địa lí 11 cơ bản.
Câu trả lời của bạn
Những năm gần đây, các ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử… do liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài nên sản phẩm đã có sức cạnh tranh và trở thành thế mạnh của nhiều nước trong khu vực.
A. Chủ yếu là đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
B. Nhiều đồi núi và núi lửa, sông ngòi ngắn.
C. Tập trung rất nhiều đảo và các quần đảo.
D. Có khí hậu chủ yếu là nhiệt đới gió mùa.
Câu trả lời của bạn
Đông Nam Á lục địa có khí hậu chủ yếu là nhiệt đới gió mùa.SGK/99, địa lí 11 cơ bản.
Câu trả lời của bạn
Biện pháp chủ yếu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở các nước Đông Nam Á hiện nay là tăng cường đầu tư, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
Câu trả lời của bạn
Vì các nước Đông Nam Á phần lớn đang trong quá trình công nghiệp hoá-hiện đại hoá – là quá trình tận dụng mọi khả năng để đạt trình độ công nghệ ngày càng hiện đại, năng suất lao động cao, giúp chuyển biến từ cơ cấu kinh tế lạc hậu sang nền kinh tế với cơ cấu hiện đại.
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh.
B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.
D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
Câu trả lời của bạn
Khí hậu có một mùa đông lạnh là nhận định không đúng. SGK/99, địa lí 11 cơ bản.
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Câu trả lời của bạn
Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới là ý kiến khống chính xác SGK/108, địa lí 11 cơ bản.
Câu trả lời của bạn
ông nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyên nhân chủ yếu là do nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. SGK/103-104, địa lí 11 cơ bản.
Câu trả lời của bạn
Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do nằm trong vành đai sinh khoáng. SGK/100, địa lí 11 cơ bản.
A. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm nước phát triển.
B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.
C. Tình trạng đói nghèo của người dân đã được xóa bỏ.
D. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia khá cao.
Câu trả lời của bạn
Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia khá cao là nhận định đúng SGK/107, địa lí 11 cơ bản.
Câu trả lời của bạn
Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu là nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng. SGK/103-104, địa lí 11 cơ bản.
A. Địa hình bị chia cắt mạnh.
B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.
C. Có rất nhiều núi lửa và đảo.
D. Nhiều đồng bằng châu thổ.
Câu trả lời của bạn
Có rất nhiều núi lửa và đảo là ý kiến không đúng. SGK/99, địa lí 11 cơ bản.
Câu trả lời của bạn
Ngành công nghiệp điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài. SGK/103, địa lí 11 cơ bản.
Câu trả lời của bạn
Thành tựu lớn nhất của ASEAN đạt được là hầu hết các nước trong khu vực là thành viên. SGK/107, địa lí 11 cơ bản.
A. Có một số sông lớn nhiều nước.
B. Địa hình bị chia cắt mạnh.
C. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa.
D. Có các đồng bằng phù sa.
Câu trả lời của bạn
Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa là phát biểu không đúng. SGK/99, địa lí 11 cơ bản.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *