Tình hình xuất, nhập khẩu của Đông Nam Á
a) Chuyển các giá trị của biểu đồ hình 11.9 (hình 14.13 SGK Nâng cao) vào bảng sau:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á QUA CÁC NĂM
Năm | Xin-ga-po | Việt Nam | Thái Lan | Mi-an-ma | ||||
XK | NK | XK | NK | XK | NK | XK | NK | |
1990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tính chỉ số tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số nước khu vực Đông Nam Á (năm 1990 có giá trị là 100%).
TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Năm | Xin-ga-po | Việt Nam | Thái Lan | Mi-an-ma |
1990 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
2000 |
|
|
|
|
2004 |
|
|
|
|
c) Nhận xét và giải thích.
a)
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á QUA CÁC NĂM
Nước | Xingapo | Thái Lan | Việt Nam | Mi – an- ma | ||||
Năm | XK | NK | XK | NK | XH | NK | XH | NK |
1990 | 52,7 | 60,8 | 23,1 | 33 | 2,4 | 2,75 | 0,33 | 0,27 |
2000 | 138,4 | 134,7 | 68,7 | 61,9 | 14,48 | 15,64 | 1,19 | 2,22 |
2004 | 179 | 163,3 | 97,4 | 95,3 | 26,5 | 31,9 | 3,9 | 1,93 |
b)
TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Năm | Xin-ga-po | Việt Nam | Thái Lan | Mi-an-ma |
1990 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
2000 | 262,6 | 603,3 | 297,4 | 260,6 |
2004 | 339,6 | 1104,2 | 421,6 | 1181,8 |
c) Nhận xét và giải thích
-- Mod Địa Lý 11